Đường
kính danh nghĩa
|
Sai
lệch giới hạn
|
Đường
kính danh nghĩa
|
Sai
lệch giới hạn
|
0,20
0,25
0,30
|
+
0,02
-
0,05
|
1,20
1,40
1,60
1,80
2,00
2,20
2,50
2,80
3,00
|
+
0,04
-
0,12
|
0,35
0,40
0,45
0,50
0,60
|
+
0,02
-
0,06
|
0,70
0,80
0,90
1,00
|
+
0,03
-
0,07
|
3,50
4,00
4,50
5,00
5,50
6,00
|
+
0,05
-
0,16
|
Chú thích:
1) Theo sự thỏa thuận
của hai bên có thể sản xuất dây có đường kính trung gian. Sai lệch giới hạn của
đường kính lấy theo dây có đường kính lớn hơn gần nhất trong bảng.
2) Độ ôvan của dây
không được vượt quá 0,65 tổng sai lệch giới hạn của đường kính.
1.2. Dây dùng cuộn
dây kéo nguội theo TCVN 1847-76 hoặc dây thép cacbon mặt bóng.
1.3. Theo tính chất
và chất lượng bề mặt, dây được chia thành hai nhóm. Chất lượng tầng kẽm trên bề
mặt dây được qui định trong bảng 2.
Bảng
2
Đường
kính danh nghĩa, mm
Khối
lượng tầng kẽm (mạ), g/m2
Thử
cuốn (số lần đường kính trục gấp lên so với đường kính dây)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
lần nhúng trong dung dịch CuSO4
Nhóm
I
Nhóm
II
Nhóm
I
Nhóm
II
Nhóm
I
Nhóm
II
60”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30”
60”
45”
30”
Từ 0,20 đến 0,70
Lớn hơn 0,70 đến
0,80
“
0,80 “ 0,90
“
0,90 “ 1,00
“
1,00 “ 1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“
1,40 “ 1,60
“
1,60 “ 1,80
“
1,80 “ 2,0
“
2,00 “ 2,20
“
2,20 “ 2,50
“
2,50 “ 2,80
“
2,80 “ 3,00
“
3,00 “ 3,50
“ 3,50
“ 4,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“
4,50 “ 6,00
-
-
17
19
22
28
34
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
57
65
72
80
88
95
102
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
4
5
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
8
8
8
8
8
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
8
8
8
8
8
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
8
8
8
8
8
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
1
1
1
1
1
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
3
3
3
-
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
1
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
1
1
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
2
2
2
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
1
1
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Khối lượng tầng kẽm của
dây mạ dầy và dây kéo sau khi mạ đo hai bên thỏa thuận qui định.
1.4. Ký hiệu
Ví dụ: Dây thép mạ kẽm
nhóm I, đường kính 4,0mm. Dây thép mạ kẽm I - 4,0 TCVN 2053 – 1993
1.5. Độ bền kéo của
dây trong khoảng 294 – 490N/mm2. Độ dãn dài tương đối không được thấp
hơn 10%. Độ bền kéo của dây nhóm II không được vượt quá 539N/mm2.
1.6. Chất lượng bề mặt
dây được qui định như sau:
Nhóm I – mầu sắc bề mặt
dây cơ bản đồng nhất, không có chỗ chưa mạ, các trạng thái không coi là dấu hiệu
phế phẩm.
a) Do tầng kém tích
lũy thành gai kẽm, sẹo kẽm hoặc chỗ lồi cục bộ trên sợi dây nhưng sai lệch của
đường kính dây ở chỗ lồi ra không được vượt quá 2 lần sai lệch dương của đường
kính danh nghĩa.
b) Bề mặt có màng trắng,
nhưng sau khi làm sạch chất lượng tầng kẽm vẫn được đảm bảo khi đem thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm II – Như nhóm I,
nhưng sai lệch giới hạn đường kính dây ở chỗ lồi ra hay chỗ kẽm, sẹo kẽm không
được vượt quá 2,5 lần sai lệch dương của đường kính danh nghĩa.
1.7. Từng sợi cuốn
thành cuộn không được nối, không được cuộn hình số 8.
1.8. Khối lượng cuộn
dây được qui định trong bảng 3.
