Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2033:1977 về Lò xo đĩa dùng trong kỹ thuật điện

Số hiệu: TCVN2033:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1977 Ngày hiệu lực:
ICS:21.160 Tình trạng: Đã biết

Kiểu lò xo

Kích thước, mm

Lực, N, khi biến dạng

Khối lượng một chiếc, kg

D

d

S

fmax

ho

f = fmax

f2 = 0,8 fmax

f2 = 0,65 fmax

Pmax

P2

I

28

34

45

56

67

85

95

10,5

13,0

17,0

21,0

25,0

31,0

37,0

2,40

2,35

4,00

5,00

4,50

7,00

7,00

0,60

0,70

0,80

1,00

1,30

1,45

1,80

3,00

3,05

4,80

6,00

5,80

8,45

8,80

12500

17500

32000

49000

30000

67000

56000

10000

14000

25000

38500

24000

53000

45000

7800

11000

20000

32500

19000

41000

36500

0,01084

0,01814

0,03822

0,08580

0,10647

0,27200

0,32700

II

8

9

12

16

19

22

26

28

35

4,3

5,3

6,4

8,4

10,5

13,0

15,0

17,0

21,0

0,55

0,60

0,75

1,25

1,40

1,45

1,80

2,00

2,50

0,20

0,30

0,35

0,40

0,45

0,60

0,60

0,60

0,80

0,75

0,90

1,10

1,65

1,85

2,05

2,40

2,60

3,30

650

800

1300

4000

5000

5800

7700

9500

14000

500

600

900

3800

3900

4800

6000

7500

11500

400

450

600

2300

3200

3600

5000

6500

8500

0,00015

0,00027

0,00036

0,00148

0,00210

0,00273

0,00497

0,00542

0,01201

Pmax       - lực khi biến dạng lớn nhất f = fmax không kiểm tra;

P2         - lực làm việc;

f2                     - biến dạng dưới tác dụng của lực P2

kiểm tra khi thử.

Lực P2 tương ứng với biến dạng f2 = 0,65 fmax là lực làm việc bình thường và khi f2 = 0,8 fmax – là lực làm việc giới hạn.

Ví dụ về ký hiệu quy ước của lò xo kiểu I có kích thước D = 45 mm, d = 17 mm, S = 4 mm, fmax = 0,8 mm;

Lò xo đĩa điện I 17 TCVN 2033 – 77.

1.5. Chiều rộng các mặt tựa b của lò xo phụ thuộc vào kích thước của đường kính ngoài D, phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 2.

mm                                                                   Bảng 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

Chiều rộng các mặt tựa, b

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Từ 5 đến 15

0,3

+0,2

-0,1

Lớn hơn 15 đến 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+0,3

-0,1

Lớn hơn 30 đến 50

0,6

+0,4

-0,2

Lớn hơn 50 đến 80

0,7

+0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 80 đến 100

0,8

+0,7

-0,3

1.6. Sai lệch giới hạn, độ lệch tâm của các đường tròn, độ không song song của các mặt tựa và độ hở giữa mặt tựa và tấm kiểm phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 3.

Tên gọi

Mức

Sai lệch của đường kính ngoài D

B9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A9

Độ lệch tâm của các đường tròn đường kính D và d, mm

Khi đường kính D, mm

Từ 5 đến 15

Lớn hơn 15 đến 30

Lớn hơn 30 đến 50

Lớn hơn 50 đến 80

Lớn hơn 80 đến 100

0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3

0,4

0,4

Độ không song song của các mặt tựa (kiểm trên chiều dài L = d), mm

Khi đường kính d, mm

Từ 4 đến 10,5

Lớn hơn 10,5 đến 21

Lớn hơn 21 đến 50

0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4

Độ hở giữa mặt tựa và tấm kiểm, mm

Khi đường kính D, mm

Từ 5 đến 30

Lớn hơn 30 đến 50

Lớn hơn 50 đến 100

0,10

0,15

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi chiều dày S, mm

Từ 0,5 đến 1,0

Lớn hơn 1,0 đến 1,5

Lớn hơn 1,5 đến 2,0

Lớn hơn 2,0 đến 2,5

Lớn hơn 2,5 đến 3,0

Lớn hơn 3,0 đến 6,0

Lớn hơn 6,0 đến 10,0

± 0,07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,13

± 0,15

± 0,16

± 0,20

± 0,3

Sai lệch của chiều cao côn trong ∆fmax, mm

Khi chiều cao côn fmax, mm

Đến 0,5

Lớn hơn 0,5 đến 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 1,5 đến 2,0

+0,10

-0,05

+0,15

-0,07

+0,20

-0,10

+0,3

-0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo TCVN 2032 – 77

Sai lệch của chiều cao bộ lò xo ở trạng thái tự do

Theo TCVN 2032 – 77

Sai lệch của lực làm việc P2 tương ứng với biến dạng f2, ∆P2, N

± 0,2 P2 (khi f2 cho trước, xác định f2 theo trị số danh nghĩa)

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Lò xo phải chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 2032 – 77 trên cơ sở các bản vẽ đã được xét duyệt.

2.2. Nhiệt độ cho phép đốt nóng lò xo – không quá 300 ºC.

3. QUY TẮC NGHIỆM THU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. GHI NHÃN, BAO GÓI VÀ VẬN CHUYỂN

4.1. Ghi nhãn và bao gói lò xo – theo TCVN 2032 – 77.

4.2. Có thể vận chuyển lò xo bằng mọi phương tiện.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2033:1977 về Lò xo đĩa dùng trong kỹ thuật điện

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.791

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.188.16
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!