TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 2245
: 1999
ISO
286-2 : 1988
HỆ
THỐNG ISO VỀ DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP - BẢNG CẤP DUNG SAI TIÊU CHUẨN VÀ SAI LỆCH
GIỚI HẠN CỦA LỖ VÀ TRỤC
ISO system of limits
and fits – Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes
and shafts
Lời nói đầu
TCVN 2245 : 1999 thay thế cho TCVN 2245 :
1991.
TCVN 2245 : 1999 hoàn toàn tương đương với
ISO 286-2 : 1988. TCVN 2245 : 1999 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/SC1/1997
biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu
chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1
Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỆ THỐNG ISO VỀ DUNG
SAI VÀ LẮP GHÉP - BẢNG CẤP DUNG SAI TIÊU CHUẨN VÀ SAI LỆCH GIỚI HẠN CỦA LỖ VÀ
TRỤC
ISO system of limits
and fits – Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes
and shafts
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các trị số sai lệch
giới hạn sai lệch trên ES (của lỗ), es (của trục) và sai lệch dưới EI (của lỗ),
ei (của trục) (xem Hình 1) cho các miền dung sai thông dụng của lỗ và trục được
tính theo số liệu trong TCVN 2244:1999.
Chú thích – Trong các bảng về sai lệch giới hạn,
trị số trên ES hay es được trình bày trên trị số sai lệch dưới EI hay ei, trừ
miền dung sai JS và js đối xứng qua đường không.
2. Lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định một hệ thống ISO về
dung sai và sai lệch áp dụng cho các chi tiết có bề mặt trơn.
Cần lưu ý rằng: Thuật ngữ chung "lỗ"
hoặc "trục" dùng trong tiêu chuẩn này có thể coi như khoảng không gian
nằm giữa hai mặt song song (hoặc mặt phẳng tiếp tuyến) của một chi tiết bất kỳ,
như là chiều rộng của rãnh hay chiều dày của then (TCVN 2244:1999).
Tương tự, thuật ngữ "lỗ và trục thông dụng"
được giải thích là để tạo ra sự lựa chọn rộng rãi các sai lệch giới hạn thích
hợp cho rất nhiều yêu cầu khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1 – Sai lệch
trên và sai lệch dưới
3. Tiêu chuẩn trích
dẫn
TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:1988) Hệ thống ISO
về dung sai và lắp ghép – Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
TCVN 1829 Lựa chọn miền dung sai cho mục đích
chung.
4. Dung sai tiêu
chuẩn
Trị số của các cấp dung sai tiêu chuẩn IT1 đến
IT18 được trình bày trong Bảng 1.
Cơ sở và áp dụng hệ thống ISO về dung sai lắp
ghép, xem TCVN 2244:1999.
Đối với trị số của các cấp dung sai tiêu
chuẩn IT0 và IT01 xem TCVN 2244:1999, Phụ lục A, Bảng A.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong Hình 2 và Hình 3 biểu diễn khái quát
các bậc dung sai của lỗ được quy định trong tiêu chuẩn này.
Điều cần chú ý là thực tế các bậc dung sai
trình bày trong Hình 2 và Hình 3 và các sai lệch giới hạn của chúng trong các
Bảng 2 đến Bảng 16 không đưa ra các hướng cụ thể về việc chọn lựa các bậc dung sai
cho các ứng dụng bất kỳ nào đó. Các chỉ dẫn cho việc chọn lựa bậc dung sai theo
ISO 1829.
Chú thích – Một số bậc dung sai chỉ được quy
định cho một phạm vi hạn chế các khoảng kích thước danh nghĩa. Đối với các
thông tin khác, xem điều 7.1.
6. Sai lệch giới hạn
của trục
Các bậc dung sai của trục quy định trong tiêu
chuẩn này được trình bày khái quát trong Hình 4 và Hình 5.
Điều cần chú ý là thực tế các bậc dung sai
trình bày trong Hình 4 và Hình 5 và các sai lệch giới hạn của chúng trong các
Bảng 17 đến Bảng 32 không đưa ra các hướng cụ thể về việc lựa chọn các bậc dung
sai cho các ứng dụng bất kỳ nào đó. Các chỉ dẫn cho việc lựa chọn bậc dung sai
được nêu trong ISO 1829.
Chú thích – Một số cấp dung sai chỉ được quy
định cho một phạm vi hạn chế các khoảng kích thước danh nghĩa. Đối với các
thông tin khác xem điều 7.1.
Bảng 1 – Trị số cấp
dung sai tiêu chuẩn IT đối với kích thước danh nghĩa đến 3150 mm1)
Chú thích – Bảng này được lấy từ TCVN 2244:1999
đưa vào tiêu chuẩn này để dễ nắm vững và sử dụng hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp dung sai tiêu
chuẩn
IT12)
IT22)
IT32)
IT42)
IT52)
IT6
IT7
