Cấp chính xác của
máy
|
Dung sai, μm, đối
với máy có chiều dài dời chỗ của bàn máy, mm
|
Đến 200
|
Lớn hơn 200 đến 320
|
Lớn hơn 320 đến 500
|
Lớn hơn 500 đến 800
|
Lớn hơn 800 đến 1250
|
Lớn hơn 1250 đến 2000
|
Lớn hơn 2000 đến 3200
|
Lớn hơn 3200 đến 5000
|
Lớn hơn 5000 đến 8000
|
D
|
8
|
10
|
12
|
16
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
C
|
5
|
6
|
8
|
10
|
12
|
16
|
-
|
-
|
-
|
B
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cách kiểm
1.1.1. Đối với máy có chiều dài khoảng chạy
của bàn máy đến 1000 mm – kiểm bằng đồng hồ so và trục kiểm.
Lắp trục kiểm 6 có mặt đo hình trụ vào giữa
hai mũi tâm của ụ trước 1 và ụ sau 2.
Trên ụ mài 3 hoặc phần tĩnh của máy (càng gần
ụ mài càng tốt), kẹp chặt đồng hồ so 5, sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc
thẳng góc với mặt đo của trục kiểm. Số chỉ của đồng hồ so tại hai đầu của trục
kiểm phải bằng nhau hoặc hiệu số của các chỉ số chỉ ấy phải tính vào kết quả
đo.
Hình 1
Dời bàn máy 4 trên chiều dài khoảng chạy.
Sai lệch độ thẳng được xác định bằng hiệu đại
số lớn nhất của các số chỉ của đồng hồ so.
1.1.2. Đối với máy có chiều dài khoảng chạy
của bàn máy đến 1600 mm – kiểm bằng thước kiểm thẳng và đồng hồ so.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2
Đặt thước kiểm thẳng 19 trên hai gối tựa điều
chỉnh 20 (căn mẫu) trên mặt làm việc của bàn máy 4.
Trên phần tĩnh của máy (càng gần ụ mài càng
tốt), kẹp chặt đồng hồ so sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với
mặt làm việc của thướt thẳng. Số chỉ của đồng hồ so tại hai đầu của thước thẳng
phải bằng nhau.
Dời chỗ bàn trên chiều dài khoảng chạy.
Sai lệch về độ thẳng được xác định bằng hiệu
đại số lớn nhất của các số chỉ của đồng hồ so trên chiều dài khoảng chạy.
1.1.3. Đối với máy có chiều dài khoảng chạy
của bàn máy lớn hơn 1600 mm.
1.1.3.1. Kiểm bằng nivô
Đặt nivô 9 vào khoảng giữa bàn máy 4, song
song với hướng dời chỗ của bàn.
Dời chỗ bàn máy trên chiều dài khoảng chạy,
khi đó dừng lại để đo sau từng khoảng không nhỏ hơn 1/10 chiều dài khoảng chạy,
nhưng không lớn hơn 500 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3
1.1.3.2. Kiểm bằng ống tự chuẩn trực.
Trên giữa chiều dài của bàn máy 4, đặt con
trượt 10 có gương phẳng 11 dùng để phản chiếu chùm sáng phát ra từ ống chuẩn
trực 12 đặt bên cạnh máy.
Đặt gương và thiết bị chuẩn trực, sao cho ở
những vị trí mút của bàn máy số chỉ của dụng cụ đo bằng nhau.
Dời chỗ bàn máy và đánh dấu vị trí bàn đối
với đường tâm quang học.
Tiến hành kiểm tương tự như kiểm 1.1, cách
kiểm 1.1.3.1.
Hình 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt mốc ngắm 13 (tấm
kính có vạch chữ thập) lên khoảng giữa bàn máy. Mốc được kẹp chặt trên giá
Đặt ống nhòm 14 bên
cạnh máy, sao cho đường tâm quang học trùng với tâm của vạch trên mốc ngắm ở
những vị trí mút của bàn máy.
Tiến hành kiểm tương
tự như kiểm 1.1, cách kiểm 1.1.3.2.
Khi dời chỗ dọc ụ thì
cách kiểm thay đổi, nhưng giữ nguyên dung sai như đối với trường hợp dời chỗ
bàn máy.
Hình 5
1.2. Độ thẳng dời chỗ
của bàn máy trong mặt phẳng nằm (không cho phép quỹ đạo dời chỗ của bàn máy
lõm).
Bảng 2
Cấp chính xác của
máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 125 đến 200
Lớn hơn 200 đến 320
Lớn hơn 320 đến 500
Lớn hơn 500 đến 800
Lớn hơn 800 đến
1250
Lớn hơn 1250 đến
2000
Lớn hơn 2000 đến
3200
Lớn hơn 3200 đến
5000
Lớn hơn 5000 đến
8000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
6
8
10
12
16
20
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
4
-
6
10
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
3
3
5
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.1. Đối với máy có chiều dài khoảng chạy
của bàn máy đến 1000 mm – kiểm bằng đồng hồ so và trục kiểm (xem kiểm
1.1, cách kiểm 1.1.1).