Bảng
3
Đường
kính danh nghĩa, mm
Khối
lượng mỗi cuộn, kg
Số
sợi dây mỗi cuộn không được nhiều hơn, kg
Khối
lượng mỗi sợi không được nhỏ hơn, kg
Nhóm
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
I
Nhóm
II
Từ 0,20 đến 0,50
Lớn hơn 0,50 đến
0,70
“
0,70 “ 0,80
“
0,80 “ 0,90
“
0,90 “ 1,20
“
1,20 “ 2,20
“
2,20 “ 2,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“ 3,50
“ 4,50
“
4,50 “ 6,00
5
25
25
25
25
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
8
8
6
4
3
1-3
1-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-2
1-2
16
16
12
8
8
8
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
0,20
0,50
1
1
2
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
0,10
0,30
0,50
0,50
0,50
0,50
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
1.9. Trước khi mạ có
thể hàn nối dây, nếu như sau khi mạ dây vẫn bảo đảm được yêu cầu của tiêu chuẩn
này.
2. Phương pháp thử
2.1. Dây được cung cấp
theo lô, mỗi lô gồm dây cùng mác thép, cùng đường kính, cùng nhóm. Khối lượng mỗi
lô do hai bên thỏa thuận qui định.
2.2. Lấy 5% số cuộn
trong mỗi lô, nhưng không ít hơn 3 cuộn để kiểm tra chất lượng mặt, đường kính
dây.
2.3. Lấy 3% số cuộn
nhưng không ít hơn 2 cuộn trong tổng số cuộn của từng lô đã yêu cầu theo điều
2.3 để thử cơ lý tính và chất lượng tầng kẽm. Mẫu thử có thể lấy do ở một trong
2 đầu cuộn.
2.4. Khi kiểm tra đường
kính, khối lượng, bề mặt, chất lượng tầng kẽm và cơ tính, nếu một chỉ tiêu
không đạt yêu cầu thì phải tiến hành thử lại với số lượng mẫu gấp đôi lấy các
cuộn chưa kiểm tra. Nếu kết quả thử lại vẫn không đạt yêu cầu thì không nghiệm
cả lô.
2.5. Kiểm tra bề mặt
dây bằng mắt thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8. Xác định độ bền
của tầng kẽm và bám dính vào lõi theo TCVN 1825-76
2.9. Xác định khối lượng
tầng kẽm theo TCVN 4392-86
2.10. Xác định độ đồng
đều của tầng kẽm tiến hành như sau:
- Chuẩn bị dung dịch
CuSO4
Dùng một phần khối lượng
của đồng sunphat tinh thể khô pha vào 5 phần nước cất trung hòa bằng cách cho
thêm CuO (hay Cu(OH)2 sạch, sao cho có một lượng dư ở bình, lọc dung
dịch trước khi đem dùng. Khối lượng riêng của dung dịch sau khi lọc phải đạt từ
1,114 đến 1,116g/cm3. Nhiệt độ dung dịch trong quá trình thử từ 16 đến
20ºC.
- Chuẩn bị mẫu thử
Lau sạch chất bẩn và
mỡ bám trên mẫu thử, rửa bằng rượu, lau khô bằng vải hoặc bông. Được phép thay
thế rượu bằng benzen hoặc ete, sau đó rửa bằng nước cất.
- Tiến hành thử:
Nhúng mẫu thử vào
dung dịch đã chuẩn bị, sau mỗi lần nhúng tiến hành rửa bằng nước và lau khô.
Không tính chỗ đồng bám nằm trong khoảng cách 10mm kể từ mặt mút nhúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với thể tích 200cm3
dung dịch CuSO4 có thể thử:
Không lớn hơn 40 mẫu
dây có đường kính từ 0,5 đến 0,9mm;
Không lớn hơn 20 mẫu
dây có đường kính từ 1,0 đến 2,8mm;
Không lớn hơn 8 mẫu
dây có đường kính từ 3,0 đến 6,0mm;
3. Bao gói, ghi nhãn
3.1. Dùng dây mạ kẽm
buộc chặt ít nhất mỗi cuộn 3 chỗ. Khoảng cách các chỗ buộc phải đều nhau. Đầu sợi
dây cần cài vào trong cuộn.
Theo sự thỏa thuận của
hai bên:
a) Dây có đường kính
nhỏ hơn 0,5mm có thể dùng chính dây của cuộn để buộc.
b) Có thể dùng giấy
chống ẩm hay các phương pháp khác để bao gói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tên hoặc ký hiệu của
cơ sở sản xuất;
b) Đường kính danh
nghĩa và nhóm dây;
c) Dấu của bộ phận kiểm
tra chất lượng.
3.3. Mỗi lô phải kèm
theo chứng từ, tài liệu bảo đảm về chất lượng theo tiêu chuẩn này, trong đó gồm:
a) Tên cơ sở sản xuất;
b) Đường kính danh
nghĩa và nhóm dây;
c) Dấu của bộ phận kiểm
tra chất lượng;
d) Thời gian sản xuất;
đ) Kết quả thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Số hiệu tiêu chuẩn
này.