IT8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT10
IT11
IT12
IT13
IT143)
IT153)
IT163)
IT173)
IT183)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến và bao gồm
Dung sai
mm
mm
-
331
0,8
1,2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
10
14
25
40
60
0,1
0,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,6
1
1,4
3
6
1
1,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
8
12
18
30
48
75
0,12
0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,43
0,75
1,2
1,8
6
10
1
1,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
9
15
22
36
58
90
0,15
0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
0,9
1,5
2,2
10
18
1,2
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
11
18
27
43
70
110
0,18
0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
1,1
1,8
2,7
18
30
1,5
2,5
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
13
21
33
52
84
130
0,21
0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
1,3
2,1
3,3
30
50
1,6
2,5
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
16
25
39
62
100
160
0,25
0,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,6
2,5
3,9
50
80
2
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
19
30
46
74
120
190
0,3
0,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,9
3
4,6
80
120
2,5
4
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
22
35
54
87
140
220
0,35
0,54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
2,2
3,5
5,4
120
180
3,5
5
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
25
40
63
100
160
250
0,4
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2,5
4
6,3
180
250
4,5
7
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
29
46
72
115
185
290
0,46
0,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
2,9
4,6
7,2
250
315
6
8
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
32
52
81
130
210
320
0,52
0,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
3,2
5,2
8,1
315
400
7
9
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
36
57
89
140
230
360
0,57
0,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
3,6
5,7
8,9
400
500
8
10
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
40
63
97
155
250
400
0,63
0,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4
6,3
9,7
500
6302)
9
11
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
44
70
110
175
280
440
0,7
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8
4,4
7
11
630
8002)
10
13
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
50
80
125
200
320
500
0,8
1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
5
8
12,5
800
10002)
11
15
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
56
90
140
230
360
560
0,9
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
5,6
9
14
1000
12502)
13
18
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
66
105
165
260
420
660
1,05
1,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
6,6
10,5
16,5
1250
16002)
15
21
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
78
125
135
310
500
780
1,25
1,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7,8
12,5
19,5
1600
20002)
18
25
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
92
150
230
370
600
920
1,5
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
9,2
15
23
2000
25002)
22
30
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
110
175
280
440
700
1 100
1,75
2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
11
17,5
28
2500
31502)
26
36
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
135
210
330
540
860
1350
2,1
3,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,6
13,5
21
33
1)Trị số các cấp dung sai tiêu chuẩn IT01 và
IT0 đối với các kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 500 mm được trình bày
trong TCVN 2244:1999, Phụ lục A, Bảng 5.
2) Trị số các cấp dung sai tiêu chuẩn IT1 đến
và bao gồm IT5 đối với các kích thước danh nghĩa trên 500 mm bao gồm cho cả ứng
dụng thực nghiệm.
3) Các cấp dung sai tiêu chuẩn IT14 đến và
bao gồm IT18 không được dùng cho kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 1 mm.

