Các bề mặt
|
Trị số µ m
|
Prôphin ren, mặt
trước và mặt sau của phần cắt
|
Rz 3,2
|
Phần chuôi
|
Ta rô tay – máy và
ta rô đai ốc thắng trong phần lắp ghép
|
Ra 1,6
|
Ta rô đai ốc chuôi
cong và ta rô đai ốc chuôi thẳng ở phần dẫn hướng
|
Ra 2,5
|
Rãnh
|
Rz 12,5
|
Bề mặt còn lại
|
Rz 25
|
CHÚ THÍCH: Trên ta rô đai ốc và ta rô tay –
máy cho phép các vết thoát đá mài cách bề mặt làm việc một khoảng cách không
lớn hơn 20 mm.
1.7. Các mặt rãnh của ta rô phải được mài bóng.
1.8. Lưới cắt của ta rô phải được mài sắc, không
cho phép có vết tróc hoặc sứt mẻ.
1.9. Dung sai ren ta rô theo TCVN 3087 : 1979 và
TCVN 3090 : 1979.
1.10. Sai lệch giới hạn của các kích thước của ta
rô, không được lớn hơn các trị số trên Bảng 2
Bảng 2
mm
Kích thước
Đường kính danh
nghĩa của ren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Chiều dài toàn bộ
+ Chiều dài phần làm việc của ta rô tay,
máy, ta rô đai ốc
+ Chiều dài phần lắp ghép của ta rô đai ốc
thẳng
Đến 5,5
- 2,5
Lớn hơn 5,5 đến 12
- 3,2
Lớn hơn 12 đến 39
- 5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 6,3
Chiều dài phần cắt
+ Ta rô tay – máy đối với lổ thông
+ 1,5 bước ren
+ Ta rô tay đối với lỗ không thông khi bước
ren từ 0,2 đến 0,5
± 0,5 bước ren
Lớn hơn 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,5 bước ren
+ Ta rô đai ốc
+ 2 bước ren
- 1 bước ren
1.11. Sai lệch giới hạn theo TCVN 2245 : 1977 của:
+ khoảng cách từ đuôi vuông đến tâm của rãnh
vòng đối với ta rô tay – máy theo Js 15.
+ chiều dài mặt vát của ta rô đai ốc theo
H16.
+ đường kính chuôi của ta rô tay – máy, ta rô
đai ốc chuôi thẳng trên phần lắp ghép theo h9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ đường kính rãnh vòng của ta rô tay – máy
theo h14.
+ bán kính rãnh vòng của ta rô tay – máy theo
h16.
1.12. Sai lệch giới hạn kích thước phần vuông,
cách kích thước mặt rãnh của chuôi theo TCVN 3036 : 1979.
1.13. Dung sai độ đảo hướng kính của phần cắt theo
đường kính ngoài, phần sửa đúng theo đường kính ngoài và đường kính trung bình
và chuôi của ta rô khi lắp trên các lỗ tâm theo các chỉ dẫn trên Hình và Bảng
3.
Bảng 3
mm
Kiểu ta rô
đường kính danh
nghĩa
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Ta rô tay - máy
Từ 0,1 đến 8,0
0,03
0,02
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
Lớn hơn 8,0 đến 24
0,03
Lớn hơn 24
0,04
0,03
0,03
đai ốc
Từ 3 đến 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,06
Lớn hơn 10
0,06
0,04
0,05
Ta rô đai ốc chuôi cong được kiểm đến phần
chuôi cong.
1.14. Tất cả các loại ta rô phải được chế tạo có
phần côn ngược (đường kính giảm dần về phía chuôi) theo đường kính ngoài, đường
kính trung bình và đường kính trong.
Độ côn ngược của ta rô nằm trong giới hạn từ
0,05 mm đến 0,15 mm trên 100 mm chiều dài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.16. Ta rô phải được hớt lưng theo prôphin trên
toàn bộ chiều dài phần làm việc. Cho phép đối với ta rô có miền đường ren 1 mm
÷ 3 mm không hớt lưng theo prôphin mà thay việc hớt lưng bằng chế tạo ta rô có độ
côn ngược tăng lên từ 0,16 mm đến 0,20 mm trên 100 mm chiều dài.
1.17. Phần cong của chuôi ta rô đai ốc phải nằm
trên một mặt phẳng với các phần còn lại của chuôi. Dung sai độ phẳng không vượt
quá 0,3 mm.
1.18. Sai lệch giới hạn của góc không được vượt
quá:
- Góc trước: ± 2030’ đối với
ta rô có đường kính đến 6 mm;
± 20 đối
với ta rô có đường kính lớn hơn 6 mm.
- Góc sau trên phần cắt ± 10.
1.19. độ bền của ta rô phải đảm bảo khi làm việc
trên máy khoan có độ cứng vững và độ chính xác phù hợp với tiêu chuẩn tương
ứng.
Ta rô được kẹp chặt ở các bộ phận kẹp chặt đã
đảm bảo độ chính xác.
Ta rô đai ốc chuôi cong được cắt ren trên máy
tự động gia công đai ốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Kiểm tra các thông số và kích thước của ta
rô phải sử dụng các dụng cụ đo thông thường và chuyên dùng.
Khi đo các sai lệch giới hạn đường kính trung
bình của ta rô:
+ đối với ta rô đai ốc phải đo cách phần sửa đúng
1 đến 2 vòng ren về phía cắt.
