Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4365:1986 về Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Phương pháp tính khả năng tải

Số hiệu: TCVN4365:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1986 Ngày hiệu lực:
ICS:21.120.30 Tình trạng: Đã biết

Tên gọi thông số

Ký hiệu

Công thức tính toán và các chỉ dấn

1. Chiều cao làm việc của răng, mm

h

(xem Hình 1)

Đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 trị số h được giới thiệu trong Bảng 2.

2. Đường kính trung bình của mối ghép răng, mm

dtb

Đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 trị số dtb được giới thiệu trong Bảng 2.

3. Mô men tính của diện tích bề mặt làm việc

SF

SF = 0,5 dtb x h x z

Trị số SF đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 được giới thiệu trong Bảng 2.

4.Giới hạn cháy của vật liệu làm răng

sch

Giá trị sch được xác định theo các bảng đặc trưng cơ tính của vật liệu phụ thuộc vào nhiệt luyện. Đối với vật liệu có bề mặt được tăng bền bằng nhiệt luyện hay hóa nhiệt thì sch phải được coi là giới hạn cháy của lớp bề mặt

5. Hệ số an toàn bền khi tính toán ứng suất dấp

N

Chọn trong khoảng 1,25 ¸ 1,4:

Đối với bề mặt làm việc không tôi và mối ghép không quan trọng thì giá trị n nhỏ, còn đối với bề mặt có tôi và mối ghép quan trọng thì chọn giá trị n lớn.

6. Ứng suất quy ước cho phép ở chu kỳ cơ sở và chế độ làm việc ổn định, Mps

[s]

Giá trị [s] được giới thiệu trong Bảng 1 của Phụ lục

7. Hệ số tập trung ứng suất tổng cộng khi tính toán ứng suất dập

Ktd

Ktd = Kr  x Kd x Ks

8. Hệ số tập trung ứng suất tổng cộng khi tính toán độ bền mòn

Ktm

Ktm = Kr x Kd

9. Hệ số động lực học của tải trọng

Kđ

Khi tải trọng đổi dấy có hệ thống (đảo chiều không có va đập) Kđ » 2 nếu đổi chiều thường xuyên; Kđ » 2,3 nếu tính toán ứng suất dập cho mối ghép có bề mặt làm việc không tôi dưới tác dụng của tải trọng không thường xuyên đạt đến cực đại, trong tính toán chọn mô men động nhỏ.

10. Hệ số tuổi thọ

Ktt

Ktt = Kt x Kc

11. Hệ số điều kiện làm việc

Klv

Klv = Kb x Kk

Bảng 2 – Đặc tính hình học của mối ghép theo TCVN 1803-76

Loạt

Kích thước danh nghĩa của mối ghép

z x d x D (d và D tính bằng mm)

