Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước

Số hiệu: TCVN4224:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1986 Ngày hiệu lực:
ICS:21.060.60 Tình trạng: Đã biết

Đường kính danh nghĩa của ren bu lông hoặc đai ốc, d

d1
(Sai lệch giới hạn theo H12)

D
(Sai lệch giới hạn theo H
14)

B

B1

L

L1

S

r

r1

r2

Dung sai đối xứng của các ngạnh đối với đường tâm lỗ, d1

Sai lệch giới hạn theo H14

Sai lệch giới hạn theo Js15

Sai lệch giới hạn của các kích thước từ 1mm trở lên theo J16 của các kích thước dưới 1mm lấy bằng ±0,1mm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

3

3,2

5,5

3

4,0

12

5,0

0,5

0,5

0,5

0,2

0,25

4

4,3

7,0

4

5,0

14

6,0

0,5

0,30

5

5,3

8,0

5

6,0

16

7,5

6

6,4

10,0

6

7,5

18

9,0

0,8

0,8

8

8,4

14,0

8

9,0

20

11,0

1,0

1,2

10

10,0

17,0

10

10,0

22

13,0

1,0

1,2

12

13,0

19,0

12

12,0

29

15,0

2,0

1,6

0,40

(14)

15,0

22,0

17,0

16

17,0

24,0

15

15,0

32

20,0

(18)

19,0

27,0

18

18,0

36

22,0

2,0

20

21,0

30,0

24,0

(22)

23,0

32,0

20

20,0

42

25,0

1,6

3,0

2,0

24

25,0

36,0

28,0

2,5

(27)

28,0

41,0

24

24,0

48

30,0

3,2

30

31,0

46,0

26

26,0

52

32,0

1,6

4,0

36

37,0

55,0

30

30,0

60

38,0

2,0

5,0

0,50

42

43,0

65,0

36

36,0

70

42,0

4,0

8,0

48

50,0

75,0

40

40,0

80

50,0

CHÚ THÍCH:

1 Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.

2 Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng cho phép chế tạo đệm hãm có chiều dày khác với trị số trong bảng.

Ví dụ, ký hiệu quy ước đệm hãm dùng cho đai ốc sáu cạnh hoặc bu lông có đầu sáu cạnh, đường kính ren d = 10 mm, chế tạo bằng vật liệu nhóm 01: Đệm hãm 10.01.TCVN 4224:1986.

Cũng như trên, nhưng với sai lệch giới hạn theo B12:

Đệm hãm 10.B12.01.TCVN 4224:1986.

3. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo các đệm hãm có đường kính lỗ d1 bằng đường kính danh nghĩa của ren với sai lệch giới hạn theo B12.

4. Cho phép chế tạo các đệm hãm có các ngạch uốn sẵn đến sát đường kính D với góc không lớn hơn V = 15, bán kính chỗ uốn 1,6 mm.

5. Cho phép chế tạo các đệm hãm có đầu ngạch không lượn tròn (không có bán kính r2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Các ví dụ về lắp đặt các đệm hãm có ngạch cho trong Phụ lục A.

8. Khối lượng các đệm hãm cho trong Phụ lục B.

 

Phụ lục A

Các ví dụ về lắp đặt đệm hãm có ngạnh

Hình A.1

 

Phụ lục B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d, mm.

Khối lượng lý thuyết của 1000 đệm hãm, kg

Đường kính danh nghĩa của ren bulông hoặc đai ốc, d, mm.

Khối lượng lý thuyết của 1000 đệm hãm, kg

3

0,189

18

6,048

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

6,432

5

0,387

22

7,839

6

0,875

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

1,574

27

18,570

10

2,338

30

22,330

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

30,550

14

3,480

42

42,530

16

4,595

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Để xác định khối lượng các đệm hãm làm bằng vật liệu khác phải nhân các trị số trong bảng với hệ số:

1,009 - đối với thép không gỉ.

1,080 - đối với la tông.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.463

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.4.52
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!