1.2.2. Đối với máy có chiều dài khoảng chạy
của bàn máy đến 1600 mm – kiểm bằng thước kiểm thẳng và đồng hồ so (xem
kiểm 1.1, cách kiểm 1.1.2).
1.2.3. Đối với máy có chiều dài khoảng chạy
của bàn máy lớn hơn 1600 mm – kiểm bằng dây và kính hiển vi.
Hình 6
Trên phần tĩnh của máy (càng gần ụ mài càng
tốt), đặt kính hiển vi 15, sao cho ở những vị trí mút của bàn máy 4, tấm có
vạch của thị kính trùng với cùng một đường sinh của dây 16.
Tiến hành kiểm phần còn lại tương tự như kiểm
1.1, cách kiểm 1.1.1.
1.2.3.1. Kiểm bằng ống tự chuẩn trực (xem
kiểm 1.1, cách kiểm 1.1.3.2).
1.2.3.2. Kiểm bằng ống nhòm và kính ngắm (xem
kiểm 1.1, cách kiểm 1.1.3.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7
Bảng 3
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có chiều dài dời chỗ của bàn máy, mm
Đến 200
Lớn hơn 200 đến 320
Lớn hơn 320 đến 500
Lớn hơn 500 đến 800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 1250 đến
2000
Lớn hơn 2000 đến
3200
Lớn hơn 3200 đến
5000
Lớn hơn 5000 đến
8000
D
6
8
10
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
32
40
C
4
5
6
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
-
-
-
B
2,5
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
Cách kiểm
Chỉnh lại đường hướng bên C của bàn trên 4,
sao cho số chỉ của đồng hồ so ở hai vị trí mút của bàn máy bằng nhau.
Trên phần tĩnh của máy, kẹp đồng hồ so 5, sao
cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc với những đường hướng a hoặc b (đường hướng
dùng cho các ụ).
Dời chỗ bàn máy trên chiều dài khoảng chạy.
Tiến hành đo khi đã siết chặt vít hãm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4. Độ đảo hướng tâm
của đường tâm lỗ trục chính ụ trước (cho máy có trục chính quay được ở ụ
trước):
a) gần mặt mút trục chính;
b) trên chiều dài L.
Bảng 4
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 100 trên chiều
dài L = 100
Lớn hơn 100 đến 200
trên chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 200 đến 400
trên chiều dài
L = 300
Lớn hơn 400 đến 800
trên chiều dài
L = 300
D
a)
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
10
b)
6
8
10
12
C
a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
-
b)
4
5
6
-
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2
-
-
b)
2,5
3
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8
Cách kiểm
Lắp trục kiểm 6 có mặt đo hình trụ vào lỗ
trục chính của ụ trước 1. Trên máy, kẹp chặt đồng hồ so 5, sao cho mũi đo của
đồng so tiếp xúc thẳng góc với mặt đo của trục kiểm.
Tiến hành quay trục chính.
Độ đảo ở mặt cắt đã cho được xác định bằng
hiệu đại số lớn nhất của các số chỉ của đồng hồ so trong từng mặt phẳng.
1.5. Độ đảo hướng tâm
của mặt chuẩn ngoài của phần đầu trục chính ụ trước đối với đường tâm quay (cho
máy có trục chính quay được và có mặt chuẩn ngoài).
Hình 9
Bảng 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 100
Lớn hơn 100 đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
Lớn hơn 400 đến 800
D
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
2,5
3
4
-
B
1,5
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách kiểm
Kẹp chặt đồng hồ so 5 trên máy, sao cho mũi
đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt chuẩn ngoài của phần đầu trục chính
của ụ trước 1.
Tiến hành quay trục chính.
Độ đảo được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so ở từng vị trí.
1.6. Độ đảo chiều
trục của trục chính ụ trước (cho máy có trục chính quay được ở ụ trước).
Hình 10
Bảng 6
Cấp chính xác của
máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
Lớn hơn 400 đến 800
D
3
4
6
C
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B
1,2
-
-
Kẹp chặt đồng hồ so 5 trên máy, sao cho mũi đo
phẳng của đồng hồ so tiếp xúc với mặt viên bi 16 và thẳng góc với đường tâm của
trục chính ; bi này đặt ở lỗ tâm của trục chính hoặc của trục kiểm.
Tiến hành quay trục chính.
Độ đảo được xác định bằng hiệu đại số lớn nhất
của các số chỉ của đồng hồ so.