Kích thước tính toán, mm

SF mm3/mm

dtb

H

Nhẹ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 x 26 x 30

6 x 28 x 32

6 x 32 x 36

6 x 36 x 40

8 x 42 x 46

8 x 46 x 50

8 x 52 x 58

8 x 56 x 62

8 x 62 x 68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 x 82 x 88

10 x 92 x 98

10 x 102 x 108

10 x 112 x 118

24,5

28,0

30,0

34,0

38,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48,0

55,0

59,0

65,0

75,0

85,0

95,0

105,0

116,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,4

1,4

1,2

1,2

1,2

1,2

2,0

2,0

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

2,0

2,0

3,0

66

118

126

163

182

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

230

440

472

520

750

850

950

1050

1740

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 x 11 x 14

6 x 13 x 16

6 x 16 x 20

6 x 18 x 22

6 x 21 x 25

6 x 23 x 28

6 x 26 x 32

6 x 28 x 34

8 x 32 x 38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 x 42 x 48

8 x 46 x 54

8 x 52 x 60

8 x 56 x 65

8 x 67 x 72

10 x 72 x 82

10 x 82 x 92

10 x 92 x 102

10 x 102 x 112

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,5

14,5

18,0

20,0

23,0

25,5

29,0

31,0

35,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45,0

50,0

56,0

61,0

67,0

77,0

87,0

97,0

107,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9

0,9

1,4

1,4

1,4

1,9

2,2

2,2

2,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,2

3,0

3,0

3,5

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

39

76

84

97

145

191

205

308

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

396

600

672

854

1072

1540

1740

1940

2140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nặng

10 x 16 x 20

10 x 18 x 23

10 x 21 x 26

10 x 23 x 29

10 x 26 x 32

10 x 28 x 35

10 x 32 x 40

10 x 36 x 45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 x 46 x 56

10 x 52 x 60

16 x 56 x 65

16 x 62 x 72

16 x 72 x 82

20 x 82 x 92

20 x 92 x 102

20 x 102 x 112

20 x 112 x 125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,5

23,5

26,0

29,0

31,5

36,0

40,5

47,0

51,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60,5

67,0

77,0

87,0

97,0

109,0

119,0

1,4

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,4

2,2

2,7

3,2

3,7

4,2

4,0

3,0

3,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0

4,0

4,0

5,5

5,5

126

195

223

312

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

426

576

479

978

1020

1340

1690

2140

2460

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3880

5970

6520

Bảng 3 – Giá trị các hệ số tập trung ứng suất đối với mối ghép chỉ chịu tải mô men xoắn

Tên gọi thông số

Ký hiệu

Công thức tính toán và các chỉ dẫn

1. Hệ số phân bố không đều của tải trọng giữa các răng

Kr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Hệ số tính đến ảnh hưởng chịu tải không đều của các răng đến độ bền mòn và sự trượt khác trên bề mặt làm việc khi trục quay

Kr

Kr = 1

3. Hệ số tập trung ứng suất hướng dọc (theo chiều dài mối ghép)

Kd

Kd = Kx

4. Hệ số tập trung ứng suất do xoắn trục

Kx

Trị số Kx đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 được giới thiệu trong Bảng 3 của Phụ lục.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ks

Trước khi chạy rà, nếu độ chính xác chế tạo cao (sai lệch bước răng và độ không song song giữa các đường trục của trục và may ơ nhỏ hơn 0,02 mm thì Ks =1,1 ¸ 1,2.

Nếu độ chính xác thấp hơn thì Ks =1,3 ¸ 1,6.

Sau khi chạy rà thì Ks = 1

Bảng 4 – Giá trị các hệ số tập trung ứng suất đối với mối ghép của trục với bánh răng trụ

Tên gọi thông số

Ký hiệu

Công thức tính toán và các chỉ dẫn

1. Hệ số phân bố không đều của tải trọng giữa các răng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị Kr và Kr giới thiệu trong Bảng 4 của Phụ lục phụ thuộc vào thông số:

2. Hệ số tính đến ảnh hưởng chịu tải không đều của các răng đến độ bền mòn và sự trượt khác trên bề mặt làm việc khi trục quay

Kr’

3. Hệ số tập trung ứng suất hướng dọc (theo chiều dài mối ghép)

Kd

Khi bố trí vành răng phía bên phần trục bị xoắn (mô men xoắn vào và ra cùng một phía bên may ơ, Hình 2a) thì:

Kd = Kx + Ke -1

Khi bố trí vành răng phía bên phần trục bị xoắn (mô men xoắn vào và ra từ hai phía khác nhau của may ơ, Hình 2b) thì giá trị của Kd lấy bằng giá trị lớn nhất trong hai hệ số Ke và Kx.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kx

Trị số Kx đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 được giới thiệu trong Bảng 3 của Phụ lục.

5. Hệ số tập trung ứng suất do dịch chuyển của tải trọng so với đường trung bình của may ơ

Ke

Xác định theo biểu đồ trên Hình 1 của Phụ lục tùy thuộc vào các thông số ye, đối với mối ghép của bánh răng trụ răng thẳng với trục e = e/l (xem Hình 3); đối với mối ghép của bánh răng nghiêng với trục e = e/l ± 0,5 x dtb/l x tg b x cos aw.

Dấu “cộng” nếu lực hướng kính và hướng trục tác dụng lên bánh răng sinh ra các mô men có cùng một hướng so với điểm giao nhau giữa đường trục của trục và đường trung bình của may ơ; dấu “trừ” nếu các mô men này có hướng khác nhau.

