Khoảng lực
thử,
F
N
|
Chiều dài cho phép lớn nhất của đường giao
nhau,
a
mm
|
F ³ 49,03
|
0,001
|
1,961 £ F < 49,03
|
0,0005
|
0,09807 £ F < 1,961
|
0,00025
|
d) Bốn cạnh được tạo thành bởi các đường
giao nhau của các bề mặt vuông góc với trục của mũi tháp kim
cương phải có góc bằng 90 o ± 0,2 o (xem Hình 1).
Hình 1 - Sự
sai lệch cho phép của mặt cắt so với hình vuông
4.6. Độ phân giải
của thiết bị đo phụ
thuộc vào kích thước của
vết lõm nhỏ nhất cần phải đo. Thang đo của thiết bị đo phải đảm bảo đo được đường
chéo của vết lõm theo Bảng 2.
Bảng 2
Chiều dài đường chéo
d
mm
Độ phân giải
của thiết bị đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d £ 0,040
0,0001 mm
0,0002 mm
0,040 <
d £ 0,200
0,25 % d
0,5 % d
d >
0,200
0,0005 mm
0,0001 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho phép lớn nhất không được vượt
quá trị số cho
trong Bảng 2.
5. Quy trình hiệu chuẩn
Tấm chuẩn phải được hiệu chuẩn trên
máy hiệu chuẩn được mô tả ở Điều 4, ở nhiệt
độ (23 ± 5) oC, sử dụng qui
trình chung qui định trong TCVN 258-1.
Trong quá trình hiệu chuẩn
sai lệch nhiệt độ không được quá 1 oC.
Thời gian từ khi bắt đầu đặt lực đến khi
đạt tới lực thử toàn bộ và vận tốc tiếp cận của mũi thử phải theo
qui định trong Bảng 3.
Thời gian lực thử phải từ 13 s đến 15
s.
Đối với thử độ cứng tế vi, gia tốc rung động
cho phép lớn nhất của máy hiệu chuẩn
là 0,005 gn (gn là gia tốc trọng
trường chuẩn: gn
= 9,80665 m/s2).
Bảng 3
Khoảng lực
thử, F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian tạo
lực thử
s
Vận tốc tiếp
cận của mũi thử
mm/s
F < 1,961
£ 10
0,05 đến
0,2
1,961 £ F < 49,03
£ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F ³ 49,03
6 đến 8
0,05 đến 1
6. Số lượng vết lõm
Trên một tấm chuẩn, phải tạo ra năm vết lõm phân
bố đều trên bề mặt thử.
Đối với thử độ cứng tế vi và để làm giảm
độ không đảm đo nên
tạo ra nhiều hơn 5 vết
lõm. Kiến nghị tạo ra 10, 15
hoặc 25 vết lõm trên 5 vị trí của tấm chuẩn.
7. Độ đồng đều của độ
cứng
7.1. Các giá trị trung bình cộng của đường chéo
được sắp xếp theo thứ
tự tăng dần d1, d2,
d3, d4,
d5 và
(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U = d5 - d1 (2)
và biểu diễn theo phần trăm của Urel
(3)
7.2. Trị số độ không đồng đều cho
phép lớn nhất của tấm chuẩn cho trong Bảng 4.
Bảng 4
Độ cứng tấm
chuẩn
Trị số
không đồng đều cho
phép lớn nhất Urel, %
< HV 0,2
HV 0,2 đến
< HV 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 225 HVa
4,0 hoặc
0,001 mm
b
3,0
2,0
> 225 HV
2,0
1,0
a Đối với giá trị độ cứng
< 150 HV độ không đảm bảo đo cho phép lớn nhất phải là 8 % hoặc 0,001 mm
chọn số nào lớn hơn.
b Chọn số nào lớn hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Ghi nhãn
8.1. Trên từng tấm
chuẩn phải được ghi nhãn với nội dung sau:
a) Trị số độ cứng trung bình cộng tính được
khi thử hiệu chuẩn, ví dụ 249 HV 30;
b) Tên hoặc nhãn của người
cung cấp hoặc người chế tạo;
c) Số lô chế tạo;
d) Tên hoặc nhãn của cơ quan hiệu chuẩn;
e) Chiều dày của tấm chuẩn hoặc nhãn nhận
biết trên bề mặt thử (xem 3.6);
f) Năm hiệu chuẩn, nếu không được chỉ ra
trên số lô chế tạo.
8.2. Bất kỳ nhãn nào đặt ở
mặt bên của tấm chuẩn thì phải đặt thẳng đứng hướng về bề mặt thử là mặt trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này, TCVN 258-3 : 2007;
b) Ký hiệu để nhận biết tấm chuẩn;
c) Ngày tháng năm hiệu chuẩn;
d) Trị số độ cứng trung bình cộng và trị số
đặc trưng cho độ
không đồng đều của tấm chuẩn;
e) Thông tin về vị trí của vết lõm
chuẩn, cùng với chiều dài trung bình
đường chéo vết lõm đo được.
9. Hiệu lực
Tấm chuẩn độ cứng chỉ có hiệu
lực đối với thang
đo được hiệu chuẩn.
Hiệu lực hiệu chuẩn được giới hạn
trong thời gian 5 năm. Cần lưu ý đến
thực tế rằng đối với hợp kim nhôm và hợp kim đồng, hiệu lực hiệu chuẩn được giảm xuống
2-3 năm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO CỦA GIÁ TRỊ ĐỘ CỨNG TRUNG BÌNH CỦA TẤM
CHUẨN ĐỘ CỨNG
Sơ đồ dẫn xuất chuẩn đo lường cần để
xác định và phân chia các thang độ cứng theo Hình D.1 trong TCVN
258-1
:
2007.
