TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1591-2:2006
SĂM VÀ LỐP XE ĐẠP -
PHẦN 2: LỐP
Inner
tubes and tyres for bicycles tyres-
Part
2: Tyres
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại lốp bơm hơi dùng cho xe đạp
thông dụng và xe chở hàng (sau đây gọi tắt là lốp).
2. Tài liệu viện
dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 1596 : 2006 (ISO 36 : 2005) Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo -
Xác định độ kết dính với sợi dệt.
TCVN 2511 : 1995 Nhám bề mặt - Thông số cơ bản và trị số.
TCVN 3848 Xe đạp - Vành.
TCVN 4509 : 2006 (ISO 37 : 2005) Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo -
Xác định các tính chất ứng suất - giãn dài khi kéo.
TCVN 7531-1 : 2005 (ISO 4223-1 : 2002) Định nghĩa một vài thuật ngữ
sử dụng trong công nghiệp lốp - Phần 1: Lốp hơi.
ISO 5775-1 : 1997 Bicycle tyres and rims - Part 1: Tyre
designations and dimensions (Lốp và vành xe đạp - Phần 1: Qui cách và kích thước
lốp).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Các thuật ngữ chính sử dụng trong tiêu chuẩn này, áp dụng các định
nghĩa đã cho trong TCVN 7531-1 : 2005 (ISO 4223-1 : 2002).
4. Qui cách và
kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Yêu cầu
5.1. Ngoại quan
Lốp phải đồng đều về hình dạng và độ dày, không bị trầy xước, phồng
rộp, rạn nứt, bavia và các khuyết tật do tạp chất, ngoài ra không bị vặn xoắn
khi lắp vào vành tương ứng qui định trong TCVN 3848 hoặc vành theo thỏa thuận của
các bên liên quan.
5.2. Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu kỹ thuật của lốp phải phù hợp với các yêu cầu đã cho trong
Bảng 1 và Bảng 2 khi thử theo điều 6.
6. Phương pháp
thử
6.1. Thử độ bền kéo đứt và độ giãn dài cao su mặt
lốp
Độ bền kéo và độ giãn dài tại thời điểm đứt phải được đo bằng các phương
pháp thử qui định trong TCVN 4509 : 2006 (ISO 37 : 2005), với mẫu thử có dạng
hình quả tạ kiểu 3. Mẫu thử phải được lấy theo hướng chiều dọc của lốp từ phần tiếp
xúc mặt đất của cao su mặt lốp được bóc ra từ lốp mẫu.
6.2. Thử độ bền kéo đứt tanh thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với lốp tanh nhiều sợi, phép thử phải được thực hiện lần lượt
trên từng sợi một tránh các phần chồng chéo lên nhau và kết quả là giá trị
trung bình các kết quả đo của các mẫu thử.
Bảng 1 -
Yêu cầu kỹ thuật đối với lốp xe đạp thông dụng
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
1. Độ bền kéo đứt cao su mặt lốp, MPa, không nhỏ hơn
8
6.1
2. Độ giãn dài cao su mặt lốp, %, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ bền kéo đứt tanh thép, kN, không nhỏ hơn
3,2
6.2
4. Độ bền kéo đứt lớp vải cốt lốp, N/mm, không nhỏ hơn
40
6.3
5. Độ bền kết dính, N/mm, không nhỏ hơn
Cao su với vải
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vải với vải
2,0
6. Năng lượng chọc thủng, J, không nhỏ hơn
7,0
6.5
7. Lực bật gót lốp a, kPa, không nhỏ hơn
Kích thước danh
nghĩa của lốp, mm
Chiều rộng < 37
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37 ≤ chiều rộng < 47
600
Chiều rộng ≥ 47
500
8. Độ bền vận hành (lý trình), km, không nhỏ hơn
Kích thước danh
nghĩa của lốp, mm
đường kính ≤ 400
2 000
6.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 000
đường kính ≥ 584 và
chiều rộng < 37
đường kính ≥ 584 và
chiều rộng ≥ 37
5 000
a Để đạt
được quãng đường qui định theo qui cách lốp tương ứng khi thử độ bền (lý trình),
trong lúc thử lốp phải không bị tuột khỏi vành và sau khi thử không nhìn thấy
đứt lớp vải, tách lớp mành cũng như rạn nứt cao su mặt lốp tới lớp vải.