6. Hệ số tính đến sự tập trung ứng suất do sai lệch chế tạo

Ks

Xem Bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 2

Bảng 5 – Công thức để tính toán các hệ số của tải trọng trong trường hợp mối ghép chịu tải nói chung

Tên gọi thông số

Ký hiệu

Công thức tính toán và các chỉ dẫn

1. Hệ số phân bố không đều của tải trọng giữa các răng

Kr

Giá trị Kr và Kr giới thiệu trong Bảng 4 của Phụ lục phụ thuộc vào thông số:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Hệ số tính đến ảnh hưởng chịu tải không đều của các răng đến độ bền mòn và sự trượt khác trên bề mặt làm việc khi trục quay

Kr’

3. Hệ số tập trung ứng suất hướng dọc (theo chiều dài mối ghép)

Kd

Mô0020men xoắn vào và ra cùng một phía bên may ơ (Hình 2a) thì:

Kd = Kx + Ke -1

Khi mô men xoắn vào và ra từ hai phía khác nhau của may ơ (Hình 2b) thì Kd lấy bằng giá trị lớn nhất trong hai hệ số Ke và Kx.

4. Hệ số tính đến sự giảm tập trung ứng suất do chạy rà

g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Hệ số tập trung ứng suất do xoắn trục

Kx

Kx = 1 + r (Kxo - 1);

Đối với mối ghép theo TCVN 1803-76 giá trị Kx được giới thiệu trong Bảng 3 của Phụ lục.

6. Hệ số tập trung ứng suất do dịch chuyển của tải trọng so với đường trung bình của may ơ

Ke

Xác định theo biểu đồ trên Hình 1 của Phụ lục tùy thuộc vào các thông số y

 M = Fe ± 0,5 x Ft x dw

Dấu “cộng” nếu các lực thành phần sinh ra các mô men có cùng một hướng so với điểm giao nhau giữa đường trục của trục và đường trung bình của may ơ; dấu “trừ” nếu các mô men này có hướng khác nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ks

Xem Bảng 3.

Hình 3

Bảng 6 – Giá trị hệ số để tính toán độ bền mòn

Tên gọi thông số

Ký hiệu

Công thức tính toán và các chỉ dẫn

1. Hệ số thay đổi tải trọng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị lý thuyết Ktr đối với quy luật điển hình của tải trọng được giới thiệu trong Bảng 5 của Phụ lục. Khi có đường cong thực tế về mật độ phân bố tải trong theo các dạng riêng của máy thì Kt được xác định từ các đường cong đó theo công thức:

Trong đó Ni – số chu kỳ làm việc của mối ghép với tải trọng Mxi.

2. Hệ số chu kỳ

Kc

Giá trị Kc đối với m = 3 được xác định theo biểu đồ trên Hình 4.

3. Hệ số tính đến điều kiện bôi trơn của mối ghép

Kb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Hệ số tính đến điều kiện kẹp chặt theo chiều trục của may ơ trên trục và sự dịch chuyển có tải

Kk

Khi kẹp chặt cứng may ơ trên trục Kk = 1; khi kẹp chặt cho phép có dịch chuyển nhỏ theo hướng trục (ví dụ: dùng chạc dịch chuyển) Kk = 1,25; khi dịch chuyển theo hướng trục có tải Kk = 3.

5. Chỉ số lũy thừa của sự phụ thuộc vào ứng suất

M

Khi không có số liệu thí nghiệm chính xác cho phép lấy m = 3.

6. Số chu kỳ tính toán

N

Bằng số vòng quay tổng cộng của trục trong suốt thời gian làm việc xác định:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) tổng số chu kỳ ở mỗi cấp tốc độ;

3) theo hành trình chung của máy.

CHÚ THÍCH: Các công thức và giá trị hệ số nhận được từ điều kiện bảo đảm sự ổn định làm việc có ma sát trên bề mặt làm việc trong những điều kiện làm việc khác nhau.

Hình 4

Chỉ dẫn các ký hiệu bằng chữ

Đặc tính hình học của mối ghép then hoa

d – đường kính trong của may ơ, mm;

D – đường kính ngoài của trục, mm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

fb – chiều cao danh nghĩa của cạnh vát trên trục có răng, mm;

fc – chiều cao danh nghĩa của cạnh vát trên may ơ có răng, mm;

l – chiều dài làm việc của mối ghép, mm;

lx – đặc tính hình học của độ cứng chịu xoắn, mm4.

