TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5137 :
2009
ĐO THỜI GIAN VÀ TẦN SỐ - THUẬT
NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Time and frequency measurements - Terms and definitions
Lời nói đầu
TCVN 5137 : 2009 thay thế cho TCVN 5137-90;
TCVN 5137 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị đo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐO THỜI GIAN VÀ TẦN SỐ - THUẬT
NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và định nghĩa cơ bản
trong lĩnh vực đo thời gian và tần số dùng trong công nghệ, kỹ thuật và sản xuất.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
2.1. Đo thời gian
2.1.1. Thời gian (Time)
Thời gian được hiểu là:
a) Khái niệm cơ bản (thời gian hấp dẫn, thời gian
nguyên tử, thời gian tuyệt đối, thời gian riêng, thời gian phối hợp...);
b) Thang thời gian (thang thời gian nguyên tử...);
c) Thời điểm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2. Thời điểm (Instant of event)
Vị trí sự biến theo thời gian giống như vị trí của điểm
hình học trên đường thẳng (không nhất thiết dựa vào một thang thời gian).
2.1.3. Khoảng thời gian (Time interval)
Thời gian giữa hai thời điểm của hai sự biến dọc trên
cùng một thang thời gian.
2.1.4. Thời điểm ban đầu (Initial moment)
Thời điểm gốc được quy ước để tính thời gian.
2.15. Thang thời gian (Time scale)
Dãy liên tục các khoảng thời gian có độ lớn xác định,
được tính từ thời điểm ban đầu.
2.1.6. Thời khắc (Clock time/epoch)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.7. Thời lịch (Date)
Dạng đặc biệt ghi thời khắc, biểu thị bằng năm,
tháng, ngày, không tính từ 0 mà tính từ 1 (thường dựa theo lịch).
2.1.8. Thời lịch Julien (JD) (Julian date)
Số ngày tính liên tục từ 12 giờ UT ngày 1 tháng 1 năm
4713 trước Công nguyên.
VÍ DỤ: Dương lịch: ngày 15 tháng 8 năm 1984
JD: 2 445 927,5
2.1.9. Thời lịch Julien cải biên (MJD) (Modified Julian date)
Thời lịch Julien trừ đi 2 400 000,5 ngày.
VÍ DỤ: Dương lịch: ngày 15 tháng 8 năm 1984
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MJD: 45 927
2.1.10. Thời gian thiên văn (Astronomical time)
Thời gian dựa vào sự tự quay của quả đất và sự chuyển
động của nó xung quanh mặt trời; là góc giờ của những điểm trên xích đạo thiên
cầu.
2.1.11. Thời gian sao (Sidereal time)
Thời gian dựa vào vị trí tương đối của những ngôi sao
đối với sự tự quay của quả đất; là góc giờ của điểm Xuân phân tại nơi quan sát.
2.1.12. Thời gian mặt trời trung bình (Mean solar time)
Thời gian dựa vào vị trí tương đối của mặt trời với sự
tự quay của quả đất; là góc giờ của mặt trời trung bình tại nơi quan sát cộng với
12 giờ.
2.1.13. Thời gian thế giới (UT) (Universal time)
UTo: thời gian mặt trời trung bình ở kinh
tuyến gốc (kinh tuyến qua đài thiên văn Greenwich) dựa vào quan trắc thiên văn
trực tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UT2: là UT1 đã tính đến ảnh hưởng
của sự quay không đồng đều theo mùa của quả đất xung quanh trục của nó.
2.1.14. Thời gian ephemerit (ET) (Ephemeris time)
Thời gian thiên văn dựa vào sự chuyển động của quả đất
xung quanh mặt trời; tính theo thang thời gian có đơn vị bằng giây ephemerit,
còn thời điểm ban đầu được quy ước là lúc gần đến năm 1900 khi kinh độ hình học
trung bình của mặt trời chính xác bằng 279° 41’ 48” thì theo thời gian
ephemerit lúc đó là 12 giờ ngày 0 tháng Giêng năm 1900.
2.1.15. Thời gian nguyên tử (AT) (Atomic time)
Thời gian được thực hiện trên cơ sở thay đổi trạng
thái của nguyên tử hoặc phân tử.
2.1.16. Thời gian nguyên tử Quốc tế (TAI) (International atomic
time)
Thời gian chuẩn phối hợp do Ủy ban giờ Quốc tế (BIH)
thiết lập trên cơ sở số đọc của những đồng hồ nguyên tử hoạt động ở những địa
điểm khác nhau phù hợp với định nghĩa của giây, đơn vị thời gian của hệ đơn vị
quốc tế (SI).
CHÚ THÍCH: Thời điểm ban đầu của thang thời gian
nguyên tử quốc tế được quy ước trùng với thang thời gian thế giới UT2
lúc 0 giờ ngày 1 tháng 1 năm 1958 theo thời gian thế giới.
