|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3783:1983 về Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp
Số hiệu:
|
TCVN3783:1983
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1983
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 23.040.10 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Đường kính ngoài
của ống, mm
|
Chiều dày Thành ống
|
0,8
|
1,0
|
1,2
|
1,5
|
1,8
|
2,0
|
2,2
|
2,5
|
2,8
|
3,0
|
3,5
|
4,0
|
4,5
|
5,0
|
5,5
|
6,0
|
6,5
|
7,0
|
7,5
|
Khối lượng lý
thuyết 1 m ống, kg
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
6
|
0,103+
|
0,123+
|
0,142
|
0,166
|
0,186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
0,122+
|
0,148+
|
0,172
|
0,203
|
0,230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
0,142+
|
0,173
|
0,202
|
0,240
|
0,275
|
0,296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
0,162+
|
0,179
|
0,231
|
0,277
|
0,319
|
0,245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
0,182+
|
0,222
|
0,261
|
0,314
|
0,363
|
0,395
|
0,423
|
0,462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
0,201+
|
0,247
|
0,290
|
0,251
|
0,407
|
0,444
|
0,477
|
0,524
|
0,566
|
0,592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
0,221+
|
0,271
|
0,320
|
0,388
|
0,452
|
0,493
|
0,532
|
0,586
|
0,635
|
0,666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
0,241+
|
0,296
|
0,349
|
0,425
|
0,496
|
0,543
|
0,586
|
0,647
|
0,703
|
0,740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
0,260+
|
0,321
|
0,379
|
0,462
|
0,541
|
0,592
|
0,640
|
0,709
|
0,772
|
0,814
|
0,906
|
0,986
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0,280+
|
0,345
|
0,409
|
0,499
|
0,585
|
0,641
|
0,694
|
0,771
|
0,841
|
0,888
|
0,993
|
1,090
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
0,300+
|
0,370
|
0,438
|
0,536
|
0,629
|
0,691
|
0,747
|
0,632
|
0,910
|
0,962
|
1,080
|
1,180
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
0,320+
|
0,395
|
0,468
|
0,573
|
0,679
|
0,740
|
0,802
|
0,894
|
0,980
|
1,040
|
1,170
|
1,280
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
0,340+
|
0,419
|
0,497
|
0,610
|
0,717
|
0,789
|
0,856
|
0,956
|
1,050
|
1,110
|
1,250
|
1,380
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
0,359+
|
0,444
|
0,527
|
0,647
|
0,762
|
0,838
|
0,910
|
1,020
|
1,120
|
1,180
|
1,340
|
1,480
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0,379+
|
0,469
|
0,556
|
0,684
|
0,806
|
0,888
|
0,965
|
1,080
|
1,190
|
1,260
|
1,420
|
1,580
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
0,399
|
0,493
|
0,586
|
0,721
|
0,851
|
0,937
|
1,020
|
1,140
|
1,260
|
1,330
|
1,510
|
1,680
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
0,419
|
0,518
|
0,616
|
0,758
|
0,895
|
0,986
|
1,070
|
1,200
|
1,330
|
1,410
|
1,600
|
1,770
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
0,458
|
0,567
|
0,674
|
0,832
|
0,984
|
1,090
|
1,180
|
1,330
|
1,460
|
1,550
|
1,770
|
1,970
|
2,160
|
2,340
|
2,510
|
2,660
|
|
|
|
25
|
0,478
|
0,592
|
0,703
|
0,869
|
1,030
|
1,130
|
1,240
|
1,390
|
1,530
|
1,630
|
1,860
|
2,070
|
2,280
|
2,470
|
2,640