1.7. Độ đảo mặt mút
của mặt chuẩn của trục chính ụ trước (cho máy có trục chính quay được của ụ
trước, quay được và có mặt chuẩn là mặt mút phía ngoài).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11
Bảng 7
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
Lớn hơn 400 đến 800
D
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
C
4
5
-
B
2,5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẹp chặt đồng hồ so 5 trên máy, sao cho mũi
đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt trục chính ụ trước 1 ở điểm xa tâm
quay nhất
Tiến hành quay trục chính.
Độ đảo được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so ở từng vị trí đo.
1.8. Độ đồng cao của
vị trí đường tâm trục chính ụ trước, khi xoay ụ quanh đường tâm thẳng đứng (cho
máy có ụ trước xoay được).
Bảng 8
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 100 trên chiều
dài
L = 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên chiều dài
L = 100
Lớn hơn 200 đến 400
trên chiều dài
L = 100
Lớn hơn 400 đến 800
trên chiều dài
L = 100
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
20
C
10
15
20
-
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
-
-
Hình 12
Hình 13
Cách kiểm
Lắp trục kiểm 6 có mặt đo hình trụ vào lỗ
trục chính ụ trước 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành đo ở những vị trí biên (I, III) và
giữa (II) của ụ trước khi đã siết chặt các vít.
Sai lệch về độ đồng cao được xác định bằng
hiệu đại số của các số chỉ của đồng hồ so ở ba vị trí của ụ.
1.9. Độ song song của
đường tâm trục chính của ụ trước đối với hướng dời chỗ của bàn máy:
a) trong mặt phẳng đứng:
b) trong mặt phẳng nằm ( đầu tự do của trục
kiểm chỉ được lệch về phía trên và về phía bánh mài ; đối với máy có ụ trước
xoay được thì chỉ kiểm trong mặt phẳng đứng sau khi đã chỉnh chỗ ụ về vị trí
"không" trong mặt phẳng nằm).
Bảng 9
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 100 trên chiều
dài L = 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên chiều dài
L = 200
Lớn hơn 200 đến 400
trên chiều dài
L = 300
Lớn hơn 400 đến 800
trên chiều dài
L = 300
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
20
20
b)
6
8
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
8
10
12
-
b)
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
a)
5
6
-
-
b)
2,5
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Hình 14
Cách kiểm
Lắp trục kiểm 6 có mặt đo hình trụ vào lỗ
trục chính ụ trước 1.
Trên phần tĩnh của máy, kẹp đồng hồ so 5, sao
cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt đo của trục kiểm.
Đưa bàn trên 4 vào vị trí "không".
Dời chỗ bàn máy trên chiều dài khoảng chạy L.
Đối với máy có trục chính quay được ở ụ trước
, tiến hành đo trong từng mặt phẳng theo hai đường sinh đối kính của trục kiểm
khi xoay trục chính 1800.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.10. Độ song song
của đường tâm lỗ nóng của ụ sau đối với hướng dời chỗ của bàn máy:
a) trong mặt phẳng đứng;
b) trong mặt phẳng nằm ( đầu tự do của trục
kiểm chỉ được lệch về phía trên và về phía bánh mài).
Hình 15
Bảng 10
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 100 trên chiều
dài L = 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên chiều dài
L = 200
Lớn hơn 200 đến 400
trên chiều dài
L = 300
Lớn hơn 400 đến 800
trên chiều dài
L = 300
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
16
20
20
b)
6
8
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
8
10
12
-
b)
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
a)
5
6
-
-
b)
2,5
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cách kiểm
Lắp trục kiểm 7 có mặt đo hình trụ vào lỗ
trục chính ụ sau 2.
Trên phần tĩnh của máy, kẹp đồng hồ so 5, sao
cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt đo của trục kiểm.
Đưa bàn trên 4 vào vị trí "không".
Dời chỗ bàn máy trên chiều dài L.
Tiến hành đo trong từng mặt phẳng theo hai
đường sinh đối kính của trục kiểm khi xoay trục kiểm 1800.
Sai lệch về độ song song trong từng mặt phẳng
được xác định bằng hiệu đại số của các số chỉ của đồng hồ so ở hai đầu của trục
kiểm.
1.11. Độ đồng cao của
đường tâm lỗ trục chính của ụ trước và của nòng ụ sau (đường tâm lỗ nòng của ụ
sau không được thấp hơn đường tâm lỗ trục chính của ụ trước).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có chiều dài dời chỗ của bàn máy, mm
Lớn hơn 125 đến 200
Lớn hơn 200 đến 320
Lớn hơn 320 đến 500
Lớn hơn 500 đến 800
Lớn hơn 800 đến
1250
Lớn hơn 1250 đến
2000
Lớn hơn 2000 đến
3200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 5000 đến
8000
D
10
10
10
10
10
10
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
C
10
10
10
10
10
10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B
10
10
10
10
10
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cách kiểm
1.11.1. Đối với máy có chiều dài khoảng chạy
của bàn máy đến 1250 mm – kiểm bằng đồng hồ so và một trục kiểm.