Hình 2 – Biểu diễn
khái quát các dung sai của lỗ đối với các kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc
bằng 500 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 – Biểu diễn
khái quát các dung sai của lỗ đối với các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm
và nhỏ hơn hoặc bằng 3150 mm
CHÚ THÍCH – Các dung sai trình bày trong
khung dùng cho thực nghiệm.

Hình 4 - Biểu diễn khái
quát các bậc dung sai của trục đối với các kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc
bằng 500 mm

Hình 5 – Biểu diễn
khái quát các bậc dung sai của trục đối với các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500
mm và nhỏ hơn hoặc bằng 3150 mm.
CHÚ THÍCH – Các bậc dung sai trình bày trong
khung dùng cho thực nghiệm.
7. Những điều chú ý
về trình bày các Bảng từ 2 đến Bảng 32
7.1. Các trị số sai lệch giới hạn đối với các sai
lệch cơ bản ứng với các bậc dung sai có thể tính được trên cơ sở số liệu đã nêu
trong TCVN 2244:1999 nhưng không đưa vào bảng, khi đó các ô chứa các trị số này
trong các bảng được để trống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 – Sai lệch
giới hạn của lỗ A, B và C1)
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI

1) Khung quy định các sai lệch cơ bản A, B và
C cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm.
2) Các sai lệch cơ bản A và B không được dùng
cho bất kỳ dung sai tiêu chuẩn nào đối với các kích thước danh nghĩa nhỏ hơn
hoặc bằng 1 mm.
Bảng 3 – Sai lệch
giới hạn của lỗ CD, D và E
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Sai lệch cơ bản trung gian CD được quy
định chủ yếu cho các cơ khí chính xác và kỹ nghệ đồng hồ. Nếu cần các bậc dung sai
được tạo ra từ sai lệch cơ bản này cho các kích thước danh nghĩa khác, có thể được
tính theo TCVN 2244:1999.
Bảng 4 – Sai lệch
giới hạn của lỗ EF và F
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI
Sai lệch tính bằng
micromet

1) Sai lệch cơ bản trung gian EF được quy
định chủ yếu cho các cơ khí chính xác và kỹ nghệ đồng hồ. Nếu cần các bậc dung sai
được tạo ra từ sai lệch cơ bản này cho các kích thước danh nghĩa khác, có thể được
tính theo TCVN 2244:1999.
Bảng 5 – Sai lệch
giới hạn của lỗ FG và G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
dưới = EI

1) Sai lệch cơ bản trung gian FG được quy
định chủ yếu cho các cơ cấu chính xác và kỹ nghệ đồng hồ. Nếu cần, các bậc dung
sai được tạo ra từ sai lệch cơ bản này cho các kích thước danh nghĩa khác, có
thể được tính theo TCVN 2244:1999.
Bảng 6 – Sai lệch
giới hạn của lỗ H
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI

1) Các cấp dung sai IT14 đến và bao gồm IT18
không được dùng cho các kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 1 mm.
2) Các trị số trong khung đối với các cấp
dung sai IT1 đến và bao gồm IT15, cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm
và nhỏ hơn hoặc bằng 3150 mm được dành cho ứng dụng thực nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI

1) Để tránh sự lặp lại các trị số bằng nhau,
bảng sắp xếp các trị số như "±
x", điều này có nghĩa là: ES = + x và EI = - x, ví dụ: 
2) Các cấp dung sai IT14 đến và bao gồm IT16
không được dùng cho kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bảng 1mm.
3) Các trị số trong khung đối với các dung
sai IT1 đến và bao gồm IT5 cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm và nhỏ
hơn hoặc bằng 3150 mm được dùng cho thực nghiệm.
Bảng 8 – Sai lệch
giới hạn của lỗ J và K
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Các bậc dung sai J9, J10, … đối xứng qua
đường không. Đối với các trị số này, xem JS9, JS10,…
2) Không quy định các sai lệch của K ứng với các
cấp dung sai trên IT8 cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 3 mm.
3) Giống như JS7.
Bảng 9 – Sai lệch
giới hạn của lỗ M và N
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI

1) Các bậc dung sai N9, N10 và N11 không được
dùng cho các kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 1mm.
Bảng 10 – Sai lệch
giới hạn của lỗ P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
dưới = EI
Kích thước danh
nghĩa
(mm)
P
Trên
Đến và bao gồm
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
-
3
- 6
- 8
- 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 6
-10
- 6
- 12
- 6
- 16
- 6
- 20
- 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 6
- 46
3
6
-11
-13,5
-10,5
-14,5
-11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 9
- 17
- 8
- 20
- 12
- 30
- 12
- 42
- 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
10
-14
-16,5
-13,5
-17,5
-13
-19
- 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 9
- 24
- 15
- 37
- 15
- 51
- 15
- 73
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-17
-20
-16
- 21
-15
-23
- 15
- 26
- 11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 18
- 45
- 18
- 61
- 18
- 88
18
30
- 20,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20
- 26
- 19
- 28
- 18
- 31
- 14
- 35
- 22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 22
- 74
- 22
-106
30
50
-24,5
-28 5
- 23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 22
- 33
- 21
- 37
- 17
- 42
- 26
- 65
- 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 26
-126
50
80
- 27
- 40
- 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 21
- 51
- 32
- 78
- 32
-106
80
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 32
- 47
- 30
- 52
- 24
- 59
- 37
- 91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 124
120
180
- 37
- 55
- 36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 28
- 68
- 43
-106
- 43
-143
180
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 44
- 64
- 41
- 70
- 33
- 79
- 50
-122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-165
250
315
- 49
- 72
- 47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 36
- 88
- 56
-137
- 56
-186
315
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 56
- 80
- 51
- 87
- 41
- 98
- 62
-151
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-202
400
500
- 61
- 88
- 55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 45
-108
- 68
-165
- 68
-223
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
630
- 78
-122
- 78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 78
- 188
- 78
-253
630
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 88
-138
- 88
-168
- 88
- 213
- 38
-288
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
- 100
- 156
-100
-190
-100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 100
- 330
1 000
1 250
- 120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 120
-225
- 120
- 285
- 120
- 380
1 250
1 600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 140
- 218
- 140
-266
- 140
- 335
- 140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 600
2000
- 170
- 262
- 170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 170
- 400
- 170
- 540
2 000
2 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 195
- 305
- 196
- 370
- 195
- 475
- 195
- 635
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 150
- 240
- 375
- 240
- 450
- 240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 240
-780
Bảng 11 – Sai lệch
giới hạn của lỗ R
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI

Bảng 12 – Sai lệch
giới hạn của lỗ S
Sai lệch giới hạn
trên = ES
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 13 – Sai lệch
giới hạn của lỗ T và U
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI

1) Không đưa vào bảng các bậc dung sai từ T5 đến
và bao gồm T8 của các kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 24 mm. Nên dùng
các bậc dung sai U5 đến và bao gồm U8 để thay thế. Tuy nhiên, nếu đặc biệt cần
các bậc dung sai T5 đến và bao gồm T8, chúng có thể được tính dựa vào số liệu nêu
trong TCVN 2244:1999.
Bảng 14 – Sai lệch
giới hạn của lỗ T và U
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Không quy định các sai lệch cơ bản V, X và
Y cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm.
2) Không đưa vào bảng các bậc dung sai V5 đến
và bao gồm V8 cho các kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 14mm. Nên dùng
các dung sai X5 đến và bao gồm X8 để thay thế. Tuy nhiên, nếu thật cần thiết
các bậc dung sai từ V5 đến và bao gồm V8, có thể được tính dựa vào TCVN
2244:1999.
3) Không đưa vào bảng các bậc dung sai từ Y6
đến và bao gồm Y10 cho các kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 18 mm. Nên
dùng các bậc dung sai Z6 đến và bao gồm Z10 để thay thế. Tuy nhiên, nếu đặc biệt
cần thiết các bậc dung sai từ Y6 đến và bao gồm Y10, có thể được tính dựa vào
TCVN 2244:1999.
Bảng 15 – Sai lệch
giới hạn của lỗ Z và ZA1)
Sai lệch giới hạn
trên = ES
Sai lệch giới hạn
dưới = EI

1) Không quy định các sai lệch cơ bản Z và ZA
cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm.
Bảng 16 – Sai lệch
giới hạn của lỗ ZB và ZC1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
dưới = EI