2.1.17. Thời gian nguyên tử quốc gia TA (k) (National atomic time)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: TA(Kriss) - Thang thời gian nguyên
tử quốc gia của Hàn Quốc.
TA(Aus) - Thang thời gian nguyên tử quốc gia của Australia.
2.1.18. Thời gian động lực học
trái đất
(TDT) (Dynamical time)
Thang thời gian gần với thời gian ephemerit, lấy đơn
vị là giây - đơn vị thời gian của hệ đơn vị quốc tế SI - còn thời điểm ban đầu
được quy ước bằng cách thêm 32,184 giây vào thang thời gian nguyên tử quốc tế
lúc 0 giờ TAI ngày 1 tháng 1 năm 1977.
(TDT - TAI = 32,184 s).
2.1.19. Thời gian thế giới phối hợp (UTC) (Coordinated Universal time)
Thang thời gian đo do Ủy ban giờ Quốc tế tính toán
trên cơ sở lan truyền phối hợp những tín hiệu thời gian và tần số chuẩn. Nó phù
hợp chính xác với độ đồng đều của TAI nhưng khác TAI một số nguyên lần giây và
được điều chỉnh bằng cách thêm hoặc bớt từng giây để nó phù hợp tương đối với
UT1.
2.1.20. DUT1
Giá trị dự đoán của hiệu UT1 - UTC truyền
đi cùng tín hiệu thời gian. DUT1 được xem như là số hiệu chính vào
UTC để giữ gần đúng với UT1. Giá trị của DUT, do Ủy ban giờ quốc tế
công bố, bằng bội số của 0,1 giây và không vượt quá 0,8 giây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian (thời gian sao, thời gian mặt trời trung
bình...) được xác định cho một nơi (có độ kinh xác định). Ở mỗi thời điểm vật
lý, các nơi nằm trên một kinh tuyến đều có thời gian địa phương như nhau.
2.1.22. Múi giờ (Time zones)
1/24 phần bề mặt trái đất giới hạn bởi hai kinh tuyến.
Múi giờ số 0 đối xứng so với kinh tuyến không (kinh tuyến qua Greenwich).
2.1.23. Thời gian múi (Zone time)
Thời gian thống nhất trong phạm vi một múi giờ và sai
khác với thời gian thế giới một số nguyên lần giờ bằng số thứ tự múi giờ.
2.1.24. Thời gian hợp pháp (Dreretal time)
Thời gian múi được thay đổi một số nguyên lần giờ
theo sắc lệnh của Chính phủ.
2.1.25. Đơn vị của thang thời gian (Time scale unit)
Khoảng thời gian dùng làm đơn vị trong một thang thời
gian.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điểm xuân
phân qua kinh tuyến trên tại nơi quan sát.
2.1.27. Ngày mặt trời trung bình (Mean solar day)
Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp của sự
chuyển động các cực điểm cùng tên của mặt trời trung bình.
2.1.28. Giây (Second)
Khoảng thời gian quy ước là đơn vị cơ bản của thời
gian.
CHÚ THÍCH: Trong hệ SI “Giây là khoảng thời gian bằng
9 192 631 770 chu kỳ bức xạ, ứng với sự chuyển dịch giữa hai mức siêu tinh tế ở
trạng thái cơ bản của nguyên tử Cesium 133”.
2.1.29. Giây mặt trời trung bình (Mean solar second)
Khoảng thời gian bằng 1/86 400 ngày mặt trời trung bình.
2.1.30. Giây Ephemerit (Ephemeris second)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.31. Giây nhuận (Leap second)
Bước nhảy thời gian một giây của thang thời gian UTC
để nó phù hợp với UT1. Một giây đưa thêm vào gọi là một giây nhuận
dương. Một giây bớt đi gọi là một giây nhuận âm.
2.1.32. Mã thời gian (Time code)
Một khuôn dạng thông tin dùng để mang tín hiệu thời
gian.
2.1.33. So sánh thời gian (Time comparision)
Xác định hiệu của các thang thời gian.
2.1.34. Đo khoảng thời gian (Time interval measurement)
Xác định bằng thực nghiệm tỷ số độ lớn khoảng thời
gian cần đo với khoảng thời gian quy ước là đơn vị.
2.1.35. Giữ thời gian (Time keeping)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.36. Chuẩn
thời gian
(Time standard)
Phương tiện dùng để thể hiện đơn vị thời gian và
thang thời gian.
2.1.37. Chuẩn đầu thời gian (Primary time standard)
Chuẩn thời gian làm việc phù hợp với định nghĩa giây
đã được công nhận mà không phải hiệu chuẩn.
2.1.38. Chuẩn thứ thời gian (Secondary time standard)
Chuẩn thời gian cần phải hiệu chuẩn theo chuẩn đầu.
2.1.39. Đồng hồ (Clock)
Dụng cụ để đo và biểu thị thời gian, tái tạo dãy tuần
hoàn các khoảng thời gian có độ lớn xác định.
