|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1822:1993 về Thép cacbon dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu:
|
TCVN1822:1993
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
27/10/1993
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.35 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Mác thép
|
Hàm lượng
các nguyên tố, %
|
Cacbon
|
Mangan
|
Silic
|
Lưu huỳnh
|
Phốtpho
|
Crôm
|
Niken
|
Đồng
|
|
Không lớn
hơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
CD70
|
0,65 - 0,74
|
0,20 - 0,40
|
0,15 - 0,35
|
0,030
|
0,030
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
CD80
|
0,75 - 0,84
|
0,20 - 0,40
|
0,15 - 0,35
|
0,030
|
0,030
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
CD80Mn
|
0,80 - 0,90
|
0,35 - 0 60
|
0,15 - 0,35
|
0,030
|
0,030
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
CD90
|
0,85 - 0,94
|
0,15 - 0,35
|
0,15 - 0,35
|
0,030
|
0,030
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
CD100
|
0,95 - 1,04
|
0,15 - 0,35
|
0,15 - 0,35
|
0,03C
|
0,030
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
CD110
|
1,05 - 1,15
|
0,15 - 0,35
|
0,15 - 0,35
|
0,030
|
0,030
|
0,25
|
0,25
|
0,20
|
CD120
|
1,15 - 1,24
|
0,15 - 0,35
|
0,15 - 0,35
|
0,030
|
0,030
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
CD130
|
1,25 - 1,40
|
0,15 -0,35
|
0,15 - 0,35
|
0,030
|
0,030
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
CD70A
|
0,65 - 0,74
|
0,15 - 0,30
|
0,15 - 0,35
|
0,025
|
0,025
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
CD80A
|
0,75 - 0,84
|
0,15 - 0,30
|
0,15 - 0,35
|
0,025
|
0,025
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
CD80MnA
|
0,80 - 0,90
|
0,15 - 0,30
|
0,15 - 0,35
|
0,025
|
0,025
|
0,20
|
0,20
|
0
|
CP100A
|
0,95 - 1,04
|
0,45 - 0,30
|
0,15 - 0,35
|
0,025
|
0,025
|
0,20
|
0,20
|
0
|
CD110A
|
1,05 -1,14
|
0,15 - 0,30
|
0,15 - 0,35
|
0,025
|
0,025
|
0,20
|
0,20
|
0
|
CD120A
|
1,15 - 1,24
|
0,15 - 0,30
|
0,15 - 0,35
|
0,025
|
0,025
|
0,20
|
0,20
|
0
|
CD130A
|
1,25 - 1,40
|
0,15 - 0,30
|
0,15 - 0,35
|
0,025
|
0,025
|
0,20
|
0,20
|
0
|
Những mác thép có chữ "A"
ký hiệu cho nhóm thép chất lượng cao. Yêu cầu về độ sạch của nhóm này cao hơn hàm lượng các chất
kim loại và phi kim loại. Chữ CD chỉ thép cacbon dụng cụ; sau chữ CD là số chỉ
hàm trung bình của cacbon tính theo phần vạn. Chữ Mn ở cuối mác biểu thị thép được nâng cao hàm lượng Mangan. 2. Phân loại Theo hình dạng và kích thước mặt
cắt ngang, sản phẩm bằng thép cacbon dụng cụ được chia theo các loại như: - Thép cán nóng và thép rèn; - Thép kéo nguội; - Thép thanh và băng. 3. Yêu cầu kỹ thuật 3.1. Thép phải thỏa mãn các chỉ tiêu về
thành phần hóa học như trong bảng 1. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 2 Nguyên tố Cacbon Silic Mangan Phốt pho Lưu huỳnh Crôm Niken ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đến 1,04% Lớn hơn 1,04% Sai lệch cho phép % ± 0,02 ± 0,03 ± 0,03 ± 0,03 ± 0,005 +0,002 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,05 .... 3.2. Sai lệch về hình dạng và
kích thước đối với sản phẩm bằng
thép cacbon dụng cụ được quy định trong các tài liệu pháp quy kỹ thuật hiện
hành cho từng loại cụ thể. 3.3. Trên bề mặt của thép cán
nóng, các thỏi thép rèn dùng để gia công áp lực nóng, cũng như để kéo dây ........ không được
phép có các khuyết tật:
vết nứt, màng - vết
nhăn, gấp, có tạp
chất phi kim, bọt và các vết
bẩn. Các khuyết tật bề mặt phải được loại bỏ.
