|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2037:1977 về Chốt trụ xẻ rãnh
Số hiệu:
|
TCVN2037:1977
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1977
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
d
|
0,8
|
1
|
1,2
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
10
|
12
|
14
|
16
|
D
|
Kích thước
danh nghĩa
|
0,83
|
1,05
|
1,25
|
1,6
|
2,15
|
2,65
|
3,2
|
4,25
|
5,25
|
6,3
|
8,3
|
10,35
|
12,35
|
14,35
|
16,4
|
Sai lệch
giới hạn
|
-
|
+0,05
-0,01
|
+0,05
-0,03
|
±0,05
|
±0,1
|
C1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,6
|
0,8
|
1
|
1,2
|
1,6
|
2
|
2,5
|
3
|
C2
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,6
|
0,9
|
1
|
1,4
|
1,8
|
2,2
|
C3
|
Kích thước
danh nghĩa
|
-
|
0,7
|
1
|
1,5
|
2
|
2,5
|
Sai lệch
giới hạn
|
-
|
+1
|
L
|
Sai lệch
giới hạn
|
Khối lượng
1000 cái chốt, kg ≈
|
4
|
+0,3
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,07
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,08
|
0,15
|
0,23
|
0,33
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,11
|
0,20
|
0,31
|
0,44
|
0,79
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
0,06
|
0,09
|
0,14
|
0,25
|
0,20
|
0,58
|
1,04
|
1,54
|
2,22
|
|
|
|
|
|
12
|
+0,5
|
|
|
0,11
|
0,17
|
0,30
|
0,47
|
0,69
|
1,23
|
1,85
|
2,66
|
4,74
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
0,19
|
0,35
|
0,55
|
0,80
|
1,44
|
2,26
|
3,29
|
5,95
|
8,64
|
|
|
|
16
|
|
|
|
0,23
|
0,40
|
0,63
|
0,91
|
1,63
|
2,57
|
3,73
|
6,74
|
10,7
|
14,2
|
|
|
(18)
|
|
|
|
0,25
|
0,45
|
0,70
|
1,02
|
1,83
|
2,88
|
4,17
|
7,53
|
11,9
|
16,0
|
|
|
20
|
|
|
|
0,28
|
0,50
|
0,78
|
1,13
|
2,03
|
3,19
|
4,61
|
8,31
|
13,2
|
19,2
|
|
|
(22)
|
|
|
|
|
0,55
|
0,86
|
1,24
|
2,23
|
3,50
|
5,05
|
9,10
|
14,4
|
21,0
|
26,6
|
|
25
|
|
|
|
|
0,62
|
0,98
|
1,41
|
2,53
|
3,96
|
5,72
|
10,3
|
16,3
|
23,7
|
32,2
|
42,8
|
(28)
|
|
|
|
|
0,70
|
1,09
|
1,57
|
2,82
|
4,42
|
6,40
|
11,5
|
18,0
|
26,4
|
35,8
|
47,5
|
30
|
|
|
|
|
0,75
|
1,17
|
1,68
|
3,02
|
4,72
|
6,83
|
12,2
|
19,3
|
28,1
|
38,2
|
50,7
|
(32)
|
|
|
|
|
|
|
1,79
|
3,21
|
5,03
|
7,30
|
13,0
|
20,6
|
30,0
|
40,6
|
53,9
|
36
|
|
|
|
|
|
|
2,01
|
3,60
|
5,65
|
8,19
|
14,6
|
23,1
|
33,6
|
45,4
|
60,3
|
40
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
4,00
|
6,27
|
9,08
|
16,2
|
25,5
|
37,2
|
50,2
|
66,6
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
7,03
|
10,2
|
18,1
|
28,6
|
41,7
|
56,2
|
74,5
|
50
|
+0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
4,99
|
7,80
|
11,3
|
20,4
|
31,7
|
46,2
|
62,3
|
82,8
|
55
|
+0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
5,48
|
8,57
|
12,4
|
22,1
|
34,8
|
50,7
|
68,3
|
90,4
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
5,98
|
9,34
|
13,5
|
24,0
|
37,9
|
55,2
|
74,4
|
98,4
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,6
|
26,0
|
41,0
|
59,7
|
80,5
|
106
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,7
|
28,0
|
44,1
|
64,1
|
86,5
|
114
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,0
|
32,0
|
50,3
|
73,0
|
98,6
|
130
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,0
|
56,5
|
82,1
|
111
|
146
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0
|
62,7
|
91,0
|
123
|
161
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,9
|
100
|
135
|
177
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,2
|
114
|
153
|
201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không
được dùng cho thiết kế mới. Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt trụ xẻ
rãnh có đường kính d = 10 mm, chiều dài l = 45 mm, kiểu A, mạ phủ theo nhóm 01,
chiều dày lớp mạ, phủ là 6µm: Chốt trụ A10 x 45. C16 TCVN 2037 –
77; Cũng tương tự như trên, đối với kiểu
B không mạ, phủ: Chốt trụ B10 x 45 TCVN 2037 – 77 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT 2.1. Chốt trụ xẻ rãnh được chế tạo bằng
thép 45. Cho phép chế tạo chốt trụ xẻ rãnh bằng các vật liệu khác tùy theo sự
thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng. Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của
Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn
Việt Nam về vật liệu. 2.2. Không cho phép có mấp mô do dao
cùn gây nên ở đáy rãnh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ nhẵn mặt mút của chốt trụ xẻ rãnh
không có cạnh vát phải đạt s3 và các
mép sắc phải được làm cùn. 2.4. Đường kính của lỗ để lắp phải bằng
đường kính danh nghĩa d của chốt với sai lệch giới hạn theo H11 (tức A6 cũ)
TCVN 2245 – 77 2.5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và
ghi nhãn theo TCVN 128-63.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2037:1977 về Chốt trụ xẻ rãnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2037:1977 về Chốt trụ xẻ rãnh
4.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|