TCVN 4101:1985
THƯỚC ĐO
CÓ DU XÍCH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Vernier gages with slider jaws - Technical requirement
Lời nói đầu
TCVN 4101:1985 do Viện máy công cụ
và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa
học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm
2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định
tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1
Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THƯỚC
ĐO CÓ DU XÍCH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thước đo
có du xích theo TCVN 4095:1985 đến TCVN 4100:1985 và xác định yêu cầu kỹ thuật
cho các dụng cụ đo như trên.
1. Giới hạn đo của các kích thước phải
phù hợp với chỉ dẫn cho trong Bảng 1.
Bảng 1
Kích
thước tính bằng milimét
Giới
hạn đo
Trên
Dưới,
không lớn hơn
Thước
cặp
Thước
đo chiều sâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-
0
-
125*
0
160*
200
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
400
500
630
0
250
0
250
800*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
1000
400
400
1250
500
-
0
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630
2000
800
600
* Cho phép chế tạo thước đo có giới
hạn trên là 135 mm, 150 mm, 300 mm, 750 mm, 1500 mm.
2. Quy định các du xích có giá trị đo
0,1 mm và 0,05 mm. Các du xích với giá trị đo 0,05 mm có thể được dùng cho các
thước đo có giới hạn trên là 1000 mm, nếu dùng các du xích với giá trị đo 0,1
mm.
3. Quy trình hai cấp chính xác cho các
thước đo có giá trị du xích 0,1 mm với giới hạn trên đến 400 mm.
4. Trên thân thước phải có thang khắc
vạch với độ dài khoảng chia là 1 mm. Chiều dài thang của thân thước phải lớn
hơn giới hạn trên của thước, nhưng không được nhỏ hơn chiều dài thang khắc vạch
của du xích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Cứ 5 vạch chia của thang chính phải
vạch 1 vạch dài, và cứ 10 vạch chia phải vạch 1 vạch dài hơn 5 vạch chia. Các
vạch phải tương ứng với số chỉ centimét.
Các vạch và các chữ số phải rõ ràng,
bằng nhau và vuông góc với cạnh hướng dẫn của thân thước. Các vạch của du xích
phải kéo dài đến mép thang.
7. Thang khắc vạch của xích du phải tương
xứng với một trong những phương án môđun trình bày trên Hình 1 đến Hình 4
Chú thích:
1 Các chỉ số centimét cho phép ghi
theo trật tự sau: 0, 1, 2, ...,9, 10, 1, 2, ...,9, 20, 1, 2, ...,9, 30, 1, 2
v.v...
2 Cho phép đánh số thang khắc vạch
theo milimét.

Hình 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1 Ở du xích 0,1 mm cho phép khắc các
vạch dài với các số 0,5 và 10 (môđun 2) và các số 0 và 10 (môđun 1).
2 Ở du xích 0,05 mm (môđun 2) cho
phép khắc các vạch dài với các số chẵn liên tục từ 0 đến 10.
3 Môđun 2 thường thích hợp hơn cả.
8. Chiều rộng các vạch chia của thân
thước và của du xích phải bằng:
- Đối với thước có giá trị du xích
0,05 mm là: 0,08 mm + 0,120 mm.
- Đối với thước có giá trị du xích 0,1 mm là: 0,08 mm +
0,20 mm.
Sự khác nhau về chiều rộng của các
vạch trong giới hạn cùng một thang, và sự khác nhau về chiều rộng của các vạch
chia trên thân thước và trên du xích của cùng một thước cặp, không được lớn hơn
0,03 mm. Đối với thước đo có giá trị du xích 0,1 mm cho phép sự khác nhau về
chiều rộng của các vạch không lớn hơn 0,05 mm.
9. Việc bố trí mặt phẳng của thang du
xích đối với mặt phẳng thang khắc vạch của thân thước phải như chỉ dẫn trên
Hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Giới hạn sai số kích thước (g) (hình
3) của mỏ các thước cặp theo tiêu chuẩn từ TCVN
4095:1985 đến TCVN 4097:1985 và chiều dày mỏ đo
(a) (Hình 4) của thước đo chiều sâu có mỏ theo TCVN 4099:1985 phải phù hợp với
các chỉ dẫn trong Bảng 2.
Bảng 2
Kích
thước tính bằng milimét
Kiểu
thước cặp
Giới
hạn sai số
g
a
Thước cặp
+ 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước đo chiều sâu có mỏ
-
+ 0,03
11. Dung sai về độ phẳng và độ thẳng của
mặt đo phải đạt 0,01 mm trên chiều dài đoạn chuẩn 100 mm, nhưng không nhỏ hơn
0,004 mm đối với các thước đo có giá trị du xích 0,05 mm, và 0,007 mm đối với
thước đo có giá trị 0,1 mm.
