|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước
Số hiệu:
|
TCVN1654:1975
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
16/10/1975
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.75 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số
hiệu
|
Kích
thước, mm
|
Diện
tích mặt cắt ngang, cm2
|
Khối
lượng 1m chiều dài, kg
|
Đại
lượng tra cứu cho trục
|
Z0,
cm
|
h
|
b
|
d
|
t
|
R
|
r
|
X
– X
|
Y
– Y
|
Ix,
cm4
|
Wx,
cm3
|
ix,
cm
|
Sx,
cm3
|
Iy,
cm4
|
Wy,
cm2
|
iy,
cm
|
5
6,5
8
10
12
14
14a
16
16a
18
18a
20
20a
22
22a
24
24a
27
30
33
36
40
|
50
65
80
100
120
140
140
160
160
180
180
200
200
220
220
240
240
270
300
330
360
400
|
32
36
40
46
52
58
62
64
68
70
74
76
80
82
87
90
95
95
100
105
110
115
|
4,4
4,4
4,5
4,5
4,8
4,9
4,9
5,0
5,0
5,1
5,1
5,2
5,2
5,4
5,4
5,6
5,6
6,0
6,5
7,0
7,5
8,0
|
7,0
7,2
7,4
7,6
7,8
8,1
8,7
8,4
9,0
8,7
9,3
9,0
9,7
9,5
10,2
10,0
10,7
10,5
11,0
11,7
12,6
13,5
|
6,0
6,0
6,5
7,0
7,5
8,0
8,0
8,5
8,5
9,0
9,0
9,5
9,5
10,0
10,0
10,5
10,5
11,0
12,0
13,0
14,0
15,0
|
2,5
2,5
2,5
3,0
3,0
3,0
3,0
3,5
3,5
3,5
3,5
4,0
4,0
4,0
4,0
4,0
4,0
4,5
5,0
5,0
6,0
6,0
|
6,16
7,51
8,98
10,90
11,30
15,60
17,00
18,10
19,50
20,70
22,20
23,40
24,20
26,70
28,80
30,60
32,90
35,20
40,50
46,50
53,40
61,50
|
4,84
5,90
7,05
8,59
10,40
12,30
13,30
14,20
15,30
16,30
17,40
18,40
19,80
21,00
22,60
24,00
25,80
27,70
31,80
36,50
41,90
48,30
|
22,8
48,6
89,4
174,0
304,0
491,0
545,0
747,0
823,0
1090,0
1190,0
1520,0
1670,0
2110,0
2330,0
2900,0
3180,0
4160,0
5810,0
7980,0
10820,0
1522,0
|
9,1
15,0
22,4
34,8
50,6
70,2
77,8
93,4
103,0
121,0
132,0
152,0
167,0
192,0
212,0
242,0
265,0
308,0
387,0
484,0
601,0
761,0
|
1,92
2,54
3,16
3,99
4,78
5,60
5,66
6,42
6,49
7,24
7,32
8,07
8,15
8,89
8,99
9,73
9,84
10,90
12,00
13,10
14,20
15,70
|
5,59
9,00
13,30
20,40
29,60
40,80
45,10
54,10
59,40
69,80
76,10
87,80
95,90
110,00
121,00
139,00
151,00
178,00
224,00
281,00
350,00
444,00
|
5,61
8,70
12,80
20,40
31,20
45,40
57,50
68,30
78,80
86,00
105,00
113,00
139,00
151,00
187,00
208,00
254,00
262,00
327,00
410,00
513,00
642,00
|
2,75
3,68
4,75
6,46
8,52
11,00
13,30
13,80
16,40
17,00
20,00
20,50
24,20
25,10
30,00
31,60
37,20
37,30
43,60
51,80
61,70
73,40
|
0,954
1,080
1,190
1,370
1,530
1,700
1,840
1,870
2,010
2,040
2,180
2,200
2,350
2,370
2,550
2,600
2,780
2,730
2,840
2,970
3,100
3,230
|
1,16
1,24
1,31
1,44
1,54
1,67
1,87
1,80
2,00
1,94
2,13
2,07
2,28
2,21
2,46
2,42
2,67
2,47
2,52
2,59
2,68
2,75
|
Chú thích: 1. Diện tích mặt cắt ngang, khối
lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa và khối lượng
riêng của thép lấy bằng 7,85 g/cm3. 2. Bán kính lượn R và r được chỉ
dẫn trong bảng 1 và hình vẽ không kiểm tra mà chỉ làm số liệu cho thiết kế lỗ
hình. 3. Sai số cho phép kích thước, hình
dáng mặt cắt ngang và khối lượng của thép chữ C được quy định trong bảng 2. mm
Bảng
2 Số
hiệu Sai
lệch cho phép Chiều
cao, mm Chiều
rộng chân, mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ
nghiêng của chân (D), % Độ
cong của thân (d), mm Độ
khuyết của chân (D1), mm Bán
kính lượn ngoài, mm Khối
lượng 1m, chiều dài, % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Từ
5 – 8 10
– 14 16
– 18 20
– 30 33
– 40 ±
1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
2,5 ±
3,0 ±
3,5 ±
1,5 ±
2,0 ±
2,5 ±
3,0 ±
3,5 -
0,06t sai lệch dương không quy định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤
1,5 d ≤ 0,15d Cho
5-20 D1 ≤ 0,3t Cho
22-40 D1 ≤ 3 Cho
5-20 r1
≤ 0,3t Cho
22 – 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +
3 -
5 Chú thích: 1. Độ nghiêng của chân không được
vượt quá 0,015b. Theo yêu cầu của người đặt hàng, cho phép tạo thép chữ C với
độ nghiêng của chân không được quá 0,0125b. 2. Kiểm tra sai lệch cho phép theo
khối lượng của thép chữ C bằng một trong hai cách: - Cân lô hàng khối lượng từ 20 tấn
đến 60 tấn ở trong mỗi 400 tấn đến 500 tấn sản phẩm; - Cân các thanh có chiều dài không
nhỏ hơn 300mm, các thanh này được chọn trong mỗi 100 giải cán. 4. Thép chữ C sản xuất với chiều
dài từ 4m đến 13m. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Theo công dụng, thép chữ C được
sản xuất với: Chiều dài quy ước; Bội số chiều dài quy ước; Chiều dài quy ước với kích thước
ngắn đến 5% khối lượng lô hàng; Bội số chiều dài quy ước với kích
thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng; Chiều dài không quy ước. Kích thước ngắn là những thanh thép
chữ C có chiều dài không nhỏ hơn 2m. 6. Khi cung cấp thép chữ C với
chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối
lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng. 7. Sai lệch cho phép về chiều dài
không được quá; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + 80 mm – thép chữ C có
chiều dài lớn hơn 8m. Độ cong của thanh theo mặt phẳng
đứng hay mặt phẳng ngang không được vượt quá 0,2% chiều dài. 9. Kích thước mặt cắt thép chữ C
được kiểm tra ở vị trí cách mặt mút không nhỏ hơn 500mm. Chiều cao thép
chữ C được kiểm tra ở mặt phẳng thân Y – Y (hình vẽ).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
7.613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|