Đường kính
|
Sai lệch cho phép
|
Sáng
|
Mạ kẽm
|
0,5
|
± 0,03
|
+ 0,05
- 0,03
|
0,8
|
+ 0,04
|
+ 0,06
|
1,0
|
- 0,03
|
- 0,03
|
1,2
|
± 0,06
|
+ 0,08
- 0,06
|
1,4
|
1,6
|
1,8
|
2,0
|
2,2
|
2,6
|
3,0
|
3,6
|
± 0,08
|
+ 0,10
- 0,08
|
4,0
|
4,5
|
5,0
|
6,0
|
1.3.
Độ ôvan của đáy không được vượt quá
một nửa sai lệch cho phép của đường kính.
1.4.
Theo sự thỏa thuận giữa người sản
xuất và người đặt hàng được phép sản xuất dây có kích thước trung gian, sai
lệch cho phép lấy theo kích thước lớn hơn gần nhất trong Bảng 1.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1.
Dây thép được sản xuất từ thép cacbon
thấp chất lượng hàm lượng lưu huỳnh và phôt pho mỗi loại không lớn hơn 0,04 %.
Tổng hàm lượng lưu huỳnh và phốt pho không lớn hơn 0,075%.
2.2.
Độ bền đứt của dây không được nhỏ
hơn:
Dây
sáng: 392 N/mm2 » (40 KG/mm2)
Dây
mạ kẽm 362,6 N/mm2 » (37 KG/mm2)
2.3.
Số lần uốn và xoắn phụ thuộc vào
đường kính của dây không được nhỏ hơn quy định trong Bảng 2
Bảng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính của trục, mm
Số lần uốn
180o
Số lần xoắn
360o
0,5
Thử uốn được thay bằng thử kéo dây có nút. Lực kéo
đứt không được nhỏ hơn 50% lực kéo đứt dây không có nút.
30
0,8
30
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
25
1,2
5
6
25
1,4
10
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
13
20
1,8
12
18
2,0
11
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
16
2,6
9
16
3,0
15
6
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
13
4,0
20
8
11
4,5
8
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
9
6,0
Không phải thử
CHÚ
THÍCH: Dây có kích thước trung gian số lần uốn và xoắn lấy theo kích thước lớn
hơn gần nhất.
2.4.
Bề mặt dây không được có rỗ, rạn,
xước, gấp, nứt, xây xát và rỉ vàng.
Trên
bề mặt dây mạ kẽm không được có những chỗ thiếu kẽm
CHÚ
THÍCH:
Cho
phép có vết xước cơ khí cục bộ, nhưng độ sâu không được lớn hơn 1/4 tổng sai
lệch cho phép của đường kính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.
Trên bề mặt dây mạ kẽm không cho phép
có:
a)
Chỗ lồi của kẽm làm tăng đường kính thực tế của dây có chiều cao lớn hơn 1/2
sai lệch cho phép của đường kính.
b)
Màng trắng, nếu khử màng trắng đó đi dây không đảm bảo chất lượng lớp mạ kẽm
khi thử.
2.7.
Theo yêu cầu của người đặt hàng, đối
với dây dùng làm cáp thì phải thử điện trở suất ở nhiệt độ 20 oC,
điện trở suất không được vượt quá 0,15 W mm2/m
2.8. Lớp kẽm phủ trên bề mặt dây phải bền, khi cuộn dây
lên ống tròn có đường kính lớn gấp 5 lần đường kính dây, không được có vết gãy
và tróc lớp kẽm.
2.9.
Lớp mạ kẽm phải chịu được số lần
nhúng vào dung dịch sunfat đồng theo chỉ dẫn ở Bảng 3. Sau khi lau bằng bông
hoặc vải trên mẫu không có vết đồng bám.
Bảng 3
Đường kính dây
mm
Số lần nhúng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1
30
0,8
1
60
Từ
1,0 đến 2,6
2
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
60
2.10.
Theo sự thỏa thuận giữa người sản
xuất và người đặt hàng, dây không đạt yêu cầu điều 2.8 và điều 2.9 được xem như
dây sáng nhưng phải thỏa mãn yêu cầu điều 2.2.
2.11.
Dây cung cấp theo cuộn. Cuộn dây cần
được tiến hành nắn sửa hàng loạt, không bị rối và đảm bảo tự do với cuộn.
2.12.
Mỗi cuộn phải do một sợi liền tạo
thành, khối lượng tối thiểu của cuộn phải phù hợp với quy định trong Bảng 4.
Bảng 4
Đường kính của dây
mm
Khối lượng một cuộn, không nhỏ hơn
kg
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0,8 đến 1,0
1,0
Từ 1,2 đến 1,6
4,0
Từ 1,8 đến 2,6
7,0
Từ 3,0 đến 3,6
10,0
4 và lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13.
Dây cung cấp theo lô, lô phải có cùng
đường kính, cùng trạng thái bề mặt và cùng nhãn hiệu thép.
CHÚ
THÍCH: khối lượng của mỗi lô, nên không ghi rõ trong đơn vị đặt hàng thì do nơi
sản xuất quy định.
3. Phương pháp thử
3.1.
Mỗi cuộn phải kiểm tra bên ngoài, đo
đường kính của dây nhưng không dùng dụng cụ phóng đại. Theo yêu cầu của người
đặt hàng phải kiểm tra khối lượng của cuộn.
3.2.
Để kiểm tra chất lượng của dây, mỗi
lô lấy 5% số cuộn nhưng không ít hơn 3 cuộn. Mỗi dạng thử (độ bền kéo, số lần
uốn, số lần xoắn, cuộn, số lần nhúng vào dung dịch sunfat đồng, điện trở suất)
lấy một mẫu ở cuối cuộn.
3.3. Kiểm tra độ đồng đều lớp mạ kẽm trong dung dịch
sunfat đồng tiến hành theo phương pháp sau: dung dịch gồm một phần trọng lượng
sunfat đồng tinh thể khô, 5 phần nước cất, khuấy đều hyđroxit đồng vừa lắng
xuống đem lọc.
Các
mẫu thử trước khi nhúng phải rửa sạch chất bẩn, mỡ bằng rượu, xăng, benzen,
hoặc ete, sau đó rửa lại bằng nước cất và lau khô. Nhiệt độ dung dịch là (18 ±
2) oC
Với
thể tích 200 cm3 dung dịch sunfat đồng có thể thử:
Không
lớn hơn 40 mẫu đối với dây đường kính từ 0,5 mm đến 0,8 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
lớn hơn 8 mẫu đối với dây đường kính từ 3 mm đến 6,0 mm
3.4.
Nếu kết quả thử không đạt yêu cầu dù
chỉ một chỉ tiêu cũng phải tiến hành thử lại với số cuộn gấp đôi lấy từ cuộn
chưa kiểm tra. Các kết quả kiểm tra lại là kết quả cuối cùng.
4. Bao gói và ghi nhãn
4.1.
Dây thép được bôi đều một lớp dầu
chống rỉ. Mỗi cuộn dây phải được buộc bằng dây mềm ít nhất ba chỗ và bọc bằng
hai lớp giấy không thấm nước hoặc bằng giấy paraphin.
Dây
có đường kính lớn hơn 1,0 mm, bọc ngoài bằng vải thô; dây có đường kính bằng
1,0 mm và nhỏ hơn thì phải cho vào hòm gỗ kín.
CHÚ
THÍCH:
1)
Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người đặt hàng được phép dùng các
loại khác để bao gói.
2)
Theo yêu cầu của người đặt hàng, khối lượng một gói không được lớn hơn 80 kg.
3)
Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người đặt hàng, không cần phải bôi
dầu chống rỉ và bao gói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.
Mỗi cuộn dây phải có biển kèm theo
trên đó ghi rõ:
a)
Nhãn hiệu của xí nghiệp sản xuất
b)
Ký hiệu dây
c)
Thời gian sản xuất
Khi
cho dây vào hòm như nói ở trên, phải ghi rõ khối lượng tính ra phía bên của hòm
bằng sơn màu.
4.3.
Mỗi lô hàng phải kèm theo chứng từ
tài liệu, trong đó gồm:
a)
Tên hoặc nhãn hiệu xí nghiệp sản xuất,
b)
Ký hiệu dây
c)
Khối lượng tịnh của nó.