Hình 16
Giữa hai mũi tâm của ụ trước 1 và ụ sau 2,
lắp trục kiểm 6 có mặt đo hình trụ và có chiều dài bằng chiều dài lớn nhất của
vật gia công được trên máy.
Trên phần tĩnh của máy, kẹp đồng hồ so 5, sao
cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt đo của trục kiểm.
Đưa bàn trên 4 vào vị trí "không",
còn đối với máy có ụ trước xoay được cũng phải đưa ụ trước vào vị trí
"không".
Dời chỗ bàn máy, sao cho mũi đo của đồng hồ
so tiếp xúc thẳng góc với trục kiểm tại điểm cách mặt mút của trục chính ụ
trước và cách mặt mút của nòng ụ sau một khoảng gần bằng khoảng vươn ra của
những mũi tâm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.11.2. Đối với các máy có chiều dài khoảng
chạy của bàn máy lớn hơn 1250 mm – kiểm bằng đồng hồ so và hai trục
kiểm.
Hình 17
Lắp hai trục kiểm có mặt đo hình trụ 6 và 7
có đường kính bằng nhau vào lỗ trục chính của ụ trước 1 và vào nòng ụ sau 2.
sao cho những trục kiểm đó cách nhau một khoảng bằng chiều dài lớn nhất của vật
gia công được trên máy.
Tiến hành kiểm tương tự như cách kiểm 1.11.1.
1.12. Độ song song
của đường tâm trục chính mài đối với hướng dời chỗ của bàn máy:
a) trong mặt phẳng đứng;
b) trong mặt phẳng nằm ( đầu tự do của trục
kiểm chỉ được lệch về phía trên và về phía bàn máy ; đối với máy có ụ mài xoay
được thì chỉ kiểm trong mặt phẳng đứng, trước khi kiểm phải chỉnh ụ mài về vị
trí "không" trong mặt phẳng nằm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 100 trên chiều
dài L = 100
Lớn hơn 100 đến 200
trên chiều dài
L = 100
Lớn hơn 200 đến 400
trên chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 400 đến 800
trên chiều dài
L = 100
D
a)
10
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
C
a)
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
6
6
6
-
B
a)
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
b)
4
4
-
-
Trên phần đầu của trục chính mài của ụ mài 3,
lắp trục kiểm 6 có mặt đo hình trụ. Trên bàn 4 kẹp chặt đồng hồ so 5, sao cho
mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt đo của trục kiểm.
Dời chỗ bàn máy theo đường hướng.
Tiến hành đo trong từng mặt phẳng theo hai
đường sinh đối kính của trục kiểm khi xoay trục chính 1800.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.13. Độ đảo hướng
tâm của phần chuẩn của trục chính để lắp bánh mài.
Hình 19
Bảng 13
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 100
Lớn hơn 100 đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
4
5
6
8
C
3
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
2
2
-
-
Trên máy, kẹp đồng hồ so 5, sao cho mũi đo
của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt cần kiểm của trục chính 3, tại khoảng
giữa đường sinh của mặt kiểm.
Tiến hành quay trục chính.
Tiến hành đo trong hai mặt phẳng thẳng góc
với nhau.
Độ đảo được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so trong từng vị trí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 20
Bảng 14
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 100
Lớn hơn 100 đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
Lớn hơn 400 đến 800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
8
C
2,5
3
4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2
-
-
Cách kiểm
Trên máy, kẹp đồng hồ so 5, sao cho mũi đo
phẳng của đồng hồ so tiếp xúc với mặt viên bi 16 và thẳng góc với đường tâm của
trục chính; bi này đặt ở lỗ tâm trục chính hoặc trục kiểm.
Tiến hành quay trục chính.
Độ đảo được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so.
1.15. Độ song song
của đường tâm lỗ giá mang trục chính mài trục chính mài trong đối với hướng dời
chỗ của bàn máy trong mặt phẳng đứng và nằm (chỉ cho phép đầu tự do của trục
kiểm lệch về phía trên và về phía đường tâm của máy ; đối với máy có ụ mài xoay
được thì chỉ kiểm trong mặt phẳng đứng trước khi kiểm phải chỉnh ụ mài về vị
trí "không" trong mặt phẳng nằm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 21
Bảng 15
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 100 trên chiều
dài L = 100
Lớn hơn 100 đến 200
trên chiều dài L = 100
Lớn hơn 200 đến 400 trên chiều dài L =
100
Lớn hơn 400 đến 800
trên chiều dài L = 100
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
C
10
10
10
-
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
-
Cách kiểm
Lắp trục kiểm 7 có mặt đo hình trụ vào lỗ của
giá 3 mang trục chính mài trong.
