TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13852:2023
ASTM
D4899-99(2020)
DA - PHÂN TÍCH NGUYÊN LIỆU THUỘC
DA THỰC VẬT - NGUYÊN TẮC CHUNG
Analysis of vegetable
tanning materials - General
Lời nói đầu
TCVN 13852:2023 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương
đương với ASTM D4899 - 99 (Reapproved 2020) Analysis of vegetable tanning
materials - General với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor
Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA, Tiêu chuẩn ASTM D4899 - 99 (2020) thuộc
bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 13852:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 biên soạn,
Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Analysis of vegetable tanning materials - General
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu
chuẩn này được áp dụng trong phân tích hóa học của tất cả các nguyên liệu thuộc
da thực vật.
1.2 Các
giá trị tính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng
hệ đơn vị khác.
1.3 Tiêu
chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng.
Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn
và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định
trước khi đưa vào sử dụng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn
này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được
nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản
mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ASTM D4900 Test Method for Lignosulfonates (Sulfite Cellulose) in
Tanning Extracts (Phương pháp xác định lignosulfonate (sulfite cellulose) trong
dung dịch chiết thuộc da)
ASTM D4901 Practice for Preparation of Solution of Liquid Vegetable
Tannin Extracts (Chuẩn bị dung dịch chiết tannin thực vật dạng lỏng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D4903 Test Method for Total Solids and Water in Vegetable
tannin material extracts (Phương pháp xác định tổng chất rắn và nước trong
chất chiết xuất từ nguyên liệu thuộc da thực vật)
ASTM D4904 Practice for Cooling of Analytical Solutions (Phương
pháp làm nguội dung dịch phân tích)
ASTM D4905 Practice for Preparation of Solution of Solid, Pasty and
Powdered Vegetable Tannin Extracts (Phương pháp chuẩn bị dung dịch chiết xuất
tanin thực vật dạng rắn, nhão và bột)
ASTM D6401 Test Method for Determining Non-Tannins and Tannin in
Extracts of Vegetable Tanning Materials (Phương pháp xác định hàm lượng
tanin và chất không chứa tanin trong dịch chiết nguyên liệu thuộc da thực vật)
ASTM D6402 Test Method for Determining Soluble
Solids and Insolubles in Extracts of Vegetable Tanning Materials (Phương pháp xác định chất rắn hòa tan và
không hòa tan trong chiết xuất nguyên liệu thuộc da thực vật)
ASTM D6403 Test Method for Determining Moisture in Raw and Spent
Materials (Phương pháp xác định độ ẩm trong nguyên liệu thô và nguyên liệu
đã qua sử dụng)
ASTM D6404 Practice for Sampling Vegetable Materials Containing
Tannin (Phương pháp lấy mẫu nguyên liệu thực vật có chứa tannin)
ASTM D6405 Practice for Extraction of Tannins from Raw and Spent
Materials (Phương pháp chiết tanin từ nguyên liệu thô và nguyên liệu đã qua
sử dụng)
ASTM D6406 Test Method for Analysis of Sugar in Vegetable Tanning
Materials (Phương pháp phân tích đường trong nguyên liệu thuộc da thực vật)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D6408 Test Method for Analysis of Tannery Liquors (Phương
pháp phân tích dung dịch thuộc da)