+ đối với ta rô máy – tay đo ở đoạn đầu ở
phần sau sửa đúng.
Sai số của dụng cụ khi đo các thông số hình
học của ta rô không được lớn hơn:
30 % giá trị dung sai của kích thước được
kiểm khi đo chiều dài;
35 % giá trị dung sai của góc được kiểm khi đo
góc;
25 % giá trị dung sai của các thông số được
kiểm khi đo dung sai hình dáng và vị trí bề mặt.
2.2. Kiểm độ cứng của ta rô theo TCVN 257 : 1985.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Kiểm hình dạng bên ngoài của ta rô bằng mắt
thường.
2.5. Kiểm khả năng làm việc và độ bền của ta rô
tay – máy và ta rô đai ốc chuôi thẳng phải tiến hành trên máy cắt ren hoặc máy
khoan còn ta rô đai ốc chuôi cong được thực hiện trên máy cắt ren tự động. Các
máy này có độ chính xác và độ cứng vững phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
Cho phép kiểm ta rô tay – máy có đường kính d
≥ 30 mm trên máy tiện ren hoặc máy tiện thông dụng.
Kẹp chặt ta rô bằng cối cặp trên máy khoan
hoặc mâm cặp trên máy tiện, bảo đảm ta rô trên chiều hướng kính và chỉnh sai
lệch về độ đồng trục của lỗ và ta rô.
2.6. Kiểm khả năng làm việc và độ bền của ta rô
phải được tiến hành với chế độ gia công theo chỉ dẫn trên Bảng 4.
Bảng 4
Kiểu ta rô
đường kính danh
nghĩa d, mm
Tốc độ cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ta rô tay – máy
Ta rô đai ốc
Từ 1,0 đến 1,8
2,0 ± 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 2,0 đến 2,5
3,5 ± 0,5
Từ 3,0 đến 5,0
4,5 ± 0,7
Từ 6,0 đến 12,0
10,0 ± 1,5
Từ 14,0 đến 52,0
12 ± 1,5
Từ 3,0 đến 6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 6,0 đến 10,0
8,0 ± 1,0
Từ 12,0 đến 30,0
16,0 ± 1,5
Từ 33,0 đến 52,0
12,0 ± 1,5
CHÚ THÍCH: Đối với loại ta rô một chiếc có
chiều dài phần cắt bằng 3S. Cho phép tốc độ cắt khi kiểm giảm 50 %.
2.7. Dung dịch trơn nguội sử dụng khi kiểm là
dung dịch êmunxi 5% có lưu lượng không ít hơn 5 lít/phút.
2.8. Tất cả các loại ta rô một chiếc và ta rô
thanh bộ đều phải qua kiểm khả năng làm việc và độ bền. đối với ta rô loại bộ,
khi thử ta rô tinh thì phải được tiến hành thử trên lô đã qua cắt của ta rô
thô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5
Đường kính danh
nghĩa, d, mm
Số lượng lỗ
Chiều dài cắt ren
Từ 1,0 đến 2,2
20
(1 ÷1,5)d
Từ 2,5 đến 20
10S*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Lớn hơn 30 đến 39
10
6S
Lớn hơn 39 đến 52
8
S* là bước ren theo ký hiệu của TCVN 3087 :
1979.
CHÚ THÍCH: Chiều dài của ren được cắt bằng ta
rô đai ốc không được nhỏ hơn 0,8d.
2.10. Sau khi thử ta rô không bị vỡ, sứt trên phần
cắt và ta rô phải tiếp tục làm việc được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Trên chuỗi của ta rô phải được ghi rõ.
a) Nhãn hiệu hành hoá của cơ sở sản xuất.
b) Ký hiệu ren.
c) Số hiệu của ta rô trong bộ
+ Ta rô thô khắc một vạch
+ Ta rô bán tinh khắc hai vạch
+ Ta rô tinh không khắc vạch
d) Cấp chính xác của ta rô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) đối với các ta rô ren trái phải ký hiệu
chữ TR
CHÚ THÍCH: Trên ta rô đường kính đến 5,5 mm
cho phép ghi các điều a, b, c.
3.2. Trước khi bao gói ta rô phải được làm sạch
và bôi dầu chống gỉ.
3.3. Ta rô phải được bao gói và vận chuyển theo
TCVN 3956 : 1982
Các phương pháp bao gói phải bảo đảm giữ được
ta rô trong thời gian một năm trong điều kiện bảo quản bình thường.
3.4. Ta rô phải được bao gói theo bộ. Các ta rô
cùng kích thước và cùng công dụng phải được xếp vào trong hộp làm bằng giấy bề
dày hoặc thành gói. Nhưng hộp, gói phải đóng gói trong hòm gỗ chắc chắn. Theo
yêu cầu của khách hang có thể không đóng gói ta rô vào hòm gỗ. Nhưng phải có
biện pháp bảo đảm ta rô không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển và bảo
quản.
3.5. Mỗi một hòm xuất xưởng phải kèm theo giấy
chứng nhận gồm những phần sau:
a) Nhãn hiệu hàng hoá của cơ sở sản xuất.
b) Ký hiệu quy ước của ta rô theo tiêu chuẩn
tương ứng về kích thước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Số lượng ta rô.