A.1. Kiểm định trực
tiếp máy hiệu chuẩn độ cứng
A.1.1. Hiệu chuẩn lực
thử
Xem TCVN 258-2 : 2007, Phụ lục C.
A.1.2. Hiệu chuẩn dụng
cụ đo quang học
Xem TCVN 258-2 : 2007, Phụ lục C.
A.1.3. Kiểm định
mũi thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.4. Kiểm định
chu trình thử
Xem TCVN 257-2 : 2007, Phụ lục C.
A.2. Hiệu chuẩn
gián tiếp máy hiệu chuẩn độ cứng
CHÚ THÍCH: Trong Phụ lục này, chỉ số CRM (Mẫu
chuẩn được chứng nhận) có nghĩa là, theo định
nghĩa của tiêu chuẩn thử độ cứng
là "Tấm chuẩn độ cứng".
Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm
chuẩn đầu về độ cứng toàn bộ chức năng của máy hiệu chuẩn độ cứng được kiểm tra
và xác định được độ lặp lại như là sai số của máy hiệu chuẩn độ cứng so với giá
trị độ cứng thực.
Độ không đảm bảo đo hiệu chuẩn
gián tiếp của máy hiệu chuẩn độ cứng tính theo công thức
(A.1)
Trong đó:
UCRM-P là độ không đảm bảo hiệu chuẩn
của tấm chuẩn đầu về độ cứng theo chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UCRM-D là sự thay đổi độ cứng
của tấm chuẩn đầu về độ cứng
so với lần hiệu chuẩn gần nhất;
Ums là độ không đảm
bảo đo chuẩn ứng
với độ phân giải của dụng
cụ đo quang học.
VÍ DỤ:
Tấm chuẩn đầu về độ cứng 400.1
HV 30
Độ không đảm bảo đo của tấm
chuẩn độ cứng sơ cấp (k = 1) UCRM-1 = ± 2,5 HV
Sai lệch theo thời gian của tấm
chuẩn độ cứng sơ cấp UCMR-D = 0
Độ phân giải của dụng cụ đo độ sâu dms = 0,1 mm
Bảng A.1 - Kết quả kiểm
định gián tiếp
Số vết lõm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Giá trị độ cứng đo
được
H
HVa
1
0,3734max
399,0min
2
0,3730
399,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3725min
400,9max
4
0,3728
400,3
5
0,3729
400,3
Giá trị
trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400,1
Sai lệch
tiêu chuẩn SxCRM-1
0,00033
0,70
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn UxCRM-1
0,00017
0,36
a HV: Độ cứng Vickers
(A.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 -
Thành phần của độ không đảm bảo đo
Đại lượng
Xi
Giá trị qui
định
xi
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn
u(xi)
Kiểu phân bố
Hệ số độ nhạy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn cung
cấp độ không đảm bảo đo, ui(H)
UCRM-1
400,1 HV 30
2,5 HV
Tấm chuẩn
thường
1,0
2,5 HV
UxCRM-1
0 HV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm chuẩn thường
1,0
0,36 HV
Ums
0 HV
0,1 mm = 0,0001 mm
Hình chữ nhật
2146,0a
0,06 HV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 HV
0 HV
Hình tam giác
1,0
0 HV
Độ không đảm bảo đo tổng
hợp UCM
2,53 HV
HV: Độ cứng Vickers
a Độ nhạy tính theo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi H = 400,1 HV, d = 0,37292 mm
A.3. Độ không đảm
bảo đo của tấm chuẩn độ cứng
Độ không đảm bảo đo của tấm
chuẩn độ cứng tính theo công thức:
UCRM = (A.4)
Trong đó:
UCRM là độ không đảm
bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn độ cứng;
UxCRM-2 là sai lệch
tiêu chuẩn đo sự phân bố độ cứng không đồng nhất của tấm chuẩn độ cứng;
UCM xem công thức (A.1).
Bảng A.3 - Xác
định độ không đồng nhất của tấm
chuẩn độ cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường chéo
vết lõm đo được d
mm
Giá trị độ cứng đo được HCRM
HV a
1
0,3736max
398,6min
2
0,3731
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0.3723min
401,4max
4
0,3725
400,9
5
0,3731
399,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37292
400,0
Sai số tiêu chuẩn SxCMR-2
0,00052
1,12
a HV: Độ cứng Vickers.
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn của
CMR:
(A.5)
khi t = 1,14 và n = 5:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 - Độ
không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ
cứng
Độ cứng của tấm
chuẩn độ cứng
HCRM
HV a
Độ không đồng nhất của tấm chuẩn độ cứng
UxCRM-2
HV
Độ không đảm bảo đo của máy hiệu chuẩn độ cứng sơ cấp
UCM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm bảo hiệu
chuẩn mở rộng của tấm chuẩn
độ cứng
UCRM
HV
400,1
0,57
2,53
5,18
a HV: Độ cứng
Vickers.
với
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] SAWLA. A. Uncertainty of
measurement in the verification and calibration of force measuring
systems of testing machines, Proceedings of the Asia-Pacific symposium
on measurement of
force; mass and
torque
(APMF), Tsukuba, Japan, November
2000.
[2] WEHRSTEDT, A., PATKOVSZKY, I. News in
the field of standardization about verification and
calibration of materials testing machines, May 2001, EMPA
Academy, 2001.
[3] GABAUER. W. Manual
of codes of practice for the determination of
uncertainties in mechanical tests on metallic materials, The
estimation of uncertainties in hardness measurements, Project, No. STM4- CT97-
2165, UNCERT COP 14: 2000.
[4] POLZIN, T., and SCHWENK,
D. Method for Uncertainty Determinaticn of
Hardness Testing; PC file for Determination, Materialprufung 44, (2002),
3, pp. 64-71.