Trên bàn 4, kẹp đồng hồ so 5, sao cho mũi đo
của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt đo của trục kiểm.
Dời chỗ bàn máy trên chiều dài 100 mm.
Sai lệch về độ song song trong từng mặt phẳng
được xác định bằng hiệu đại số của các số chỉ của đồng hồ so ở hai đầu của trục
kiểm.
1.16. Độ đồng cao
của đường tâm trục chính ụ trước và của lỗ ụ mang trục chính mài trong kể từ
mặt bàn
(cho máy có trục chính quay được ở ụ trước) ; đường tâm trục chính của ụ trước
không được thấp hơn đường tâm lỗ của giá mang trục chính mài trong).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 22
Bảng 16
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
Lớn hơn 400 đến 800
D
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
C
10
12
-
B
6
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp hai trục kiểm có mặt đo hình trụ 6 và 7
có đường kính bằng nhau vào lỗ trục chính của ụ trước 1 và lỗ của giá 3 mang
trục chính mài trong.
Trên bàn 4, kẹp đồng hồ so 5, sao cho mũi đo
của đồng hồ so lần lượt tiếp xúc thẳng góc với những mặt đo của hai trục kiểm ở
độ vươn 100 mm.
Tiến hành đo trên hai đường sinh đối kính của
trục kiểm khi xoay trục chính 1800.
Sai lệch về độ đồng cao được xác định bằng
hiệu đại số lớn nhất của các trung bình cộng của các số chỉ của đồng hồ so,
nhận được ở vị trí ban đầu và vị trí sau khi xoay trục chính 1800.
1.17. Độ thẳng và
độ thẳng góc của dời chỗ của ụ mài đối với hướng dời chỗ của bàn máy (khi dời chỗ ụ mài
về phía đường tâm máy, chỉ cho phép ụ mài lệch về phía ụ trước).
Hình 23
Bảng 17
Cấp chính xác của
máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
Lớn hơn 400 đến 800
D
6
8
10
C
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B
2,5
-
-
Cách kiểm
Giữa hai mũi tâm của ụ trước 1 và ụ sau 2,
lắp trục kiểm có chiều dài L bằng chiều dài của khoảng chạy làm việc, nhưng
không lớn hơn 1000 mm.
Số chỉ của đồng hồ so tại hai đầu của trục
kiểm, trong mặt phẳng nằm song song với khoảng chạy của bàn máy, phải bằng
nhau.
Sau đó thay trục kiểm này bằng trục kiểm 6.
Trục kiểm 6 có bích hay ke, mà mặt mút của chúng thẳng góc với đường tâm của
trục kiểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dời chỗ ụ mài trên chiều dài khoảng chạy làm
việc ngang, nhưng không lớn hơn bán kính lớn nhất của vật gia công được trên
máy.
Sai lệch về độ thẳng và độ thẳng góc được xác
định bằng hiệu đại số lớn nhất của các số chỉ của đồng hồ so.
1.18. a) Độ chính xác
của những dời chỗ nhỏ bằng những cơ cấu tiến tay và xung của ụ mài.
b) Độ chính xác của định vị ụ mài bằng cữ
theo hướng ngang trong chu trình nữa tự động (cho máy có cữ cứng).
Bảng 18
Cấp chính xác của
máy
Chiều dài dời chỗ,
μm, đối với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
2,5
C
1,0
B
0,6
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
Lớn hơn 400 đến 800
D
a)
0,6
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
a)
0,4
-
b)
2
6
B
a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
b)
1
-
-
Hình 24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trên máy, kẹp chặt đồng hồ so 5, sao cho
mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc với mặt được gia công cơ bất kỳ của ụ mài 3 ở
ngang mức đường tâm trục chính.
Lặp lại hai lần dời chỗ hiệu chỉnh bằng cơ
cấu tiến chính xác để khử khe hở.
Dời chỗ ụ mài bằng tay hoặc bằng cơ cấu xung
liên tiếp (không ít hơn năm lần) theo trị số bằng hoặc nhỏ hơn trị số trong
bảng 18).
Sai lệch của mỗi dời chỗ so với dời chỗ danh
nghĩa không được vượt trị số trong bảng 19, điều a.
Thực hiện đo ở ba vị trí như sau: trên các
đoạn gần bằng 1/5, 1/2, 4/5 dời chỗ của ụ mài.
b) Dùng cơ cấu tiến làm việc để dời chỗ bộ
phận cần kiểm đến cữ 10 lần.
Sai lệch được xác định bằng hiệu các số chỉ
lớn nhất và nhỏ nhất của đồng hồ so. Sai lệch này không được vượt trị số trong
bảng 19, điều b.