Đặc tính hình học của bánh răng lắp trên trục

dw – đường kính vòng chia (đối với bánh răng côn là đường kính trung bình), mm;

e – độ dịch chuyển của mặt phẳng trung bình của vành răng so với mặt phẳng trung bình của phần may ơ có răng, mm;

aw – góc ăn khớp của bộ truyền, độ;

b – góc nghiêng của răng, độ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[Mxmax] – mô men xoắn lớn nhất cho phép được truyền qua mối ghép ở tải trọng cực đại tức thời (ví dụ khi mở máy), Nmm;

F – lực tính toán tác dụng lâu dài lên mối ghép, N;

Fv – lực vòng trong ăn khớp răng, N;

Fk – lực hướng kính trong ăn khớp răng, N;

Ft – lực hướng trục trong ăn khớp răng (đối với bánh răng nghiêng và răng côn), N;

No – số chu kỳ có tải quy ước cơ sở;

t – tuổi thọ tính toán của bộ truyền, giờ;

nt – tần số quay tính toán, 1/phút;

c – độ cứng riêng chịu xoắn của mối ghép,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HRC – độ cứng theo thang Rốcven của bề mặt răng;

HB – độ cứng theo thang Brinen của bề mặt răng;

G – Mô đun đàn hồi của vật liệu làm trục khi trượt, MPa.

Ứng suất trên răng

s – ứng suất trung bình trên bề mặt làm việc, MPa;

[s] – ứng suất trung bình cho phép khi tính toán ứng suất dập, MPa;

[s]km – ứng suất lớn nhất cho phép theo điều kiện làm việc không bị mòn, MPa;

[s]m – ứng suất trung bình cho phép khi tính toán về độ mòn, MPa.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định giá trị hệ số và ứng suất cho phép sử dụng trong các công thức tính toán cơ bản

Giá trị ứng suất cho phép lớn nhất để tính toán độ bền mòn [s] với số chu trình 108 đối với các hình thức nhiệt luyện điển hình được giới thiệu trong Bảng 1. Trong đó mỗi một giá trị trung bình của độ cứng bề mặt tương ứng với một hình thức nhiệt luyện.

Ứng suất trung bình cho phép [s]m để tính toán độ bền mòn của mối ghép khi chế độ tải trọng không thay đổi (Kt = 1), số chu kỳ tính toán 108, là mối ghép điển hình cho nhiều mối ghép (Kc = 1), bôi trơn bình thường (Kb = 1) và được kẹp chặt cứng trên trục then hoa (Kk = 1), được giới thiệu trong Bảng 2. Đối với chế độ tải trọng không thay đổi thì sự tập trung ứng suất do xoắn trục hoàn toàn bị loại trừ trong quá trình chạy ra (Kx = 1). Giá trị ứng suất cho phép này có thể dùng để tính toán sơ bộ cho những điều kiện làm việc khác.

Vì kích thước của mối ghép thường được xác định theo độ bền, độ cứng của trục va theo kết cấu nên giá trị ứng suất thực tế có thể thấp hơn nhiều so với giá trị cho phép.

Trong các Bảng 3 đến Bảng 5 và trên Hình 1 giới thiệu giá trị trung gian của các hệ số.

Bảng 1 – Giá trị ứng suất quy ước cho phép

Nhiệt luyện và độ cứng trung bình của bề mặt

Không nhiệt luyện

20 HRC (218HB)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28 HRC (270 HB)

Tôi

Thấm các bon và tôi hoặc thấm nitơ

60 HRC

40 HRC

45 HRC

52 HRC

Ứng suất quy ước cho phép [s] MPa

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

135

170

185

205

Khi làm việc có đảo chiều thường xuyên nên giảm xuống 20 – 25 %.

Bảng 2 – Giá trị [s]m đối với mối ghép giữa trục với bánh răng thẳng khi chế độ tải trọng không thay đổi, N = 108 và điều kiện làm việc bình thường (Kt = 1); (Klv = 1); (Kx = 1)

Tỷ lệ các kích thước

Nhiệt luyện và độ cứng trung bình của bề mặt

Không nhiệt luyện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tôi và ram cao