Tùy theo kích thước thực tế của thanh
(đường kính, cạnh
hình, chiều ...... băng, độ sâu làm sạch của
thanh cán nóng không được vượt quá giá trị
sau: - Đối với thanh có đường kính hoặc bề dày dưới
80 mm, độ sâu làm sạch không vượt quá một nửa sai lệch cho phép về kích
thước; - Đối với thanh có đường kính hoặc bề dày trên 80
mm đến 140 mm, độ sâu làm sạch không lớn hơn độ sai lệch cho phép về
kích thước; - Đối với thanh có kích thước lớn hơn 140 mm, độ
sâu làm sạch không được lớn hơn 4% kích thước. Nhũng thanh có vết xước nông lẻ tẻ,
các chỗ rỗ hay lõm trên bề mặt với kích thước ở trong giới hạn nửa sai lệch cho phép cũng như
vết nứt nhỏ với độ sâu không quá
1/4 sai lệch cho phép nhưng không lớn hơn 0,2 mm, không bị ........ phế phẩm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cho phép có mầu sáng lấp lánh hay các màng - lớp
ôxít mỏng trên các thanh thép nhiệt luyện, các vết graphít trên mặt các thanh
thép biến cứng nguội. 3.4. Thép cần được cung cấp ở trạng thái ủ.
Theo đơn đặt hàng, thép
có thể cung cấp ở trạng thái chưa ủ. 3.5. Độ cứng của thép ủ và độ cứng bề mặt mẫu sau khi
tôi phải phù hợp với quy định trong bảng 3. Bảng 3 Mác thép Độ cứng sau ủ của
thép, HB, không lớn
hơn Độ cứng sau tôi Nhiệt độ
tôi, °C với môi
trường nguội là nước Độ cứng
Rocven HRC không lớn hơn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 187 800 - 820 62 CD80. CD80A 187 780 - 800 62 CD80Mn. CD80MnA 187 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 62 CD90, CD90A 192 760 - 780 62 CD100. CD100A 197 760 - 780 62 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 207 760 - 780 62 CD120. CD120A 207 760 - 780 62 CD130. CD130A 217 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 62 Những thanh thép ủ với kích thước nhỏ hơn 5 mm,
không phải kiểm tra độ cứng. Theo thỏa thuận với khách hàng, có thể kiểm tra
độ bền kéo theo các chỉ tiêu thỏa thuận. 3.6. Trong thép đã ủ có đường kính hoặc độ dầy
đến 60 mm, không cho phép có lưới Xêmentit. Phần dư của lưới Xêmentit bị phá vỡ
Không lớn hơn cấp 3 của thang
số 2 trong phụ
lục tiêu chuẩn. Phần dư của lưới
Xêmentit bị phá
vỡ của các
thanh làm lõi phải phù hợp với cấp 1 hoặc 2 của thang số 2 trong phụ lục tiêu
chuẩn. Đối với thanh thép có kích thước hoặc
bề dầy lớn hơn
60 mm, việc đánh giá cấu
trúc tế vi phụ thuộc vào thỏa thuận ........bên. Cấu trúc tế vi của thép ủ
ở trạng thái cung cấp là péctit được quy định ở mẫu chuẩn thang số 1 và bảng 4. Bảng 4 Mác thép Kích thước của thép
(đường kính, bề dầy) Mẫu chuẩn của
thang 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cho phép TỪCD70 đến CD90 đến 60 mm Số1 và 10 Số: 2,3,4 " CD70A - CD90A 5,6,7, 8 và
9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 đến 60mm Số 1,2,9 Số: 3,4,5 " CD100A - CD130A và 10 6,7 và 8 3.7. Độ sâu của lớp thoát
cacbon (Ferit + cùng chuyển
tiếp) của thanh cán nóng và rèn không vượt quá: 0,30 mm - đối với thép có kích thước từ 6 đến 10
mm; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,50 mm - đối với thép có kích thước lớn hơn 16
đến 25 mm; 0,60 mm - đối với thép có kích thước lớn hơn 25 đến 40
mm; 0,75 mm - đối với thép có kích thước
lớn hơn 40 đến 60 mm; 1,5% đường kính hay chiều dày đối với
thép có kích thước 60 mm. Độ sâu lớp thoát cácbon của thép làm
calip dùng để gia công các chi tiết đã tôi cao tần, không được vượt quá đường kính thực tế
hay chiều dầy. Đối với thép không qua tôi cao tần có chiều dày đến 16
mm, độ sâu lớp thoát cácbon không vượt quá 1,5% chiều ......... 1.3% - với
chiều dày lớn hơn 16 mm. Độ sâu cho phép của lớp thoát cácbon ở
thép làm lõi không được vượt quá 2% đường kính thanh. Không cho phép tồn tại lớp thoát
cácbon đối với thép dùng để gia công cơ như: tiện. mài. đánh bóng. 3.8. Mặt gẫy của thanh thép cần phải đồng nhất và mịn