2. KIỂM KẾT QUẢ GIA
CÔNG CỦA MÁY ĐỐI VỚI KIỂM 2.1 VÀ 2.3
Đối với tất cả các máy : Mẫu thử - trục hình
trụ có kích thước d1/8 D và LD, trong đó D – đường kính lớn nhất
của vật gia công được trên máy, được kẹp chặt (không có giá đỡ tâm) giữa hai
mũi tâm của máy để gia công mặt trụ ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mẫu thử - trục (hoặc đĩa) hình trụ có kích
thước d1/4D và L=1/2 D, được kẹp trong mâm
cặp hoặc trong lỗ trục chính) để gia công mặt trụ ngoài.
b) Mẫu thử hình trụ có những kích thước cơ
bản:
do do max và lo=
2do, trong đó do max – đường kính lớn nhất của lỗ mài
được trên máy (dovà lo – đường kính và chiều dài của lỗ
mài của mẫu thử), được kẹp chặt trong mâm cặp mài mặt trụ trong.
Đối với kiểm 2.2 và
2.3
Mẫu thử - đĩa có đường kính d D,
trong đó D – đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, được kẹp trong
mâm cặp để gia công mặt mút.
Cho phép gia công không ít hơn ba vành khuyên
riêng biệt (xa tâm nhất, ở giữa và gần tâm).
2.1. Độ chính xác của mặt trụ mẫu thử :
a) Độ không đổi của đường kính trong mặt cắt
dọc ;
b) Độ tròn ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 20
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 100
Lớn hơn 100 đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
Lớn hơn 400 đến 800
D
a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
8
10
b)
1,0
1,6
2,5
3
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
5
-
b)
0,6
1,0
1,6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
1,2
2
-
-
b)
0,4
0,6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách kiểm
Sau khi gia công tinh mẫu thử, kiểm độ không
đổi của đường kính ở những mặt cắt ngang và dọc bằng dụng cụ kiểm kích thước và
kiểm độ tròn bằng thước đo độ tròn.
2.2. Độ phẳng của mặt mút mẫu thử (cho máy có
ụ xoay được ; không cho phép lồi).
Bảng 21
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm, đối
với máy có đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, mm
Đến 200
Lớn hơn 100 đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
5
6
8
10
C
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
3
4
-
-
Cách kiểm
Sau khi gia công tinh, kiểm hình dáng bề mặt
bằng thước kiểm thẳng và căn mẫu.
2.3. Độ nhẵn của bề mặt mẫu thử được gia công
trên máy (theo TCVN 1063 – 71) :
a) trụ ngoài ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) mặt mút phẳng.
Bảng 22
Cấp chính xác của
máy
Độ nhẵn bề mặt gia
công theo TCVN 1063 - 71
D
a)
Không thô hơn
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
a)
b)
c)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
c)
Cách kiểm
Mẫu thử lấy như mẫu thử trong các kiểm 2.1 và
2.2.
Tiến hành kiểm bằng các phương tiện thường
dùng để kiểm độ nhẵn bề mặt.
3. KIỂM ĐỘ CỨNG VỮNG
CỦA MÁY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 23
Tên gọi
Máy có ụ mài và ụ
trước xoay được
Máy có ụ mài và ụ
trước không xoay được
Đường kính lớn nhất của vật gia công được
trên máy
100
140
200
280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
100
140
200
280
400
560
800
Đường kính d của trục kiểm được kẹp chặt
trên trục chính của ụ mài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
80
106
140
190
60
80
106
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
335
Đường kính d1 của trục kiểm lắp
trong lỗ côn của trục chính ụ trước (nòng ụ sau)
15
19
24
30
38
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
38
48
60
75
95
Khoảng cách A giữa những đường tâm của
những trục kiểm
95
118
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
236
300
150
190
236
300
375
475
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách L từ đáy côn trục chính của ụ
mài đến điểm đặt lực P
17
20
24
28
34
40
20
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
40
48
56
Khoảng cách L1 từ điểm đặt lực P
đến mặt mút trục chính ụ trước (nòng ụ sau)
24
30
38
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
30
38
48
60
75
95
118
Độ vươn của nòng ụ sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
16
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
32
Bảng 24
Tên gọi
Đường kính lớn nhất
của vật gia công được trên máy, mm
100
140
200
280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
800
Máy có ụ mài và ụ
trước xoay được
Lực tải P, KG
8
12
18
26
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Dời chỗ cho phép
lớn nhất, mm
0,05
0,06
0,07
0,08
0,09
0,11
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực tải P, KG
18
26
40
60
90
132
200
Dời chỗ cho phép
lớn nhất, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
0,09
0,11
0,13
0,15
0,18
Lực tải và dời chỗ chỉ dẫn trong bảng 24 dùng
cho máy cấp chính xác D.