|
2,810
|
|
|
|
26
|
0,497
|
0,617
|
0,733
|
0,906
|
1,070
|
1,180
|
1,290
|
1,450
|
1,600
|
1,700
|
1,940
|
2,170
|
2,390
|
2,590
|
2,780
|
2,960
|
|
|
|
28
|
0,536
|
0,666
|
0,792
|
0,980
|
1,160
|
1,280
|
1,400
|
1,570
|
1,740
|
1,850
|
2,110
|
2,370
|
2,610
|
2,840
|
3,050
|
3,260
|
|
|
|
30
|
0,576
|
0,715
|
0,851
|
1,050
|
1,250
|
1,380
|
1,510
|
1,700
|
1,880
|
2,000
|
2,290
|
2,560
|
2,830
|
3,080
|
3,320
|
3,550
|
|
|
|
32
|
0,615
|
0,755
|
0,910
|
1,130
|
1,340
|
1,480
|
1,620
|
1,820
|
2,020
|
2,150
|
2,460
|
2,760
|
3,050
|
3,330
|
3,590
|
3,850
|
|
|
|
33
|
0,635
|
0,785
|
0,941
|
1,170
|
1,380
|
1,530
|
1,670
|
1,880
|
2,100
|
2,220
|
2,550
|
2,860
|
3,160
|
3,450
|
3,740
|
3,990
|
|
|
|
34
|
0,655
|
0,814
|
0,968
|
1,200
|
1,430
|
1,580
|
1,720
|
1,940
|
2,150
|
2,290
|
2,630
|
2,960
|
3,270
|
3,580
|
3,870
|
4,140
|
|
|
|
36
|
0,695
|
0,869
|
1,027
|
1,280
|
1,520
|
1,680
|
1,830
|
2,070
|
2,240
|
2,440
|
2,810
|
3,160
|
3,500
|
3,820
|
4,140
|
4,440
|
|
|
|
38
|
0,734
|
0,912
|
1,087
|
1,350
|
1,610
|
1,780
|
1,940
|
2,190
|
2,430
|
2,590
|
2,980
|
3,350
|
3,720
|
4,070
|
4,410
|
4,740
|
5,050
|
5,350
|
5,640
|
40
|
0,774
|
0,962
|
1,146
|
1,420
|
1,690
|
1,870
|
2,050
|
2,310
|
2,500
|
2,740
|
3,150
|
3,550
|
3,940
|
4,320
|
4,680
|
5,030
|
5,370
|
5,700
|
6,010
|
42
|
|
1,010
|
1,208
|
1,500
|
1,790
|
1,970
|
2,160
|
2,440
|
2,700
|
2,890
|
3,320
|
3,750
|
4,160
|
4,560
|
4,950
|
5,330
|
5,690
|
6,040
|
6,380
|
45
|
|
1,090
|
1,295
|
1,610
|
1,910
|
2,120
|
2,320
|
2,620
|
2,910
|
3,110
|
3,580
|
4,040
|
4,490
|
4,930
|
5,360
|
5,770
|
6,170
|
6,560
|
6,940
|
48
|
|
1,160
|
1,382
|
1,720
|
2,050
|
2,270
|
2,480
|
2,810
|
3,110
|
3,330
|
3,840
|
4,340
|
4,830
|
5,300
|
5,760
|
6,210
|
6,650
|
7,080
|
7,490
|
50
|
|
1,210
|
1,440
|
1,790
|
2,140
|
2,370
|
2,590
|
2,930
|
3,240
|
3,480
|
4,010
|
4,540
|
5,050
|
5,550
|
6,040
|
6,510
|
6,970
|
7,420
|
7,860
|
51
|
|
1,230
|
1,470
|
1,830
|
2,180
|
2,420
|
2,640
|
2,990
|
3,320
|
3,550
|
4,100
|
4,640
|
5,160
|
5,670
|
6,170
|
6,660
|
7,130
|
7,600
|
8,050
|
53
|
|
1,280
|
1,530
|
1,900
|
2,270
|
2,510
|
2,760
|
3,110
|
3,460
|
3,700
|
4,270
|
4,830
|
5,380
|
5,920
|
6,440
|
6,960
|
7,450
|
7,940
|
8,430
|
57
|
|
1,380
|
1,650
|
2,050
|
2,450
|
2,710
|
2,970
|
3,360
|
3,740
|
4,000
|
4,620
|
5,230
|
5,830
|
6,410
|
6,990
|
7,550
|
8,100
|
8,630
|
9,160
|
63,5
|
|
1,570
|
1,840
|
2,290
|
2,740
|
3,030
|
3,330
|
3,760
|
4,190
|
4,480
|
5,180
|
5,870
|
6,350
|
7,210
|
7,870
|
8,510
|
9,140
|
9,750
|
10,36
|
70
|
|
1,700
|
2,040
|
2,530
|
3,020
|
3,350
|
3,680
|
4,160
|
4,630
|
4,960
|
5,740
|
6,510
|
7,270
|
8,010
|
8,750
|
9,470
|
10,100
|
10,880
|
11,56
|
75
|
|
1,820
|
2,180
|
2,710
|
3,240
|
3,600
|
3,950
|
4,460
|
4,970
|
5,320
|
6,170
|
7,000
|
7,820
|
8,620
|
9,410
|
10,100
|
10,960
|
11,710
|
11,56
|
89
|
|
|
|
3,230
|
3,860
|
4,290
|
4,700
|
5,330
|
5,940
|
6,300
|
7,380
|
8,380
|
9,380
|
10,360
|
11,330
|
12,280
|
13,220
|
14,160
|
12,48
|
102
|
|
|
|
3,730
|
4,450
|
4,930
|
5,400
|
6,130
|
6,840
|
7,320
|
8,500
|
9,670
|
10,820
|
11,960
|