2.2. Đo tần số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại lượng vật lý bằng số sự biến động nhất định trong
một đơn vị thời gian.
2.2.2. Tần số chuẩn (Standard frequency)
Tần số có liên hệ tường minh với chuẩn tần số.
2.2.3. Hiệu tần số (Frequency difference)
Hiệu đại số giữa hai tần số. Hai tần số này có thể có
giá trị danh nghĩa giống nhau hoặc khác nhau.
2.2.4. Độ lệch tần số (Frequency departure)
Sự sai lệch của tần số khỏi giá trị danh nghĩa của
nó.
2.2.5. Độ trôi tần số (Frequency drift)
Sự thay đổi dần dần không mong muốn của tần số theo
thời gian.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ dao động mà lối ra của nó cho một tần số mẫu chính
xác.
2.2.7. Chuẩn đầu tần số (Primary frequency standard)
Chuẩn tần số mà tần số của nó phù hợp với định nghĩa
giây đã được công nhận và không phải hiệu chuẩn.
2.2.8. Chuẩn thứ tần số (Secondary frequency standard)
Chuẩn tần số mà tần số của nó được hiệu chuẩn theo
chuẩn đầu.
2.2.9. Phát tần số chuẩn (Secondary frequency
emission)
Phát một hay nhiều tần số chuẩn trong những khoảng thời
gian nhất định với sai số tần số trung bình ngày xác định.
2.2.10. Phát tín hiệu thời gian chuẩn (Standard time signal emission)
Phát một dãy liên tục tín hiệu thời gian trong những
khoảng thời gian nhất định với sai số xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ mục theo bảng chữ cái tiếng
Việt
Chuẩn thời gian
2.1.36
So sánh thời gian
2.1.33
Chuẩn đầu thời gian
2.1.37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số
2.2.1
Chuẩn thứ thời gian
2.1.38
Tần số chuẩn
2.2.2
Chuẩn tần số
2.2.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang thời gian
2.1.5
Chuẩn đầu
tần số
2.2.7
Thời điểm
2.1.2
Chuẩn thứ tần số
2.2.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời điểm ban đầu
2.1.4
DUT1
2.1.20
Thời gian
2.1.1
Đo khoảng thời gian
2.1.34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian địa phương
2.1.21
Đơn vị của thang thời gian
2.1.25
Thời gian động lực học trái đất
2.1.18
Độ lệch tần số
2.2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian Ephemerit
2.1.14
Độ trôi tần số
2.2.5
Thời gian hợp pháp
2.1.24
Đồng hồ
2.1.39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian mặt trời trung bình
2.1.12
Giây
2.1.28
Thời gian múi
2.1.23
Giây Ephemerit
2.1.30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian nguyên tử
2.1.15
Giây mặt trời trung bình
2.1.29
Thời gian nguyên tử quốc gia
2.1.17
Giây nhuận
2.1.31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian nguyên tử quốc tế
2.1.16
Giữ thời gian
2.1.35
Thời gian sao
2.1.11
Hiệu tần số
2.2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian thế giới
2.1.13
Khoảng thời gian
2.1.3
Thời gian thế giới phối hợp
2.1.19
Mã thời gian
2.1.32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian thiên văn
2.1.10
Múi giờ
2.1.22
Thời khắc
2.1.6
Ngày mặt trời trung bình
2.1.27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời lịch
2.1.7
Ngày sao
2.1.26
Thời lịch Julien
2.1.8
Phát tần số chuẩn
2.2.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời lịch Julien cải biên
2.1.9
Phát tín hiệu thời gian chuẩn
2.2.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ
mục theo bảng chữ cái tiếng Anh
Astronomical time
2.1.10
Modified Julian date
2.1.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.15
National atomic time
2.1.17
Clock
2.1.39
Primary frequency standard
2.2.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.6
Primary time standard
2.1.37
Coordinated Universal time
2.1.19
Second
2.1.28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.7
Secondary frequency standard
2.2.8
Dreretal time
2.1.24
Secondary time standard
2.1.38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.20
Sidereal day
2.1.26
Dynamical time
2.1.18
Sidereal time
2.1.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.30
Standard frequency
2.2.2
Ephemeris time
2.1.14
Standard frequency emission
2.2.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1
Standard time signal emission
2.2.10
Frequency departure
2.2.4
Time
2.1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3
Time code
2.1.32
Frequency drift
2.2.5
Time comparision
2.1.33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.6
Time interval
2.1.3
Initial moment
2.1.4
Time interval measurement
2.1.34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.16
Time keeping
2.1.35
Instant of event
2.1.2
Time scale
2.1.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.8
Time scale unit
2.1.25
Leap second
2.1.31
Time standard
2.1.36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.21
Time zones
2.1.22
Mean solar day
2.1.27
Universal time
2.1.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.29
Zone time
2.1.23
Mean solar time
2.1.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66