hạt. Trên mặt gẫy không cho
phép có lỗ hổng, phân lốp nút, bọt khí và lẫn xỉ mà có thể nhìn thấy bằng mắt thường. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Phương pháp thử 4.1. Việc xác định thành phần hóa học của
các nguyên tố được tiến hành theo các tiêu chuẩn như bảng 5 hoặc bằng các phương pháp khác nếu
đảm bảo được độ chính xác
của các chỉ tiêu. Bảng 5 Nguyên tố Cácbon Silic Mangan Crôm Niken ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đồng Phốtpho TCVN 298 - 85 1814 - 76 1819 - 76 1812 - 76 1813 - 76 1820 - 76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1815 -.... 4.2. Kiểm tra kích thước của sản phẩm
bằng thép cácbon dụng cụ được tiến hành bằng các dụng cụ đo vạn năng hoặc dưỡng
kiểm: sản phẩm thép kéo nguội, mài nhẵn hoặc đánh bóng được đổ bằng panme,
calip cữ cặp và những dụng cụ đo
thích ứng khác. 4.3. Kiểm tra chất lượng bể mặt được
tiến hành bằng mắt thường. 4.4. Kiểm tra độ cứng bề mặt được tiến hành
sau khi loại bỏ lớp
thoát cácbon và bằng phương pháp đo độ ........ Brinen (TCVN
256 - 85) và độ cứng Rôcven
(TCVN 257 - 85). Thép sau khi đã được
tôi kiểm tra độ cứng với các mẫu chuẩn bị như sau: - Thanh thép có kích thước £ 20 mm - thử ngay trên mẫu cắt
ngang từ thanh thép ra; - Thanh thép có kích thước ³ 20 mm - cắt hoặc rèn
từ mặt cắt ngang để được mẫu có đường kính hoặc chiều ........ là 20 mm 4.5. Kiểm tra tổ chức tế vi bằng kính hiển vi với
độ phóng đại 600 lần với các mẫu
mài ngang. Đánh giá phần dư.......... lưới xêmentít bằng kính hiển vi với
độ phóng đại 500 lần. 4.6. Xác định chiều sâu của lớp
thoát cácbon theo TCVN 4507 - 37. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản 5.1. Ghi nhãn được tiến hành bằng
cách đóng dấu hoặc khắc điện hoặc sơn mầu trên sản phẩm. 5.2. Các sản phẩm được xếp thành chồng hoặc
thánh bó, cuộn và có treo nhãn
hiệu. Nhãn hiệu phải gắn thật chặt vào đai buộc của bó
hàng và vé phía dễ quan sát. 5.3. Nội dung của nhãn hiệu gồm: 1) Tên gọi hoặc nhãn hiệu hàng hóa của
nơi sản xuất; 2) Mác thép: 3) Số lô hoặc số của mẻ nấu; 4) Biến dạng mặt cắt, kích thước sản phẩm; 5) Khối lượng của bó, chồng hoặc cuộn
hàng; khi khối lượng
được
quy chuẩn
thì cần ghi
độ dài của thanh …(tính
theo mét). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 …Mỗi lô hàng phải có chứng
chỉ về chất lượng sản phẩm kèm theo,
nội dung gồm: 1) Tên hoặc nhãn hiệu hàng hóa
của nơi sản xuất; 2) Mác thép; 3) Số lô hàng hay số của mẻ nấu; 4) Biến dạng mặt cắt, kích thước sản phẩm, số
lượng sản phẩm và số thứ tự của chúng; khối lượng chung của
hàng; 5) Thành phần hóa học của thép; 6) Kết quả thử nghiệm; 7) Tình trạng bề mặt của sản phẩm, chế độ nhiệt luyện; 8) Ký hiệu của tiêu chuẩn này; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ
lục của TCVN 1822 - 1993 Thang số 1 Mẫu chuẩn cấu trúc tế vi của thép cacbon dụng cụ ở độ phóng
đại 600 lần
Thang số 2 Đánh giá phần dư của lưới cacbit của
thép cacbon dụng cụ ở độ phóng đại
500 lần. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang số 3 Đánh giá tính thấm tôi của
thép cacbon dụng cụ.
Chú thích: 1. Thời gian giữ nhiệt sau khi nung: 20
phút ở nhiệt độ 760
và 800°C, 15 phút ở
nhiệt độ 840°C; 2. Nhóm (cấp) được xác định theo độ tôi sâu
tính bằng mm, đặc điểm mặt gãy theo sơ đồ tôi ở nhiệt độ 800°C. 3. Trong chứng từ cần nêu rõ số hiệu nhóm (cấp)
và đặc điểm mặt gãy ví dụ như:
"Nhóm II khi tôi từ 760oC, 800oC, 840°C lõi
đai".
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1822:1993 về Thép cacbon dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1822:1993 về Thép cacbon dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
4.346
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|