Dung sai về độ phẳng và độ thẳng của
mặt đo phụ của thước cặp có mỏ hai phía với thanh đo sâu không vượt quá 0,01
mm.
CHÚ THÍCH: Tại khoảng cách 0,2 mm
cách mép mặt phẳng đo cho phép vát tròn.
12. Dung sai về độ song song của các chi
tiết mỏ đo phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 3.
Bảng 3
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai độ song song
Giá trị
du xích
0,05
0,1
Phần
trụ của mỏ đo trụ phẳng và mặt đo của mỏ đo lỗ
0,01
Những
mặt đo phẳng
0,02/100
0,03/100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỏ
đo lỗ là mỏ số 6, mặt đo 10 (xem Phụ lục B)
13. Giới hạn sai số cho phép của các
thước đo được quy định khi không xiết chặt và khi xiết chặt khung trượt. Đối
với các thước đo có giá trị du xích 0,05 mm và cấp chính xác 1 cho thước có giá
trị du xích 0,1 mm thì giới hạn sai số cho phép phải tương ứng với chỉ dẫn
trong Bảng 4.
Đối với thước cặp có giới hạn trên
đến 400 mm và giá trị du xích 0,1 mm được quy định hai cấp chính xác, giới hạn
sai số cho phép đối với thước cặp loại này là ± 100 mm.
Bảng 4
Giá
trị đo
(mm)
Giới
hạn sai số cho phép
(± mm)
Giá
trị đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn sai số cho phép
(±mm)
Giá
trị đo
(mm)
Giới
hạn sai số cho phép
(±mm)
0
50
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
190
100
60
800
130
1500
200
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
140
1600
210
300
80
1000
150
1700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
90
1100
160
1800
230
500
100
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1900
240
600
110
1300
180
2000
250
14. Thông số độ nhám Ra của các mặt đo
của thước cặp không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng mm
Mặt
đo
Ra
Những
mặt đo phẳng và mặt đo trụ
0,32
Mặt đo
của mỏ phẳng và mặt đo phụ
0,63
CHÚ THÍCH: Đối với thước đo có giới
hạn trên hơn 400 mm cho phép độ nhám Ra của tất cả các mặt đo không lớn hơn
0,63 mm
15. Thân thước, khung trượt, mỏ đo và
dao rạch dấu của thước đo phải được chế tạo bằng thép không gỉ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đế của thước đo chiều cao cho phép
chế tạo bằng gang.
16. Độ cứng của mặt đo không được nhỏ
hơn 50 HRC.
Độ cứng của dao vạch dấu của thước
đo chiều cao không được nhỏ hơn 60 HRC.
17. Các thước đo có giá trị du xích 0,05
mm và các thước đo có giới hạn trên đến 500 mm và lớn hơn phải chế tạo vít
chỉnh tinh.
18. Nên dùng thang khắc vạch có bề mặt
mờ.
19. Ở các chỉ số bằng giới hạn trên của
phạm vi đo thì toàn bộ chiều dài của một hoặc nhiều khung trượt phải nằm trên
thân thước.
20. Sự di động của khung trượt theo thân
thước phải nhẹ nhàng. Khung trượt không được tự di chuyển theo thước bởi trọng
lượng riêng của mình.
21. Thước cặp phải có vít hãm để cố định
khung trượt ở vị trí bất kỳ trong giới hạn đo.
22. Trên thân thước phải ghi cấp chính
xác (chỉ cho cấp chính xác 2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
Nguyên
tắc tính giới hạn sai số cho phép
Giới hạn sai số cho phép của các
thước đo với giá trị du xích 0,05 mm và 0,1 mm, cấp chính xác 1 được tính là =
(50 + 0,1L) m. Trong đó: L: Giá trị đo tính bằng milimét.
CHÚ THÍCH: Các giới hạn sai số cho
phép gồm: Giới hạn sai số chiều mỏ đo, sai số về độ phẳng và độ thẳng của mặt
đo, sai số về độ song song của các chi tiết mỏ đo, sai số của thang thước, của
du xích và các yếu tố khác làm ảnh hưởng đến kết quả đo.
Phụ
lục B
Tên
gọi các chi tiết chính của thước đo dùng trong tiêu chuẩn này

1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Vít hãm
2.
Khung trượt
10. Mặt đo phẳng
3.
Mỏ đo trụ phẳng
11. Mặt đo trụ
4.
Mỏ đo phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Mỏ đo cạnh dài
13. Thước du xích
6.
Mỏ đo lỗ
14. Vít chỉnh tinh
7.
Mỏ đo
15. Mặt đo phụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dao vạch dấu