28 HRC (270 HB)

Tôi

Thấm các bon và tôi hoặc thấm nitơ

60 HRC

40

HRC

45

HRC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HRC

Ứng suất quy ước cho phép [s] MPa

e/l = 0

73

85

105

130

142

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e/l = 0,25

52

60

70

97

105

117

e/l = 0,5

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

75

80

90

e/l = 0

47

55

67

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

100

e/l = 0,25

32

37

47

60

66

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

26

34

42

45

50

Bảng 3 – Giá trị hệ số Kx đối với mối ghép theo TCVN 1803-76

Đường kính ngoài của trục

Tỷ số l/D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

2,0

2,5

3,0

Loạt

D

Hệ số tập trung ứng suất Kx

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

1

2

1

2

1

2

Nhẹ

đến 26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58 – 120

1,3

1,5

1,8

1,1

1,2

1,3

1,7

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2

1,3

1,4

2,2

2,6

3,4

1,4

1,5

1,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,3

4,2

1,5

1,0

2,8

3,2

3,9

5,1

1,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,2

Trung bình

đến 19

20 – 30

32 – 50

54 – 112

lớn hơn 112

1,6

1,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,4

2,8

1,2

1,2

1,3

1,4

1,5

2,1

2,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,5

4,1

1,3

1,4

1,5

1,7

1,9

2,8

3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,8

5,5

1,5

1,6

1,8

2,1

2,5

3,5

3,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,8

6,8

1,7

1,9

2,1

2,4

2,7

4,1

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,0

8,2

1,9

2,1

2,3

2,8

3,1

Nặng

đến 23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35 – 65

72 – 102

lớn hơn 102

2,0

2,4

2,7

2,9

3,1

1,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

1,6

1,7

3,0

3,5

4,1

4,3

4,7

1,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,9

2,0

2,1

4,0

4,7

5,3

5,6

6,2

2,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,2

2,4

2,5

5,0

5,7

6,8

7,0

7,8

2,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,7

2,8

3,0

6,0

7,0

8,0

8,5

9,3

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,1

3,3

3,5

CHÚ THÍCH: Hệ số Ks chọn theo hai trường hợp:

1) Trước khi chạy rà (để tính toán độ mòn);

2) Sau khi chạy rà đối với mối ghép làm việc ở chế độ thay đổi. Đối với mối ghép làm việc ở chế độ không thay đổi, sau khi chạy rà Kx = 1.

Bảng 4 – Hệ số phân bố không đều của tải trọng giữa các răng

Hệ số

y

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,35

0,40

0,45

0,50

0,55

0,60

0,65

0,70

0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,6

1,7

1,8

1,9

2,0

2,1

2,2

2,4

2,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kr

1,1

1,2

1,4

1,6

1,9

2,2

2,5

3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,5

Hình 1

Bảng 5 – Hệ số biến đổi của tải trọng

Sự biến đổi của tải trọng

Hệ số biến đổi của tải trọng

Đặc tính

Chế độ

Sự phân bố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Làm việc với tải trọng không đổi

-

1,0

Nặng

Phần lớn thời gian làm việc chịu tải trọng cao

Phân bố Bê-ta +

0,77

Đồng xác xuất trung bình

Cùng một thời gian làm việc ở tất cả các giá trị của tải trọng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,63

Chuẩn trung bình

Phần lớn thời gian làm việc chịu tải trọng trung bình

Phân bố chuẩn

0,57

Nhẹ

Phần lớn thời gian làm việc chịu tải trọng nhỏ

Phân bố Gam-ma ++

0,43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++ Cũng vậy khi tải trọng bằng 0,3 so với tải trọng tính toán lớn nhất.

VÍ DỤ TÍNH TOÁN:

Tính toán kiểm tra cho mối ghép theo TCVN 1803-7 có kích thước danh nghĩa 8 x 36 x 42 với những điều kiện sau:

Mx = 230 Nm; Nt = 1360 1/phút; t = 10 000 giờ

Vật liệu của bề mặt làm việc – thép 40 Cr, nhiệt luyện tôi ram cao đạt 28 HRC, bôi trơn bình thường, tải trọng biến đổi với phần lớn thời gian làm việc chịu tải trung bình.

Trên trục 1 (Hình 2) lắp bánh răng thẳng 2 với kích thước dw = 75 mm, l = 54 mm, e = 17 mm và bánh răng nghiên 3 với kích thước dw = 61,3 mm, l = 45 mm, e = 10 mm và góc nghiêng của răng b = 12o được kẹp chặt cứng trên trục.

Hình 2

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4365:1986 về Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Phương pháp tính khả năng tải

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.556

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.116.125
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!