13,090
|
14,210
|
15,310
|
16,40
|
17,480
|
1. Khối lượng lý thuyết tính theo công thức
P = 0,02966 S (Dn - S) trong đó: Dn: là đường kính ngoài của ống,
tính bằng mm; S: là chiều dày thành ống. Khối lượng riêng
của thép lấy bằng 7,85 g/cm3. 2. Ống nàm trong khung kẻ đậm là ống hàn
điện, ống không hàn hay là ống hàn điện vuốt nguội. Phương pháp sản xuất phải
được thỏa thuận và ghi trong đơn đặt hàng. 3. ống nằm trong khung đường đứt là ống hàn
điện hay không hàn. Phương pháp sản xuất ống phải được thỏa thuận và ghi
trong đơn đặt hàng. 4. Kích thước ống được ký hiệu bằng ngôi
sao có thể là ống không hàn hay ống hàn điện kéo. Phương pháp sản xuất ống
phải được thỏa thuận và ghi trong đơn đặt hàng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 2 Kích thước ống, mm Độ chính xác Bình thường Nâng cao Cao Theo đường kính
ngoài Nhỏ hơn 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lớn hơn 30 đến 50. Lớn hơn 50. Theo chiều dày
thành ống Nhỏ hơn 1 Từ 1 đến 5 Lớn hơn 5 ± 0,20 mm ± 0,30 mm ± 0,40 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,12 mm ± 10,0% ± 8,0% ± 0,15 mm ± 0,20 mm ± 0,25 mm ± 0,6% ± 0,1 mm ± 8,0% ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,10 mm ± 0,10 mm ± 0,15 mm ± 0,5% ± 0,08 mm ± 7,5% ± 6,0% 1.3. Sai lệch cho phép theo đường kính của ống
không được lớn hơn các số liệu đã ghi trong Bảng 2 1.4. Theo thỏa thuận ống có thể được cấp với sai
lệch cho phép theo đường kính và chiều dày thành ống. Giá trị miền sai lệch cho
phép không được lớn hơn tổng sai lệch hai kích thước ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.6. Theo yêu cầu của bên đặt hàng ống có thể được
cấp theo đường kính trong và chiều dày thành ống. Trong trường hợp đường kính
trong nhỏ hơn 10 mm sai lệch cho phép sẽ do hai bên thoả thuận quy định. 1.7. Độ ovan và độ không đồng đều của thành ống
không được làm cho kích thước ống lệch ra khỏi giới hạn sai lệch cho phép theo
đường kính và chiều dày thành ống. 1.8. Độ cong ở từng đoạn ống với bất kỳ chiều dài
nào đều không được lớn hơn 1,5 mm trên 1 m chiều dài. 2. Yêu cầu kỹ thuật. 2.1. Phương pháp sản xuất được quy định trong đơn
vị đặt hàng. ống từ loại thép C35,C45 , 15 Cr2, 30 CrSi MnA, 30 Cr MoA không
hàn. 2.2. Ống được sản xuất bằng thép cácbon hay thép
hợp kim với thành phần hoá học theo TCVN 1765 : 1975; TCVN 1766 : 1976 và TCVN
1659 : 1975 phụ thuộc các đặc tính kỹ thuật của chúng. Ống cung cấp phải được nhiệt luyện tương ứng
với các yêu cầu trong đơn đặt hàng với các cơ tính ghi trong Bảng 3. Nếu ống không được nhiệt luyện thì không có
sự đảm bảo về cơ tính. 2.3. Trên bề mặt của ống không được có vết nứt,
vết sẹo, vết nhăn, vết xước sâu, không bị phân lớp hay bị rỗ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.4. Hai đầu của ống cần được cắt vuông góc và
phải được làm sạch gờ. Nếu bên đặt hàng đồng ý thì có thể cho phép cấp ống được
ngay trong dây chuyền sản xuất mà không phải làm sạch gờ. 2.5. Chất lượng mối hàn phải được kiểm tra bằng
phương pháp vật lý mà không phá hủy ống. 2.6. Cơ sở sản xuất ống phải bảo đảm việc kiểm
