Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2041:1986 về Chốt côn

Số hiệu: TCVN2041:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1986 Ngày hiệu lực:
ICS:21.060.30 Tình trạng: Đã biết

d

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

2,0

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

25

32

40

50

c

0,1

0,2

0,3

0,5

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

2,0

2,5

3

4

5

6,3

l

Khối lượng lý thuyết 1000 chốt, kg ≈

4

0,010

0,018

5

0,013

0,022

0,033

6

0,016

0,026

0,042

0,058

0,099

8

0,023

0,037

0,058

0,082

0,136

0,209

10

0,030

0,048

0,075

0,110

0,175

0,268

0,403

12

0,038

0,061

0,092

0,132

0,215

0,329

0,494

0,701

14

0,075

0,112

0,157

0,258

0,391

0,588

0,834

16

0,132

0,130

0,303

0,457

0,684

0,968

1,67

2,55

20

0,238

0,397

0,594

0,886

1,246

2,14

3,26

4,60

25

0,526

0,779

1,154

1,613

2,75

4,18

5,89

10,23

30

0,979

1,440

2,000

3,39

5,12

7,22

12,48

19,04

36

1,241

1,809

2,476

4,19

6,31

8,85

15,25

23,24

32,8

40

2,070

2,845

4,75

7,13

9,97

17,14

26,09

36,8

64,8

45

2,418

3,302

5,48

8,18

11,42

19,56

29,72

41,9

73,6

50

3,782

6,23

9,27

12,91

22,02

33,40

47,0

82,4

126,7

55

4,288

7,02

10,40

14,44

24,55

37,20

52,0

91,4

140,3

60

7,83

11,56

16,00

27,13

41,00

57,7

100,5

154,0

237,0

65

8,68

12,77

17,63

29,76

44,90

63,0

109,6

168,0

258,5

70

9,56

14,00

19,29

32,45

48,90

68,5

11,89

182,0

280,0

80

16,61

22,76

38,01

57,00

79,8

137,8

210,5

323,0

518,8

90

19,38

26,41

43,81

65,40

91,3

157,0

239,5

367,0

588,9

100

30,26

49,85

74,20

103,2

176,8

269,0

411,6

659,6

1013

110

30,30

56,14

83,20

115,5

197,0

299,0

456,9

731,0

1122

120

62,67

95,50

128,0

217,7

329,8

502,8

803,7

1233

1898

140

76,52

112,10

154,4

260,3

392,8

596,7

951,0

1456

2239

160

132,90

182,0

304,8

458,0

693,0

1102,0

1684

2585

180

155,00

211,3

351,2

525,5

792,7

1256,7

1916

2936

200

242,0

399,5

595,3

894,7

1414,6

2153

3293

220

274,0

449,8

667,5

1000,0

1576,0

2393

3655

250

529,0

780,3

1163,0

1825,0

2763

4208

280

612,9

898,6

1332,8

2082,0

3142

4773

 

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Sai lệch giới hạn của đường kính d phải phù hợp:

Kiểu 1: h10 ; Kiểu 2: h11 theo TCVN 2245 : 1977

2.2. Sai lệch giới hạn độ côn của chốt:

Kiểu 1: ±              ; Kiểu 2: ±  theo TCVN 260 : 1986

Trong trường hợp có lý do rõ ràng và được duyệt y, cho phép chế tạo chốt côn kiểu 1 có sai lệch giới hạn độ côn của chốt : ±  theo TCVN 260 : 1986

2.3. Sai lệch giới hạn của chiều dài L: Js 15 theo TCVN 2245 :1977.

2.4. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của những kích thước đến 0,3 mm : +0,1 ; trên 0,3 mm đến 1 mm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5. Vật liệu chế tạo chốt - thép C45 theo TCVN 1766 : 1975.

Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo chốt bằng các mác thép khác.

2.6. Cho phép chế tạo chốt kiểu 1 có hai đầu mút hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.

2.7. Cho phép chế tạo mặt mút đầu nhỏ của chốt có hình lõm, chiều sâu phần lõm bằng kích thước cạnh vát.

2.8. Trên bề mặt chốt không cho phép có vết nứt , gỉ, vết xước vượt quá sai lệch giới hạn của kích thước chế tạo.

2.9. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt có thể được nhiệt luyện, độ cứng của chốt theo yêu cầu của khách hàng; phủ lớp chống gỉ. Hình thức và ký hiệu quy ước của lớp phủ theo TCVN 2035 :1977

3. Quy tắc nghiệm thu

Quy tắc nghiệm thu chốt - theo TCVN 2194 :1977

4. Phương pháp kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho phép kiểm tra vết nứt bằng các phương pháp đặc biệt; Trong trường hợp chưa rõ ràng, cho phép sử dụng kính lúp có độ phóng to 2,5 – 3 lần.

4.2. Thông số độ nhám bề mặt làm việc của chốt được kiểm tra bằng dụng cụ đo. Cho phép kiểm tra nhám bề mặt bằng cách so sánh với mẫu chuẩn.

4.3. Độ côn của chốt được kiểm tra bằng các phương pháp và dụng cụ đo vạn năng.

4.4. Độ cứng của chốt được nhiệt luyện, được kiểm tra theo TCVN 257 : 1985

4.5. Kiểm tra chất lượng lớp phủ theo các tài liệu kỹ thuật đã được trình duyệt theo thủ tục quy định.

5. Ghi nhãn và bao gói

Ghi nhãn và bao gói theo TCVN 2195 : 1977

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2041:1986 về Chốt côn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.056

DMCA.com Protection Status
IP: 3.23.102.79
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!