1) Không quy định các sai lệch cơ bản ZB và
ZC cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm.
Bảng 17 – Sai lệch giới
hạn của trục a, b và c
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

1) Không quy định các sai lệch cơ bản a, b và
c cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm.
2) Các sai lệch cơ bản a và b không được dùng
cho bất kỳ cấp dung sai tiêu chuẩn nào đối với các kích thước danh nghĩa nhỏ
hơn hoặc bằng 1 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

1) Sai lệch cơ bản trung gian cd được quy
định chủ yếu cho các cơ cấu cơ khí chính xác và kỹ nghệ đồng hồ. Nếu cần, các
bậc dung sai được tạo ra từ sai lệch cơ bản này cho các kích thước danh nghĩa khác
có thể được tính theo TCVN 2244:1999.
Bảng 19 – Sai lệch
giới hạn của trục e và ef1)
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

1) Sai lệch cơ bản trung gian ef được dùng
chủ yếu cho các cơ cấu cơ khí chính xác và kỹ nghệ đồng hồ. Nếu cần, các bậc
dung sai được tạo lập ra từ sai lệch cơ bản này cho các kích thước danh nghĩa
khác có thể được tính theo TCVN 2244 : 1999.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

1) Sai lệch cơ bản trung gian fg được quy
định chủ yếu cho các cơ cấu cơ khí chính xác và kỹ nghệ đồng hồ. Nếu cần, các
bậc dung sai được tạo ra từ sai lệch cơ bản này cho các kích thước danh nghĩa khác
có thể được tính theo TCVN 2244:1999.
Bảng 21 – Sai lệch
giới hạn của trục g
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

Bảng 22 – Sai lệch
giới hạn của trục h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

1) Các cấp dung sai từ IT14 đến và bao gồm
IT16 không được dùng cho kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 1 mm.
2) Các trị số trong khung đối với các cấp
dung sai IT1 đến và bao gồm IT5 cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm và
nhỏ hơn hoặc bằng 3150 mm được dùng trong thực nghiệm.
Bảng 23 – Sai lệch1)
giới hạn của trục js
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Bảng đưa ra các trị số chính xác tính từ
, theo micrômet hoặc milimet. Đối với
các bậc dung sai js7 đến và bao gồm is11, các trị số có phần thập phân 0,5 mm có thể được làm tròn bằng cách thay
giá trị chính xác bằng một số nguyên nhỏ hơn liền kề, thí dụ ± 19,5 mm có thể được làm tròn bằng ±19.
3) Các cấp dung sai IT14 đến và bao gồm IT16
không được dùng cho kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 1mm.
4) Các trị số trong khung đối với các dung
sai IT1 đến và bao gồm IT5 cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm và nhỏ
hơn hoặc bằng 3150 mm được dùng cho thực nghiệm.
Bảng 24 – Sai lệch
giới hạn của trục j và k
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

1) Khi các trị số của j5, j6 và j7 được viết
dưới dạng "±x" thì chúng giống
như các bậc dung sai js5, js6 hoặc js7 với cùng khoảng kích thước danh nghĩa.
Bảng 25 – Sai lệch
giới hạn của trục m và n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

Bảng 26 – Sai lệch
giới hạn của trục p
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

Bảng 27 – Sai lệch
giới hạn của trục r
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 28 – Sai lệch
giới hạn của trục s
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

Bảng 29 – Sai lệch
giới hạn của trục t và u
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

1) Không đưa vào bảng các bậc dung sai t5 đến
và bao gồm t8 cho các kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 24 mm. Nên dùng
các dung sai U5 đến và bao gồm U8 để thay thế. Tuy nhiên, nếu đặc biệt cần thiết,
các bậc dung sai từ t5 đến và bao gồm t8 có thể được tính theo TCVN 2244:1999.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn dưới
= ei