tra bằng mối hàn thủy lực. Khi kiểm tra bằng phương pháp vật lý mà thấy
100 % mối hàn không bị phá hủy thì không phải tiến hành thử ống bằng thủy lực. 2.7. Mối hàn sinh ra do công nghệ sản xuất có thể
dày thêm một ít đối với loại ống hàn có đường kính ngoài 76 mm và lớn hơn. Bề mặt trong của ống hàn cho phép có gờ,
đường gờ phải liên tục thẳng đều không được đứt quãng. Theo yêu cầu của bên đặt
hàng thì đối với loại ống có đường kính từ 20 mm trở lên cần phải loại trừ gờ
và làm nhẵn mặt ống. Trong trường hợp này chiều cao của gờ và vết tích của
chúng cho ống có độ chính xác nâng cao không được lớn hơn 0,5 mm, cho ống có độ
chính xác cao là 0,2 mm 2.8. ống đã được nhiệt luyện ở tất cả các kích
thước và ống hàn điện không nhiệt luyện với đường kính ngoài từ 20 mm trở lên
và chiều dày thành ống từ 6 % đường kính ngoài trở xuống cần phải được thử đập
bẹp. Đập bẹp mẫu thử ống nhiệt luyện cần tiến hành
đến khoảng cách H (mm) giữa các mặt đập.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S - chiều dầy thành ống, tính bằng mm; Dn - đường kính ngoài của ống, tính bằng mm; Đập bẹp mẫu ống không nhiệt luyện cần tiến
hành đến khoảng cách H giữa hai mặt đập bằng 2 phần 3 đường kính Dn. 2.9. Ống cần phải được thử nong Trong khi nong, đường kính ngoài của ống phải
được tăng tương ứng với mức chuẩn ghi trong Bảng 4. Đường kính ban đầu của ống hàn điện không
nhiệt luyện trong khi nong tăng lên với một giá trị không nhỏ hơn 6 %. Ống chưa nhiệt luyện có đường kính ngoài đến
20 mm và ống có đường kính từ 20 mm đến 60 mm với chiều dày thành ống lớn hơn
0,06 Dn không phải thử nong. Ống đã thử đập bẹp không phải thử nong. 2.10. Ống đã nhiệt luyện cần được thử cuộn mép. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.12. Ví dụ kí hiệu quy ước của ống: Ống có đường kính ngoài 20 mm, chiều dày
thành ống 2 mm. a) ống hàn điện không kéo có chiều dài không
quy định, mác thép C35, đường kính có độ chính xác bình thường, chiều dày thành
ống có độ chính xác nâng cao và không bảo đảm về tính chất cơ học: ống h.d 20 x 2 nc - C35 TCVN 3783 : 1983 b) Ống hàn điện kéo có chiều dài quy ước 1,5
m, mác thép C20 đường kính và chiều dày thành ống có độ chính xác bình thường
đảm bảo về tính cơ học. Ống 20 x2 x1500 B - C20 - Đ TCVN 3783 : 1983. 2.13. Ống thành phẩm cần phải được phòng kiểm tra
chất lượng sản phẩm của xí nghiệp sản xuất xác nhận chất lượng. Bên sản xuất
cần phải đảm bảo tất cả ống đã xuất phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn này. 3. Phương pháp thử 3.1. Sau khi kiểm tra xem xét xong, nếu thấy cần
thì phải tiến hành thử cho từng ống của mỗi lô. Có thể tiến hành xem xét bằng
mắt thường mà không cần sử dụng cụ phóng đại. Phải kiểm tra được chiều sâu
khuyết tật lẫn vào ống. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Ống có đường kính 30 mm trở xuống với thành
ống dày không lớn hơn 2,5 mm được xếp vào một lô không quá 1000 ống. Mỗi lô ống có đường kính đến 76 mm với thành
ống dày không quá 2,5 mm có 400 ống. Đối với ống của các kích thước khác thì một
lô có 200 ống. Số lượng ống còn lại nếu nhỏ hơn 50 % của lô đã nêu nhập với lô