Bảng 2 -
Yêu cầu kỹ thuật đối với lốp xe chở hàng
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6.1
2. Độ giãn dài cao su mặt lốp, %, không nhỏ hơn
300
3. Độ bền kéo đứt tanh thép, kN, không nhỏ hơn
3,2
6.2
4. Độ bền kéo đứt lớp vải cốt lốp, N/mm, không nhỏ hơn
Kích thước danh nghĩa của lốp, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 PR
50
6.3
4 PR
32
Chiều rộng ≥ 67
2 PR
50
4 PR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 PR
32
5. Độ bền kết dính, N/mm, không nhỏ hơn
Cao su với vải
3,0
6.4
Vải với vải
3,0
6 Năng lượng chọc thủng, J, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47 ≤ chiều rộng < 67
2 PR
10
6.5
4 PR
12
Chiều rộng ≥ 67
2 PR
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
6 PR
20
6.3. Thử độ bền kéo đứt vải cốt lốp
Mẫu thử là một lớp vải cốt lốp có chiều rộng 10 mm (đo lớp ở trong
cùng từ một điểm thấp hơn của phần tâm mặt lốp đối với vải sợi) được lấy theo
hướng sợi dọc đối với vải sợi, và theo cả hướng sợi dọc lẫn hướng sợi ngang đối
với vải dệt trơn, độ bền kéo đứt của vải cốt lốp phải được đo bằng máy thử kéo
qui định trong TCVN 4509 : 2006 (ISO 37 : 2005) theo một trong hai phương pháp
sau (đối với vải dệt trơn áp dụng phương pháp B) ở nhiệt độ và độ ẩm bình thường.
Trong phép thử, tốc độ kéo phải là 200 mm/phút đến 300 mm/phút, và chiều dài tự
do của mẫu thử giữa các chiếc kẹp phải ít nhất là 20 mm.
Phương pháp A: Đo lực kéo đứt khi toàn bộ các sợi của mẫu thử có chiều rộng 10 mm
bị đứt đồng thời, và tính độ bền kéo đứt theo công thức sau. Kết quả là giá trị
trung bình của các giá trị đo của ba mẫu thử.

trong đó
L là độ bền kéo đứt, tính bằng niutơn
trên milimét (N/mm);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b là chiều rộng của mẫu thử, tính
bằng milimét (mm);
P là số lượng sợi mành bị đứt;
PR là chỉ số lớp mành.
Phương pháp B: Đo lực
kéo đứt mỗi sợi của mẫu có chiều rộng 10 mm, và lấy tổng toàn bộ S' của chúng để
tính độ bền kéo đứt theo công thức sau. Đối với kết quả thử nghiệm, lấy giá trị
trung bình của ba mẫu thử đối với vải sợi. Trong trường hợp vải dệt trơn, phải
là giá trị trung bình của các giá trị tương ứng của mỗi mẫu thử nhận được từ
phép đo theo hướng sợi dọc và sợi ngang.

trong đó
L’ là độ bền kéo đứt, tính bằng
niutơn trên milimét (N/mm);
S’ là tổng toàn bộ giá trị lực kéo đứt của mỗi sợi, tính bằng
niutơn (N);
b là chiều rộng của mẫu, tính bằng
milimét (mm);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PR là chỉ số lớp mành.
6.4. Thử độ bền kết dính
6.4.1. Độ bền kết dính giữa cao su và vải
Mẫu thử là một hình chữ nhật được cắt ra từ lốp mẫu theo chiều dọc
và đối xứng qua đường tâm mặt lốp, có chiều dài khoảng 100 mm và chiều rộng 25
mm ± 0,5 mm.
Tiến hành thử theo phương pháp thử qui định trong TCVN 1596 : 2006
(ISO 36 : 2005).
Độ bền kết dính được biểu thị bằng niutơn trên milimét (N/mm), kết
quả là giá trị trung bình của các giá trị đo của ba mẫu thử.
6.4.2. Độ bền kết dính giữa vải và vải
Cắt một mẫu thử rộng khoảng 20 mm theo hướng song song với sợi dọc
của lớp vải sợi đầu tiên, kéo ra khỏi đoạn cuối của mẫu, một phần của lớp vải sợi
đầu tiên có chiều rộng 10 mm đặt cùng các mặt, và kéo ra mỗi sợi liền kề với cả
hai mặt từng cái một. Sau khi nạo hoa văn mặt lốp đến gần như phẳng, thực hiện
phép thử theo phương pháp qui định trong TCVN 1596 : 2006 (ISO 36 : 2005).
Khi kéo bóc trong phép thử, lớp vải sợi ban đầu giữ cao su càng ít
càng tốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.1. Thiết bị thử
Mũi chọc bằng thép hình trụ có chiều dài thích hợp, đầu mũi chọc
hình bán cầu có đường kính 8,0 mm ± 0,1 mm.
Thiết bị thử phải có khả năng ép mũi chọc vào trong lốp với tốc độ
50 mm/phút ± 2,5 mm/phút.
6.5.2. Cách tiến hành
Lắp săm có kích thước danh nghĩa tương ứng vào trong lốp mẫu, lắp
vào vành thích hợp và bơm đến áp suất hơi 350 kPa.
Đặt mũi chọc càng gần đường tâm càng tốt, tránh đầu mũi chọc đâm
vào phần rãnh hoa mặt lốp, và để mũi chọc đâm thẳng đứng vào mặt lốp với tốc độ
50 mm/phút ± 2,5 mm/phút.
Ghi lại lực chọc thủng và quãng đường đi của đầu mũi chọc tại thời
điểm lốp bị chọc thủng ở 5 vị trí thử chia đều trên chu vi lốp. Trường hợp mũi
chọc chạm vào vành mà lốp chưa bị thủng thì xem như điểm thử này đạt yêu cầu.
Năng lượng chọc thủng W, tính bằng jun (J), tại mỗi điểm đo được tính theo công thức sau:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F là lực chọc thủng, tính bằng
niutơn (N);
P là đường đi của mũi chọc,
tính bằng milimét (mm).
Giá trị năng lượng chọc thủng của lốp là giá trị trung bình của
năng lượng chọc thủng tại các điểm thử.
6.6. Thử áp suất nước đối với lực bật gót lốp
6.6.1. Thiết bị thử
Đối với phép thử, sử dụng một thiết bị như là bơm thủ công kiểm
tra áp suất nước hoặc thiết bị tương đương với việc sử dụng một ống chịu áp suất
hoặc ống có đường kính trong ít nhất 3 mm làm ống dẫn có khả năng nối với ống cao su lốp. Chiều dài ống dẫn phải là 2 m hoặc ít hơn.
Vành thử phải theo qui định trong TCVN 3848 và có hình dạng cân đối.
Ngoài các qui định của TCVN 3848 có thể sử dụng theo thỏa thuận của các bên
liên quan.
6.6.2. Cách tiến hành
Lắp lốp thử vào vành thích hợp như đã mô tả ở trên, và nối với bơm
kiểm tra áp suất nước qua ống dẫn. Sau khi tháo hơi ống, bơm từ từ tạo áp suất
bên trong để điều chỉnh vị trí gót lốp đúng vị trí, và lại dần dần tăng áp suất
bên trong. Áp suất trong phải được tạo ra từ từ bằng cách giữ áp suất hơi chuẩn
qui định trong Bảng 3, sau đó tăng với tốc độ 100 kPa/phút. Đọc áp suất khi gót
lốp bật ra khỏi vành ở vị trí bất kỳ, và lấy giá trị đó là lực bật gót lốp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7. Thử độ bền vận hành (lý trình)
6.7.1. Thiết bị thử
Thiết bị thử phải được chế tạo sao cho khi ép lốp vào bề mặt trống
vuông góc với tâm của trống thì lốp khớp với sự quay vòng trống.