1) Không quy định các sai lệch cơ bản v, x và
y cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm.
2) Không đưa vào bảng các bậc dung sai v5 đến
và bao gồm v8 cho các kích thước cơ bản nhỏ hơn hoặc bằng 14 mm. Nên dùng các bậc
dung sai x5 đến và bao gồm x8 để thay thế. Tuy nhiên, nếu đặc biệt cần thiết,
các bậc dung sai v5 đến và bao gồm v8 có thể được tính dựa vào TCVN 2244:1999.
3) Không đưa vào bảng các bậc dung sai y6 đến
và bao gồm y10 cho các kích thước cơ bản nhỏ hơn hoặc bằng 18 mm. Nên dùng các
bậc dung sai z6 đến và bao gồm z10 để thay thế. Tuy nhiên, nếu đặc biệt cần
thiết, các bậc dung sai từ y6 đến và bao gồm y10 có thể được tính dựa vào TCVN
2244:1999.
Bảng 31 – Sai lệch
giới hạn của trục z và za1)
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Không quy định các sai lệch cơ bản z và za
cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm.
Bảng 32 – Sai lệch
giới hạn của trục zb và zc1)
Sai lệch giới hạn
trên = es
Sai lệch giới hạn
dưới = ei

1) Không quy định các sai lệch cơ bản zb và
zc cho các kích thước danh nghĩa lớn hơn 500 mm.
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Biểu diễn các miền dung sai của lỗ
Xem lại bằng đồ thị một tập hợp rộng rãi các miền
dung sai của lỗ được nêu trên các Hình 6 và Hình 7. Hình 6 trình bày các bậc
dung sai ở dạng các sai lệch cơ bản (A đến ZC), trong khi đó Hình 7 trình bày
các bậc dung sai ở dạng các cấp dung sai tiêu chuẩn (IT5 đến IT11). Hình 6 và
Hình 7 không chứa đủ tất cả các bậc dung sai đã quy định trong tiêu chuẩn này
và đồ thị các miền dung sai của lỗ được lập thành bảng các có chi tiết đặc
biệt.
Để so sánh, các bậc dung sai đưa ra trong Hình
6 và Hình 7 minh họa các trị số ES, EI, và IT được tính cho khoảng kích thước
danh nghĩa từ 6 đến 10 mm. Trong bảng đồ thị các miền dung sai của lỗ, không có
các trị số trên (ES, EI, IT) được tính cho khoảng kích thước danh nghĩa này đối
với các sai lệch cơ bản T, V và Y, và để so sánh, chúng được tính cho khoảng
kích thước danh nghĩa từ 24 mm đến 30 mm.
A.2. Biểu diễn các miền dung sai của trục
Xem lại bằng đồ thị một tập hợp rộng rãi các
miền dung sai của trục được nêu trên các Hình 8 và Hình 9. Hình 8 trình bày các
bậc dung sai ở dạng các sai lệch cơ bản (a đến zc), trong khi đó Hình 9 trình
bày các bậc dung sai ở dạng các cấp dung sai tiêu chuẩn (IT5 đến IT11). Hình 8
và Hình 9 không chứa đủ tất cả các bậc dung sai đã quy định trong tiêu chuẩn
này và đồ thị các miền dung sai của trục được lập thành bảng các chi tiết đặc
biệt.
Để so sánh, các bậc dung sai đưa ra trong Hình
8 và Hình 9 minh họa các trị số es, ei và IT được tính cho khoảng kích thước
danh nghĩa từ 6 mm đến 10 mm. Trong bảng đồ thị các miền dung sai của trục
không có các trị số trên (es, ei, IT) được tính cho khoảng kích thước danh nghĩa
này đối với các sai lệch cơ bản t, v và y và để so sánh, chúng được tính cho khoảng
kích thước danh nghĩa từ 24 mm đến 30 mm.

Hình 6 - Đồ thị biểu
diễn các bậc dung sai của lỗ ở dạng các sai lệch cơ bản.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 8 - Đồ thị biểu
diễn các bậc dung sai của trục ở dạng các sai lệch cơ bản

Hình 9 - Đồ thị biểu
diễn các bậc dung sai của trục ở dạng các cấp dung sai tiêu chuẩn