ASTM D6409 Practice for Color Tests with Sheepskin Skiver
(Phương pháp xác định màu da cừu)
D6410 Test Method for Determining Acidity of Vegetable Tanning
Liquors (Phương pháp xác định độ axít của dung dịch thuộc da thực vật)
Phương pháp ALCA[1]
A1 Analysis of Vegetable Tanning Materials - General (Phân tích
nguyên liệu thuộc da thực vật - Nguyên tắc chung)
A5 Extraction of Raw and Spent Materials (Chiết nguyên liệu thô
và nguyên liệu đã qua sử dụng)
A6 Moisture in Raw and Spent Materials (Độ ẩm trong
nguyên liệu thô và đã qua sử dụng)
A10 Preparation of Solution of Liquid Extracts (Chuẩn bị dung dịch
chiết dạng lỏng)
A11 Preparation of Solution of Solid, Pasty, and Powdered Extracts
(Chuẩn bị dung dịch chiết dạng rắn, nhão và bột)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A13 Evaporation and Drying of Analytical Solutions (Làm bay hơi
và làm khô dung dịch phân tích)
A20 Total Solids and Water (Tổng hàm lượng chất rắn và nước)
A21 Soluble Solids and Insolubles Soluble (Chất rắn hòa tan và không
hòa tan)
A22 Non-Tannins and Tannin (Không chứa tannin và tannin)
A25 Analysis of Tannery Liquors (Phân tích dung dịch thuộc da)
A30 Sugar in Tanning Materials (Đường trong nguyên liệu thuộc da)
A31 Copper and Iron in Tanning Materials (Đồng và sắt trong nguyên liệu
thuộc da)
A40 Color Tests with Sheepskin Skiver (Kiểm tra màu bằng da cừu lạng mỏng)
A50 Lignosulfates (Sulfite Cellulose)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J10 Sampling of Vegetable Materials Containing Tannin (Lấy mẫu
nguyên liệu thực vật chứa tannin)
3 Ý nghĩa và sử dụng
3.1 Nguyên
liệu thuộc da thực vật gồm các chất thuộc khác nhau có thành phần, nồng độ và
chất lượng khác nhau.
3.2 Các
phương pháp được quy định trong tiêu chuẩn này rất cần thiết để phân tích và thử
nghiệm các nguyên liệu thuộc da thực vật về độ ẩm, các chất chiết được trong nước,
các phần chiết lạnh, tannin, không-tannin, tính axit, tính chất thuộc, màu của
da thuộc, và sự có mặt hoặc vắng mặt của một số chất phụ trợ.
4 Mẫu và mẫu thử
4.1 Việc
chuẩn bị mẫu hỗn hợp của nguyên liệu thuộc da thực vật cho mục đích phân tích
phải tuân theo phương pháp ALCA-Phương pháp J10.
5 Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử
5.1 Tất
cả các dụng cụ đo thể tích bằng thủy tinh phải phù hợp với các quy định về dụng
cụ đo thể tích trong phòng thí nghiệm.
5.2 Trừ
khi có quy định khác, tất cả các thuốc thử được sử dụng trong phân tích hóa học
phải đạt cấp độ tinh khiết được công nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử phòng thí nghiệm phải có sẵn (thiết
bị, dụng cụ và thuốc thử đặc biệt phải được mô tả trong các phương pháp cụ
thể).
6 Cách tiến hành
6.1 Đậy
tất cả các phễu, đĩa và các dụng cụ khác được sử dụng trong quá trình phân tích
để ngăn chặn hoặc giảm thiểu đến mức thấp nhất sự thay đổi nồng
độ của các dung dịch do nước bay hơi.
6.2 Đo
tất cả các phần dung dịch phân tích, dùng pipet để xác định tổng lượng
chất rắn, chất rắn hòa tan, chất không tannin, hoặc các chất khác, ở cùng
nhiệt độ trong khoảng từ 23 °C đến 25 °C theo Phương pháp ALCA, A21 và A22.
7 Quy trình phân
tích chung để phân tích nguyên liệu thuộc da thực vật
7.1 Các tiêu chuẩn ASTM sau đây được áp dụng:
phương pháp thử: D4900, D4902, D4903, D6401, D6402, D6403, D6406, D6407, D6408,
and D6410, và phương pháp thử D4901, D4904, D4905, D6404, D6405, và DA409.
7.2 Các
phương pháp ALCA sau đây được áp dụng: A5, A6, A10, A11, A12,
A13, A20, A21, A22, A25, A30, A31, A40, A50, A60, J10.