Trống phải được làm bằng sắt với bề mặt nhám 12,5 S được qui định
trong TCVN 2511 : 1995, đường kính ngoài 760 mm ± 10 mm và chiều rộng không nhỏ
hơn hai lần chiều rộng danh nghĩa của lốp thử. Trống phải được gắn với hai
thanh mài có chiều dài bằng với chiều rộng của trống trên bề mặt tại khoảng
không gian bằng nhau dọc theo chu vi và song song với trục của trống.
Thanh mài phải có bề mặt nhám 6,3 S theo TCVN 2511 : 1995. Hình dạng
mặt cắt phải là hình chữ nhật có chiều rộng 10 mm ± 0,1 mm và chiều cao 5 mm ± 0,1 mm với mỗi độ cong bán kính 1,0 mm ± 0,05
mm trên các góc.
6.7.2. Cách tiến hành
Lắp săm có qui cách tương ứng vào lốp mẫu, lắp vào vành thích hợp.
Và, tạo ra áp suất hơi chuẩn trong ống
theo qui định trong Bảng 3. Tiếp theo, ép lốp thẳng đứng vào bề mặt trống với tải
trọng tối đa
qui định trong Bảng 3, quay lốp theo vòng quay trống. Đặt tốc độ
quay trống với vận tốc 11 m/s ± 1m/s (40 km/h ± 4 km/h) để thực hiện phép thử vận
hành cho đến khi quãng đường vận hành trên bề mặt trống đạt được quãng đường vận
hành theo qui cách lốp đã cho trong Bảng 1, và kiểm tra tình trạng của lốp.
Nhiệt độ của phòng thử nghiệm đo ở vị trí cách 1 m hoặc xa hơn so
với mẫu thử, phải là 25 °C ± 10 °C.
Bảng 3 - Áp suất bơm hơi chuẩn và tải trọng
tối đa của lốp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước thiết kế
Áp suất bơm hơi chuẩn,
kPa
Tải trọng tối đa, (tham khảo)
kg
Chiều rộng tổng thể của lốp, mm
Đường kính ngoài của lốp, mm
28-622 (700x28C)
28
678
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28-630 (27x1,25)
32
694
500
70
32-501(22x1,25)
37
577
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
32-597 (16x1,25)
33
663
400
65
32
32-622 (700x32C)
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
70
37-349 (16x1,37)
37
425
300
40
38
37-400 (18x1,37)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
476
300
45
38
37-451 (20x1,37)
37
527
300
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37-501 (22x1,37)
37
577
300
55
38
37-540 (24x1,37)
37
616
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
38
37-565 (25x1,37)
37
641
300
65
38
37-590 (26x1,37)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
666
300
70
38
37-630 (27x1,37)
37
704
300
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
716
300
75
40-279 (14x1,50)
38
340
250
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40-330 (16x1,50)
38
391
250
45
40
40-400 (18x1,50)
40
441
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
38
40-406 (20x1,50)
40-432 (20x1,50)
38
492
250
60
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
581
300
60
40
40-534 (24x1,50)
40
594
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40-584 (26x1,50)
39
664
300
70
40
44-584 (26x1,625)
42
670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
43
47-279 (14x1,75)
45
349
250
45
43
47-305 (16x1,75; 16x1,75x2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
250
50
43
47-317 (16x1,75)
45
400
250
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47-400 (18x1,75)
45
450
250
60
43
47-406 (20x1,75)
43
501
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
45
47-501 (22x1,75)
45
593
250
80
46
47-507 (24x1,75)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
603
250
80
47-559 (26x1,75)
45
654
250
85
57-432 (20x2,125)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
517
250
70
57-559 (26x2,125)
54
674
250
90
62-203 (12,5x2,25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
250
40
7. Ghi nhãn và
bảo quản
7.1. Ghi nhãn
Ngoài các nội dung bắt buộc theo quy định pháp lý hiện hành, nội
dung ghi nhãn cần đảm bảo các thông tin sau:
a) qui cách lốp;
b) tên hoặc tên viết tắt của nhà sản xuất;
c) thời hạn và hướng dẫn sử dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Bảo quản
Lốp phải được bảo quản đảm bảo tránh mưa, nắng trực tiếp.