Đối với máy cấp chính xác C và B lực tải
tương ứng phải nhỏ hơn lực chỉ dẫn là 1,25 và 1,6 lần, còn dời chỗ phải nhỏ hơn
1,6 và 2,5 lần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu với ụ trước
Hình 26
Kiểu với ụ sau
5 – Đồng hồ so để đo dời chỗ tương đối .
Cách kiểm
Lắp trục kiểm 6 lên phần côn trục chính 3 của
ụ mài (vào chỗ để lắp bánh mài). Lắp trục kiểm 7 có cơ cấu gây tải vào lỗ của
trục chính ụ trước 1 và của nòng đã kẹp chặt của ụ sau 2 hình 25 và 26).
Những kích thước của trục kiểm chỉ dẫn trong
bảng 23.
Đặt vào vị trí "không" và kẹp chặt
bàn máy xoay được, ụ mài và ụ trước. Trước mỗi lần thử, xoay trục chính ụ mài,
đặt bàn và ụ mài, sao cho vị trí tương đối của chúng phù hợp với hình vẽ và các
kích thước A, L, L1. Trị số các kích thước đó chỉ dẫn trong bảng 23.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giữa các trục chính của ụ mài và ụ trước
(nòng ụ sau) tạo lên lực tăng từ từ đến giới hạn P đã cho. Lực P hướng theo
đường thẳng nối các đường tâm của những trục chính (hoặc của trục chính và
nòng).
Đo lực P bằng lực kế.
Đồng thời trong hướng đó, đo dời chỗ của trục
chính ụ mài đối với trục chính ụ trước (nòng ụ sau) bằng đồng hồ so.
Dời chỗ tương đối là trung bình cộng của kết
quả hai lần thử.
4. KIỂM DAO ĐỘNG CỦA
MÁY KHI CHẠY KHÔNG TẢI
Dao động của ụ mài đối với trục kiểm kẹp chặt
giữa hai mũi tâm, khi đồng thời quay không tải trục chính mài và mâm cặp của ụ
trước.
Bảng 25
Cấp chính xác của
máy
Biên độ kép của dao
động cho phép (2A), μm, đối với máy có đường kính lớn nhất của vật
gia công được trên máy, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 100 đến 200
Lớn hơn 200 đến 400
Lớn hơn 400 đến 800
D
2,0
3,0
4,0
5,0
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
-
B
0,8
1,2
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách kiểm
Kẹp chặt cảm biến dao động tương đối 18 giữa
hai mũi tâm của ụ trước 1 và ụ sau 2 bằng cách lắp nó trên trục kiểm 6 (đường
kính 40 – 50 mm và chiều dài 200 – 300 mm, có lỗ tâm đã được mài nghiền) và đặt
cảm biến ở vị trí làm việc gần gối tựa trước của ụ mài 3, trong mặt phẳng nằm,
cao ngang mức đường tâm của máy.
Kẹp trục kiểm không cho xoay.
Đặt ụ mài và ụ trước càng gần nhau càng tốt.
Tiến hành quay không tải trục chính mài và
mâm cặp của ụ trước với số vòng quay như trong kiểm 2.1. Xác định biên độ kép
2A của phổ dao động thành phần trong miền tần số đến 1000 Hz của ụ mài đối với
trục kiểm khi đồng thời quay trục chính mài và mâm cặp của ụ trước. Trị số biên
độ kép của mỗi phổ dao động thành phần không được vượt trị số cho phép.
Đối với dao động "phách", xác định
trị số biên độ kép cực đại.
Thiết bị đo rung gồm cảm biến dao động tương
đối và bộ phân tích tần số, phải đảm bảo đo trị số biên độ kép từ 0,1 m trong miền tần số đến 100 Hz (giới
hạn dưới không lớn hơn 20 Hz) với sai số không lớn hơn 10%.
Bộ phân tích phải có vạch định mức bằng 0,7
mức cộng hưởng, nhưng không lớn hơn 15% tần số điều hưởng.
Độ yếu đi của tín hiệu khi lệch điều hưởng
tần số đến một phát trình không nhỏ được nhỏ hơn 33 dB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với những dao động loại ((phách)), thể
hiện ở sự tăng và giảm chậm theo chu kỳ của các số chỉ của khí cụ, xác định trị
số đỉnh đến đỉnh lớn nhất trong số những trị số biên độ kép lớn nhất quan sát
được theo thang của khí cụ trong ba chu kỳ của ((phách)).
5. KIỂM ĐỘ ỔN ĐỊNH VỊ
TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA NHỮNG BỘ PHẬN LÀM VIỆC CỦA MÁY DƯỚI PHỤ TẢI NHIỆT
Dời chỗ thẳng (trong mặt phẳng A – A) và dời
chỗ góc của đường tâm trục chính bánh mài đối với đường tâm của những mũi tâm ụ
trước và ụ sau, khi máy chạy không tải bị nóng lên (đối với sản xuất
hàng loạt ổn định, cho phép thay thế kiểm này bằng kiểm nhiệt độ các cụm quyết
định biến dạng nhiệt của máy ; trong trường hợp này chỉ tiến hành kiểm lựa chọn
cho một số máy).
Dung sai dưới đây dùng cho máy cấp chính xác
D. Dung sai cho máy cấp chính xác C và B phải tương ứng nhỏ hơn dung sai đã chỉ
dẫn 1,6 và 2,5 lần.
mm
Bảng
26
Đường kính lớn nhất
của vật gia công được trên máy
100
140
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
560
800
Khoảng cách L1
70
95
125
170
225
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
Chú thích:
1. Trị số của L1 trong bảng là
phỏng chừng
2. Khi thống nhất hoá ụ mài, cho phép lấy bất
kỳ những khoảng cách L1 đã đánh dấu như nhau ( hoặc ).
Bảng 27
Đường kính lớn nhất
của vật gia công được trên máy, mm
Sai lệch giới hạn,
Của độ lệch thẳng ∆nh.t
Của độ lệch góc ∆nh.g,
trên 100 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
4
140
36
200
40
280
45
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
56
800
63
Hình 28.Vị trí các bộ phận
máy và dụng cụ đo khi đo.
Cách kiểm
Giữa hai mũi tâm của
ụ trước 1 và ụ sau 2, lắp trục kiểm 6 để đo độ lệch do nhiệt gây ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên trục chính mài
3, lắp các đai ốc đặc biệt (hay vít) 7 và 8 thay chỗ cho các đai ốc (hay vít)
dùng bắt bích đá mài và bánh đai. Các đai ốc (hay vít) 7 và 8 này có vành kiểm.
Vị trí các bộ phận
máy được quy định trên hình 28 và trong bảng 26. Dời ụ mài về phía đường tâm
máy và dừng ở vị trí giữa.
Để xác định vị trí
của trục chính đối với dụng cụ đo, phải đánh dấu lên mặt mút của bánh mài và
của bao che bánh mài, bảo đảm cho những mũi đo của đầu 5 và 15 của dụng cụ đo
tiếp xúc với cùng những đường sinh nhất định của vành kiểm trên đai ốc đặt biệt
(hay vít). Cho chạy tất cả những cơ cấu và tổ hợp máy trừ những cơ cấu dẫn động
của trục chính bánh mài, của trục chính vật gia công và cơ cấu tiến của bàn
máy. Ngay sau khi đó, bằng cách cho tiếp xúc vành kiểm của đai ốc đặt biệt với
mũi đo của đầu dụng cụ đo (dụng cụ đo này được kẹp chặt trên thanh kẹp của trục
kiểm), đánh dấu, trong các mặt phẳng A – A và B – B, khoảng cách ban đầu từ
đường tâm trục chính bánh mài đến đường tâm những mũi trên các ụ.
Không dời chỗ các cụm
máy, cho chạy cơ cấu dẫn động quay trục chính bánh mài. Số vòng quay của trục
chính phải đảm bảo tốc độ cắt đã cho đối với đường kính lớn nhất của bánh mài.
Cho chạy cơ cấu dẫn
động quay vật gia công. Số vòng quay phải bằng 0,5 số vòng quay lớn nhất (khi
không có khả năng ngắt chuyển động quay của mũi tâm ụ trước thì bỏ trục kiểm
của dụng cụ đo ra khỏi những mũi tâm máy).
Chạy không tải (bàn
máy đứng yên) trong 60 phút làm cho máy nóng lên rồi dừng trục chính bánh mài
lại (khi cần thiết dừng cả cơ cấu dẫn động của vật gia công), xác định vị trí
trục chính bánh mài đối với dụng cụ đo bằng cách làm trùng các dấu trên bánh
mài và bao che, lặp lại việc đo.
Độ dời chỗ thẳng ∆nh.t
(bảng 27) đo trong mặt phẳng A – A được xác định bằng hiệu số các số chỉ
h1 của đầu đo trong trạng thái nguội và nóng của máy:
∆nh.t= -h1
nóng - h1 nguội
Độ dời chỗ góc ∆nh.g được xác định
bằng tỉ số giữa hiệu số các độ dời thẳng h1 và h2 (đo
bằng cả hai đầu đo) trong trạng thái nguội và nóng của máy, đối với khoảng cách
L giữa những mặt phẳng đo A – A và B – B :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép bỏ bao che của bánh mài.
Trong khi thử, thấy cần thiết thì cho phép bỏ
nắp mặt đầu của bao che và phải tôn trọng quy tắc kỹ thuật an toàn.