Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước

Số hiệu: TCVN1843:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: 07/12/1976 Ngày hiệu lực:
ICS:77.140.70 Tình trạng: Đã biết

Cạnh thép vuông a, mm

Sai lệch cho phép theo độ chính xác của cán, mm

Diện tích mặt cắt ngang, cm2

Khối lượng lý thuyết 1 m chiều dài, kg

Cao (A)

Thường (B)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

18

+ 0,3

- 0,5

± 0,5

0,25

0,36

0,49

0,64

0,81

1,00

1,21

1,44

1,69

1,96

2,25

2,56

3,24

0,196

0,283

0,385

0,502

0,636

0,785

0,950

1,130

1,330

1,540

1,770

2,01

2,54

20

22

+ 0,4

- 0,5

 

4,00

4,84

3,14

3,80

24

25

+ 0,4

- 0,5

± 0,5

5,76

6,25

4,52

4,91

26

28

30

32

34

36

38

42

45

+ 0,4

- 0,7

± 0,7

6,76

7,84

9,00

10,24

11,56

12,96

14,44

17,64

20,25

5,30

6,15

7,06

8,04

9,07

10,17

11,24

13,85

15,90

50

56

+ 0,4

- 1,0

± 1,0

25,00

31,36

19,63

24,61

60

65

70

75

+ 0,5

- 1,1

± 1,1

36,00

42,25

49,00

56,25

28,26

33,17

38,47

44,16

80

85

90

95

+ 0,5

- 1,3

± 1,3

64,00

72,25

81,00

90,25

50,24

56,72

63,59

70,85

100

110

+ 0,6

- 1,7

± 1,7

100,00

-

78,50

-

120

130

140

150

+ 0,8

- 2,0

± 2,0

-

-

-

-

-

-

-

-

160

170

180

190

200

+ 0,9

-2,5

± 2,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chú thích:

1. Diện tích mặt cắt ngang và khối lượng 1 m chiều dài của thanh thép tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng bằng 7,85 g/cm3.

2. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, được phép cung cấp thép vuông với sai lệch dương nhưng không vượt quá tổng sai lệch cho phép theo cạnh.

4. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, được phép cung cấp thép vuông với sai lệch dương theo bảng 2.

Bảng 2

mm

Cạnh thép vuông a

Sai lệch cho phép - không lớn hơn

Từ 5 đến 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 - 18

+ 0,6

20 - 25

+ 0,8

26 - 32

+ 0,9

Từ 34 trở lên

Tổng sai lệch cho phép đối với thép có độ cán chính xác thường tương ứng với bảng 1.

5. Chiều dài đường chéo của thép vuông được quy định như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không nhỏ hơn 1,288a - với cạnh lớn hơn 50 mm.

6. Độ chênh lệch về chiều dài 2 cạnh tùy ý trong một mặt cắt không được vượt quá 0,7 tổng sai lệch cho phép, độ chênh lệch về chiều dài đường chéo không được vượt quá tổng sai lệch cho phép theo cạnh.

7. Độ cong của thanh thép không được vượt quá 0,6 % chiều dài.

8. Thanh phải được cắt vuông góc với trục dọc của nó. Độ vát của mặt cắt cho phép không được vượt quá:

0,1a - với thanh có cạnh đến 30 mm;

5 mm - với thanh có cạnh lớn hơn 30 mm.

9. Thanh thép không được vặn xoắn rõ rệt theo trục dọc.

10. Thép vuông có cạnh đến 100 mm được cung cấp với góc sắc cho phép với góc lượn có bán kính không lớn hơn 0,05a.

Thanh có cạnh lớn hơn 100 mm cho phép với góc lượn có bán kính không lớn hơn 0,15a.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11. Thép vuông được cung cấp bằng thanh. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, được phép cung cấp bằng cuộn khi chiều dài cạnh nhỏ hơn 14 mm.

12. Kiểm tra chiều dài cạnh, độ chênh lệch đường chéo phải cách đầu mút một đoạn không nhỏ hơn 0,15m đối với thép thanh; 1,5 m đối với thép cuộn với khối lượng đến 250 kg, nếu với khối lượng cuộn lớn hơn 250 kg phải cách đầu mút một đoạn 3 m.

13. Theo công dụng, thép vuông được sản xuất với:

chiều dài quy ước;

bội số chiều dài quy ước;

chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 15% khối lượng lô hàng;

bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 15% khối lượng lô hàng;

chiều dài không quy ước.

Kích thước ngắn là những thanh có chiều dài không nhỏ hơn 2m đối với thanh được chế tạo bằng thép cacbon chất lượng thường và thép hợp kim thấp và không nhỏ hơn 1m đối với thanh được chế tạo bằng thép cacbon chất lượng, thép hợp kim trung bình và hợp kim cao.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1. Đối với thép cácbon chất lượng thường và thép hợp kim thấp:

Từ 3 đến 10 m - với thanh có chiều dài cạnh đến 25 mm;

Từ 3 đến 9 m - với thanh có chiều dài cạnh từ 25 đến 50 mm;

Từ 5 đến 7 m - với thanh có chiều dài cạnh từ 50 đến 100 mm;

Từ 3 đến 6 m - với thanh có chiều dài cạnh lớn hơn 100 mm.

14.2. Đối với thép cácbon chất lượng và thép hợp kim trung bình: từ 2 đến 6 m.

14.3. Đối với thép hợp kim cao: từ 1,5 đến 6 m.

Theo thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, được phép cung cấp những thanh có chiều dài khác với quy định trên.

15. Khi cung cấp những thanh có chiều dài không quy ước, được phép có những thanh thép cácbon chất lượng thường và thép hợp kim thấp có chiều dài không nhỏ hơn 2 m và những thanh thép cácbon chất lượng, hợp kim trung bình và hợp kim cao có chiều dài không nhỏ hơn 0,5 m với số lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17. Sai lệch cho phép về chiều dài quy ước của thanh thép và bội số của nó không được vượt quá:

+ 30 mm - với thanh có chiều dài nhỏ hơn 4 m;

+ 50 mm - với thanh có chiều dài từ 4 đến 6 m;

+ 70 mm - với thanh có chiều dài lớn hơn 6 m.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.223

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.112.208
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!