sau. Còn 50 % và lớn hơn tính thành một lô riêng. 3.3. Thành phần hoá học của thép nhận theo mặt
hàng của xí nghiệp sản xuất kim loại bán thành phẩm. Trong trường hợp cần thiết
phải kiểm tra thành phần hoá học của ống ở cung một mẻ luyện. Việc chọn mẫu
tiến hành theo TCVN 1811 : 1976 và tiến hành phân tích hóa học theo TCVN 1812 :
1976 đến TCVN 1821 : 1976. 3.4. Kiểm tra chất lượng mối hàn được tiến hành
bằng các phương pháp vật lý (siêu âm, X quang) hay bằng các phương pháp được
định ra theo sự thỏa thuận của các bên đặt hàng và sản xuất. 3.5. Thử cơ tính và công nghệ áp dụng cho một số
ống trong một lô. Từ hai ống của một lô chọn 2 mẫu để thử kéo giãn và tiến hành
thử công nghệ. 3.6. Thử kéo giãn tiến hành theo TCVN 314 : 1969
cho mẫu ngắn dọc. 3.7. Thử nong ống tiến hành theo TCVN 1828 : 1976. 3.8. Thử cuộn ống tiến hành theo TCVN 1829 : 1976. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.10. Thử uốn ống tiến hành theo TCVN 1831 : 1976. 3.11. Thử thủy lực ống tiến hành theo TCVN 1832 :
1976. 3.12. Nếu kết quả thử không đạt yêu cầu, dù chỉ là
một thông số thì phải tiến hành thử lại để kiểm tra thông số đó với mẫu gấp đôi
lấy từ lô đã thử. Kết quả thử lại là kết quả cuối cùng. 3.13. Bên đặt hàng cần sử dụng nguyên tắc lựa chọn
mẫu và phương pháp thử đã nêu trên để kiểm tra chất lượng ống có phù hợp hay
không theo yêu cầu của tiêu chuẩn hiện hành. Bảng 3 Mác thép Độ bền đứt tức thời
N/cm2 Độ giãn dài tương
đối, % Không nhỏ hơn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C10 , CT 34 C38 C20 C35 C45 15 Cr2 30 Cr Si MnA 30 Cr MoA C10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32 34 38 42 52 60 42 30 60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 25 24 22 21 17 14 19 18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 6 4. Bao gói, ghi nhãn
và lập chứng từ. 4.1. Mặt trong và mặt ngoài của ống cung cấp cần
được phủ dầu trung tính để giữ chúng khỏi rỉ. Chú thích: có thể cấp ống không phủ dầu theo
thoả thuận ghi trong đơn đặt hàng. 4.2. Ống có đường kính ngoài từ 50 mm trở xuống
phải được bó thành từng bó có khối lượng không quá 5 tấn và đường kính bó không
quá 600 mm. 4.3. Mỗi bó ống phải gồm ống có cùng kích thước,
cùng mác thép cùng được nhiệt luyện như sau: 4.4. Mỗi bó ống phải được buộc bằng dây thép mềm
không ít hơn 3 chỗ và bố trí đều trên chiều dài của bó. 4.5. Ống có đường kính ngoài trên 50 mm không phải
đóng bó. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Tên hoặc dấu hàng hoá của cơ sở sản xuất. b) Ký hiệu quy ước của ống. 4.7. Trong chứng từ đã đảm bảo chất lượng ống theo
tiêu chuẩn cần ghi: a) Tên hoặc dấu hàng hóa của cơ sở sản xuất. b) Tên cơ quan mà cơ sở sản xuất trực thuộc. c) Đường kính ngoài và chiều dày thành ống. d) Số lượng bó hoặc ống và khối lượng tịnh
của lô hàng. e) Nhóm mác, độ bền đứt tức thời. g) Số hiệu tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3783:1983 về Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3783:1983 về Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp
6.786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|