Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1975 về Thép cán nóng - Thép tròn - Cỡ, thông số kích thước
Số hiệu:
TCVN1650:1975
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
***
Người ký:
***
Ngày ban hành:
Năm 1975
Ngày hiệu lực:
ICS: 77.140.70
Tình trạng:
Đã biết
Đường kính danh nghĩa, mm
Sai lệch cho phép theo độ chính
xác của cán, mm
Diện tích mặt cắt ngang, cm2
Khối lượng 1 m chiều dài, kg
Cao (A)
Thường (B)
5
0,1963
0,154
6
0,2827
0,222
7
0,3848
0,302
8
0,5027
0,395
9
+ 0,3
0,6362
0,499
10
- 0,5
0,7854
0,616
11
0,9503
0,746
12
± 0,5
1,131
0,888
13
1,327
1,04
14
1,539
1,21
15
1,767
1,39
16
2,011
1,58
17
2,270
1,78
18
2,545
2,00
19
2,835
2,23
20
3,142
2,47
21
+ 0,4
3,464
2,72
22
- 0,5
3,801
2,98
24
4,524
3,55
25
4,909
3,85
26
5,309
4,17
28
6,158
4,83
30
7,069
5,55
32
8,042
6,31
34
+ 0,4
± 0,7
9,079
7,13
35
- 0,7
10,18
7,99
36
11,34
8,90
38
12,57
9,86
42
13,85
10,88
45
15,90
12,48
48
18,10
14,20
50
+ 0,4
+ 1,0
19,64
15,42
52
- 1,0
21,24
16,67
55
23,76
18,65
60
28,27
22,19
63
+ 0,5
± 1,1
31,17
24,47
65
- 1,1
33,18
26,05
70
38,48
30,21
75
44,18
34,68
80
50,27
39,46
85
+ 0,5
± 1,3
56,74
44,54
90
- 1,3
63,62
49,94
95
70,88
55,64
100
78,54
61,65
105
+ 0,6
± 1,7
86,59
67,97
110
- 1,7
95,03
74,60
120
113,10
88,78
125
+ 0,8
± 2,0
122,72
96,33
130
- 2,0
132,73
104,20
140
153,94
120,84
150
176,72
138,72
160
201,06
157,83
170
226,98
178,18
180
+ 0,9
± 2,5
254,47
199,76
190
- 2,5
283,53
222,57
200
314,16
246,62
Chú thích:
1. Diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1 m chiều dài của
thanh thép tính theo đường kính danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng
7,85 g/cm3 .
2. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, được phép cung cấp thép
tròn với sai lệch dương nhưng không vượt quá tổng sai lệch cho phép theo đường
kính.
3. Đối với thép có đường kính từ 5 mm đến 9 mm được cung cấp
bằng cuộn (cuộn đó không được đứt đoạn) với sai lệch cho phép theo đường kính
trong giới hạn ± 0,5 mm.
4. Theo yêu cầu của người tiêu thụ được phép cung cấp thép
tròn với sai lệch dương theo bảng 2.
Bảng 2
mm
Đường kính
Sai lệch cho phép, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 - 20
21 - 25
26 - 30
32 - 200
+ 0,5
+ 0,6
+ 0,8
+ 0,9
Tổng sai lệch cho phép đối với
thép có độ cán chính xác thường tương ứng với bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được phép cung cấp những thanh bằng thép dụng cụ hợp kim và
thép gió (thép cắt nhanh) có độ ôvan không vượt quá 0,8 tổng sai lệch cho phép
theo đường kính.
6. Độ cong của thanh thép không vượt quá 0,6% chiều dài.
7. Thanh phải được cắt vuông góc với trục dọc của nó.
Độ cong cắt cho phép không được vượt quá:
0,1d – cho những thanh có đường kính đến 30 mm;
5 mm – cho những thanh có đường kính lớn hơn 30 mm.
8. Thanh thép không được xoắn theo trục dọc của nó.
9. Thép tròn có đường kính đến 9 mm được cung cấp bằng cuộn,
lớn hơn 9 mm được cung cấp bằng thanh.
Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ,
được phép cung cấp bằng cuộn thép tròn có đường kính lớn hơn 9 mm và bằng thanh
thép tròn được chế tạo với:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bội số chiều dài quy ước;
Chiều dài quy ước kích thước ngắn đến 15 % khối lượng lô
hàng;
Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 15 % khối
lượng lô hàng;
Chiều dài không quy ước.
Kích thước ngắn là những thanh có chiều dài không nhỏ hơn 2
m đối với thanh được chế tạo bằng thép cacbon chất lượng thường và thép hợp kim
thấp và không nhỏ hơn 1m đối với thanh được chế tạo bằng thép cacbon chất lượng
thép hợp kim và hợp kim cao.
11. Thép tròn được cung cấp với chiều dài sau:
Đối với thép cacbon chất lượng thường và thép hợp kim thấp;
Thanh có đường kính đến 25 mm – chiều dài từ 3 m đến 10 m;
Thanh có đường kính từ 26 mm đến 50 mm – chiều dài từ 3 m
đến 9 m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh có đường kính lớn hơn 110 mm – chiều dài từ 3 m đến 6
m.
Đối với thép cacbon chất lượng và thép hợp kim – chiều dài
từ 2 m đến 6 m.
Đối với thép hợp kim cao – chiều dài từ 1,5 m đến 6 m.
Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ,
cho phép cung cấp những thanh có chiều dài lớn hơn.
12. Khi cung cấp những thanh với chiều dài không quy ước,
được phép cung cấp những thanh thép cacbon chất lượng thường và thép hợp kim
thấp có chiều dài không nhỏ hơn 2m và những thanh thép cacbon chất lượng, hợp
kim và hợp kim cao có chiều dài không nhỏ hơn 0,5 m với khối lượng không lớn hơn
10 % khối lượng lô hàng.
13. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ
cho phép cung cấp những thanh có kích thước sau được gập đôi:
Thanh có đường kính nhỏ hơn 20 mm, chiều dài đến 18 m;
Thanh có đường kính từ 20 mm đến 25 mm, chiều dài đến 12m.
14. Sai lệch cho phép về chiều dài quy ước của thanh thép và
bội số của nó không được vượt quá:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 50 mm – thanh có chiều dài từ 4 m đến 6 m;
+ 70 mm – thanh có chiều dài lớn hơn 6 m.
15. Đường kính và độ ôvan được đo trên một đoạn không nhỏ
hơn 0,15 m từ đầu thanh và 1,5 m từ đầu cuộn với khối lượng cuộn đến 250 kg và
trên một đoạn không nhỏ hơn 2,0 m với khối lượng cuộn lớn hơn 250 kg.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1975 về Thép cán nóng - Thép tròn - Cỡ, thông số kích thước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1975 về Thép cán nóng - Thép tròn - Cỡ, thông số kích thước
4.998
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng