3.4
Độ kiềm của crom
<tính chất hóa học> số nhóm hydroxyl liên kết với một đơn vị crom
tính theo phần trăm của cùng nhóm này có trong hydroxit crom
3.5
Kiềm hóa (nâng kiềm)
<quá trình> xử lý kiềm nhẹ để đảm bảo hoàn thành quá trình thuộc
da (3.97)
VÍ DỤ: Xử lý nguyên liệu/chất gốc thuộc da khoáng nhằm mục đích tạo
thành một tập hợp lớn các hợp chất kim loại và để các nhóm con da nhỏ hoạt hóa (3.88)
tạo phức với nguyên liệu thuộc da.
3.6
Chất làm mềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.1
Chất làm mềm trong môi trường axit
chất làm mềm (3.6) có hoạt tính tối ưu trong khoảng pH từ 3 đến 5
3.6.2
Chất làm mềm trong môi trường bazơ
chất làm mềm (3.6) có hoạt tính tối ưu trong khoảng pH từ 8 đến 8,5
3.7
Làm mềm
<quá trình> loại bỏ các protein liên sợi không mong muốn bằng
cách xử lý con da to (3.48) và con da nhỏ (3.88) với chất làm mềm (3.6), để có
được da mềm và dẻo với mặt cật mịn (3.46).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ baume
<tính chất vật lý> phép đo tỉ trọng chất lỏng có thể được chuyển
đổi thành khối lượng riêng
CHÚ THÍCH 1: Thường được sử dụng để tính nồng độ của dung dịch xử lý,
ví dụ dung dịch muối, theo các công thức sau:
- đối với chất lỏng nặng hơn nước, trọng lượng riêng = 145/(145 - n) ở
15 °C (60 °F);
- đối với chất lỏng nhẹ hơn nước, trọng lượng riêng = 140 / (130 + n) ở
15 °C (60 °F). trong đó n là số đọc trên thang đo baume được viết tắt là °Be.
CHÚ THÍCH 2: Be tương đương chỉ số trên tỉ trọng kế (3.3) là 6,9 °Bk.
3.9
Bàn nạo
<thiết bị> tấm gỗ cong dốc xuống từ độ cao ngang thắt lưng, trên
đó đặt con da to (3.48) để cạo lông, cắt bỏ phần thịt thừa và các mép
rách, và cạo (3.78) thủ công bằng dao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất tạo màng
<nguyên liệu> nguyên liệu tạo màng, thường là cao phân tử, được
sử dụng để kết dính các hạt sắc tố và chất phụ gia để phủ bề mặt
da.
3.11
Tẩy
<quá trình> làm sáng màu bằng cách xử lý hóa chất
thích hợp.
3.12
Tẩy da thuộc thực vật
<quá trình> loại bỏ tannin bị oxy hóa và các nguyên liệu không
hòa tan khỏi các lớp bề mặt của da, để ngăn ngừa nứt vỡ mặt cật (3.46) và làm
sáng màu da.
3.13 Thử sôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Khi da vẫn giữ được diện tích ban đầu, quá trình thuộc da
bằng chrome được coi là hoàn tất
3.14
Da box calf
<nguyên liệu> da bê thuộc hoàn toàn bằng
crom, màu đen hoặc màu, trơn hoặc phủ, với lớp hoàn thiện [3.39] bằng proteinic.
3.15
Lỏng mặt da
<tính năng> các nếp nhăn trên bề mặt hình thành khi da bị uốn
cong, mặt cật (3.46) hướng vào trong.
CHÚ THÍCH 1: Các tính từ thường được sử dụng để mô tả đặc điểm này là “chặt”,
“mịn”, “lỏng lẻo”, “thô”, “rỗng” và “nhẽo nát)”. Nói chung, các nếp nhăn hoặc nứt
vỡ trên mặt cật càng mịn thì chất lượng của da càng tốt.
3.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<quá trình> xử lý cơ học mài mòn đối với mặt cật (3.46) hoặc mặt
thịt của da.
CHÚ THÍCH 1: Xem thêm kỹ thuật chà nhẹ (3.90).
3.17
Da chà bóng
<nguyên liệu> da sẽ xuất hiện màu sẫm sáng bóng khi cọ xát hoặc
đánh bóng.
3.18
Độ bền phá hủy
<tính năng> lực cần thiết để làm rách toàn bộ độ dày của mẫu thử
da
[NGUỒN: ISO 3379. 2015].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chamois
<nguyên liệu> da làm từ lớp da váng (3.93.2) của da cừu hoặc da cừu
con (3.88), hoặc từ da cừu hoặc da cừu con (3.88) mà mặt cật (3.46) đã được loại
bỏ bằng cách làm lạnh và thuộc da bằng quy trình liên quan đến quá trình oxy hóa dầu
cá trong da, chỉ sử dụng các loại dầu đó (dầu chamois nguyên
chất) hoặc đầu tiên là một aldehyde và sau đó là các loại dầu như vậy (chamois kết
hợp)
CHÚ THÍCH 1: Cũng là da được làm từ da của linh dương núi hoặc sơn
dương, nhưng loại da như vậy rất hiếm.
CHÚ THÍCH 2: Trong tiếng Đức, thuật ngữ này cũng được sử dụng để định
nghĩa chamois cho quần áo làm từ da hươu.
CHÚ THÍCH 3: Chamois cũng được làm từ da dê.
3.20
Da thuộc không crom
<nguyên liệu> con da to (3.48) hoặc con da nhỏ (3.88)
được chuyển thành da thuộc bằng chất thuộc da không chứa muối crom, trong đó tổng hàm
lượng crom trong da thuộc nhỏ hơn hoặc bằng 0,1% (khối lượng crom/tổng khối lượng
khô của da).
3.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<nguyên liệu> con da to (3.48) hoặc con da nhỏ (3.88)
được chuyển thành da thuộc bằng cách xử lý chỉ bằng muối crom hoặc bằng muối
crom cùng với một lượng nhỏ chất thuộc da khác, chỉ được sử dụng để hỗ trợ quá
trình thuộc da crom, và không đủ lượng để thay đổi đặc tính thuộc da crom
cần thiết của da.
3.22
Da tráng phủ và da váng tráng phủ
<nguyên liệu> da và da váng (3.93) trong đó
lớp tráng phủ bề mặt, được áp dụng cho mặt ngoài, không vượt quá một phần ba tổng
độ dày của sản phẩm nhưng lớn hơn 0,15 mm.
3.23
Độ bền nứt vỡ lạnh
<tính năng> độ bền với nứt vỡ và bong tróc của nguyên liệu hoàn
thiện da (3.39) khi được uốn cong/uốn dẻo tại nhiệt độ không quá -5 °C.
3.24
Da cải tạo mặt cật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1 Thường có thể nhận dạng được mẫu ban đầu trừ
khi mặt cật đã được xử lý nhiều.
3.25
Dây màu
<tính năng> chuyển chất màu sang vải tiếp xúc khi chà xát khô hoặc
chà xát ướt.
3.26
Bảo quản
<quá trình> bảo quản tạm thời con da sống to (3.72) và con da sống
nhỏ (3.88).
3.27 Tẩy
mỡ
<quá trình> loại bỏ chất béo tự nhiên khỏi con da to (3.48) hoặc
con da nhỏ (3.88) bằng cách nhũ hóa trong môi trường nước và/hoặc dung môi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thuộc
<đặc tính hóa học> lượng chất hữu cơ cố định trong 100 g
collagen.
CHÚ THÍCH 1: Áp dụng cho da không có khoáng chất.
3.29 Tẩy
vôi
<quá trình> loại bỏ độ kiềm của da vôi (3.67) được vôi hóa.
3.30
Da hai mặt
<nguyên liệu> da hai mặt làm từ da cừu non hoặc da cừu (3.88) hoặc
các động vật khác có lông, được làm sạch, thuộc, làm mềm và nhuộm để có các
tính chất mong muốn.
3.31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<tính chất vật lý> xuất hiện sự biến dạng không mong muốn của mặt
cật (3.46).
3.32
Thùng quay
<thiết bị> thùng hình trụ có tấm khuấy bên trong và có thể quay
quanh trục thùng, được sử dụng để khuấy đảo cơ học trong quá trình thuộc da.
3.33
Quay khan
<quá trình> nhào trộn khô cho da có hoặc không có phụ gia trong
thùng quay (3.32) đề làm mềm cấu trúc và cải thiện da nhung (3.58)
CHÚ THÍCH 1: Còn được gọi là quay đập khan.
3.34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<quá trình> bảo quản (3.26) con da to (3.48) và con da nhỏ
(3.88) bằng muối thông thường và làm khô.
3.35
Da mộc nhuộm
<nguyên liệu> da thuộc, nhuộm, ăn dầu và làm khô, trước khi hoàn
thiện (3.40).
3.36
Da E.l
Da Đông Ấn Độ
<nguyên liệu> da thuộc da thực vật (3.100) màu be nhạt hoặc vàng
nhạt đặc trưng được sản xuất theo quy trình riêng cho một vùng địa lý.
CHÚ THÍCH 1: Số định danh địa lý Ấn Độ đã
đăng ký số 95.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu, mỡ
<nguyên liệu> công thức dựa trên dầu tự nhiên hoặc dầu tổng hợp
có thể là nhũ tương, dung dịch hoặc chất phân tán được sử dụng để làm mềm xơ
da.
3.38
Ăn dầu
<quá trình> sử dụng dầu, mỡ (3.37) để bôi trơn và làm mềm da.
3.39
Chất hoàn thiện
<nguyên liệu> lớp phủ trên bề mặt da.
3.40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<quá trình> các hoạt động hóa học và/hoặc cơ học được thực hiện
trên da mộc để mang lại các đặc tính mong muốn cho mục đích sử dụng
cuối cùng của da.
3.41
Độ bền uốn
<tính năng> khả năng của da thành phẩm chịu được áp lực do uốn
nhiều lần.
3.42
Độ bền với hơi nước
<tính năng> khả năng chống giải phóng các chất bán bay hơi và ít
bay hơi có trong da ở nhiệt độ môi trường cao.
3.43
Da nguyên cật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.44
Hoàn thiện da lông thú
<quá trình> hoàn thiện (3.40) da lông thú
CHÚ THÍCH 1 Khi hoàn thiện lông thú, thực hiện xén lông
(hoặc tỉa), tẩy (tùy chọn), nhuộm, chải kỹ và cuối cùng là tạo tuyết nhung.
3.45
Đánh bóng
<quá trình> thực hiện để tạo ra lớp hoàn thiện (3.39)
sáng, bóng hoặc giống như thủy tinh trên mặt cật (3.46) của da.
3.46
Mặt cật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.47
Độ bền nứt vỡ mặt cật
<tính năng> khả năng chống nứt vỡ của mặt cật (3.46) của da khi
chịu ứng suất cơ học.
3.48
Con da to
<nguyên liệu> con da sống nhỏ (3.88) của động vật
trưởng thành hoặc động vật thuộc loại lớn trưởng thành hoàn toàn.
VÍ DỤ: Trâu và bò.
3.49
Bột da
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.50
Chất da
<nguyên liệu> lượng chất collagen trong 100 g da khô.
3.51
Da phủ màng
<Nguyên liệu> Da trong đó một lớp màng (màng polyme), không vượt
quá một phần ba tổng độ dày, được áp dụng bằng quy trình cán tráng.
CHÚ THÍCH 1: Các phương pháp phủ màng (màng cao phân tử) khác là mạ, dập
nổi và là.
3.52
Da thuộc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1 Nếu con da to hoặc con da nhỏ được thuộc được phân tách cơ
học và/hoặc hóa học thành các hạt dạng sợi, mảnh nhỏ hoặc bột, và sau đó, có thể
cổ hoặc không bổ sung chất kết dính, tạo thành tấm hoặc các dạng khác, thì các
tấm ở các hình thức như vậy không phải là da thuộc.
CHÚ THÍCH 2 Nếu lớp mặt cật đã được loại bỏ hoàn
toàn, không được sử dụng thuật ngữ da thuộc nếu chất lượng không tốt hơn, ví dụ:
da váng (3.9.3), da lộn.
CHÚ THÍCH 3 Nguyên liệu phải có nguồn gốc động vật.
3.53
Cặn vôi
<nguyên liệu> hình thành các mảng canxi cacbonat không hòa tan do
phản ứng của cacbon đioxit trong khí quyển với vôi có trong da vôi (3.67) khi
tiếp xúc với không khí.
3.54
Ngâm vôi
<quá trình> xử lý con da to (3.72) và con da nhỏ (3.88)
bằng nước vôi để làm đầy và/hoặc tẩy lông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỏng mặt cật
<tính chất vật lý> mặt cật (3.46) có sự liên kết với lớp bì
đã bị ăn mòn, làm xuất hiện nếp nhăn rõ rệt khi da bị uốn cong với mặt cật bên
trong.
3.56
Tác nhân che phủ
<Nguyên liệu> axit yếu và muối của nguyên liệu được bổ sung trong
quá trình thuộc da (3.97) khoáng để ngăn chặn sự kết tủa của muối thuộc da.
3.57
Da không kim loại
<nguyên liệu> con da to (3.48) hoặc con da nhỏ (3.88)
được chuyển thành da, trong đó tổng hàm lượng của tất cả các kim loại từ quá
trình thuộc da (Cr, AI, Ti, Zr, Fe) còn trong da nhỏ hơn hoặc bằng 0,1% (khối
lượng của tất cả các kim loại/tổng khối lượng khô của da).
3.58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<nguyên liệu> các sợi mịn và thẳng đứng được cắt
đủ ngắn để tạo ra hiệu ứng hai tông màu mượt mà khi thực hiện vuốt hai chiều bằng
tay.
3.59
Da nappa
<nguyên liệu> da mềm nguyên cật (3.43) được nhuộm và hoàn thiện
nhẹ.
3.60
nappalan
<nguyên liệu> da cừu lót lông cừu, được hoàn thiện bằng cách phủ ở
mặt trái.
3.61
Hoàn thiện nappalan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.62
Trung hòa
<quá trình> nâng độ pH của da thuộc khoáng từ tính axit thành
trung bằng cách xử lý với dung dịch muối của hỗn hợp kiềm yếu hoặc dung dịch đệm.
3.63
Da nubuck
<nguyên liệu> da được cào (chà) nhẹ để tạo hiệu ứng mượt như
nhung, nơi vẫn có thể nhìn thấy vân mặt cật ban đầu (3.46).
3.64
Da thuộc hữu cơ
<nguyên liệu> con da to (3.48) hoặc con da nhỏ (3.88)
được chuyển thành da thuộc bằng các chất thuộc da hữu cơ tự nhiên hoặc tổng hợp,
trong đó tổng hàm lượng kim loại thuộc da (Cr, AI, Ti, Zr, Fe) nhỏ hơn hoặc bằng
0,3 % (khối lượng của tất cả các kim loại/tổng khối lượng khô của da).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da nguyên liệu khô
<nguyên liệu> con da to (3.48) hoặc con da nhỏ (3.88)
chưa thuộc, khô. Màu trong suốt hoặc đục
3.66
Da láng
<nguyên liệu> da nhìn chung có hiệu ứng như gương, thu được bằng
cách phủ một lớp vecni có màu hoặc không màu, hoặc là nhựa tổng hợp, chiều dày
không vượt quá một phần ba tổng chiều dày của sản phẩm.
CHÚ THÍCH 1: Cũng có thuật ngữ da váng bóng (3.93).
CHÚ THÍCH 2: Vecni và sơn mài thường được làm từ dầu lanh,
nitrocellulose, polyurethane và/hoặc các loại nhựa tổng hợp khác.
3.67
Da vôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1 Thuật ngữ da vôi cũng có thể được sử dụng cho da của động vật
có lông vẫn còn trên da.
3.68
Axit hóa
<quá trình> xử lý da vôi (3.67), con da to (3.48) hoặc con da nhỏ
(3.88) bằng axit và muối để giảm độ pH.
3.69
Da pigment
<Nguyên liệu> da có mặt cật tự nhiên (3.46) hoặc bề mặt được che
hoàn toàn bằng chất hoàn thiện (3.39) có chứa pigment.
CHÚ THÍCH 1: Cũng có thuật ngữ da váng pigment (3.93).
3.70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<quá trình> đánh bóng thủ công bằng bánh xe quay có
gắn đá mài/vải nhung.
3.71
Da pull-up
<nguyên liệu> da theo thiết kế sẽ sáng màu khi kéo căng
3.72
Da sống
<nguyên liệu> con da to (3.48) chỉ được xử lý để bảo quản.
3.73
Độ bền màu với chà xát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.74
Tính đàn hồi
<tính chất vật lý> tính co giãn của da theo một hướng.
3.75
Rỗ muối
<tính chất vật lý> sự hư hại mặt cật (3.46) do muối gây ra.
3.76
Đốm muối
<tính chất vật lý> gây ra bởi vi khuẩn ưa mặn có trong con da to
(3.48) và con da nhỏ (3.88) được muối ướt và cả do tạp chất của muối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ép nước
<quá trình> giảm độ ẩm của da vôi (3.67) hoặc da thuộc bằng cách
ép giữa các con lăn của máy.
3.78
Nạo
<quá trình> loại bỏ chất bẩn khỏi con da to (3.48) và con
da nhỏ (3.88) đã làm sạch lông bằng cách cạo hoặc xử lý hóa học.
3.79
Da semi aniline
<nguyên liệu> da đã được phủ chất hoàn thiện (3.39)
có chứa một lượng nhỏ pigment, để có thể nhìn thấy rõ mặt cật tự nhiên (3.46)
3.80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<nguyên liệu> da thuộc, trước hết được thuộc bằng tanin thực vật
và sau đó được xử lý lại bằng muối crom.
3.81
Ty da
<quá trình> giảm nếp nhăn/vết phát sinh và làm phẳng mặt cật
(3.46) bằng cách ép giữa hai con lăn.
3.82
Chất tẩy lông
<nguyên liệu> tác nhân khử mà sự bổ sung của nó làm tăng tốc độ mất
lông.
3.83
Cạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.84
Da cừu xén lông
<nguyên liệu> con da cừu nhỏ (3.88) được thuộc và hồi tươi vẫn
còn lông ban đầu đã được cắt với chiều dài gần bằng nhau.
3.85
Nhiệt độ co
<tính năng> nhiệt độ tại đó con da nhỏ (3.88) chưa thuộc hoặc da thuộc được
ngâm trong bồn nước bắt đầu co lại khi được làm nóng đều.
3.86
Da chun mặt cật
<nguyên liệu> da được thuộc đặc biệt để lớp mặt cật
(3.46) co lại, với bề mặt cật có các nếp nhăn và rãnh nổi rõ nhưng không đều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da nửa con (side)
<nguyên liệu> một nửa của toàn bộ con da to (3.48) thu được bằng
cách chia dọc theo sống lưng.
3.88
Con da nhỏ
<nguyên liệu> bao bọc bên ngoài của các loại động vật nhỏ,
ví dụ: cừu và dê, hoặc động vật chưa trưởng thành của các loài lớn, ví dụ: bê.
3.89
Da mỏng
<nguyên liệu> da được thuộc hoặc xẻ mặt cật (3.93.1), thường là
da cừu hoặc da cừu non, nhưng đôi khi được áp dụng cho da dê hoặc da bê.
3.90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<quá trình> đánh bóng nhẹ (3.16) bề mặt cật (3.46) của da, thường
bằng máy có trục hình trụ được phủ lớp giấy ráp.
3.91
Ngâm
<quá trình> bù nước cho con da sống to (3.72) và con da nhỏ
(3.88) về độ ẩm ban đầu và rửa sạch muối bảo quản, bụi bẩn, phân và vết máu
dính.
3.92
Đốm trắng
<nguyên liệu> chất lắng đọng bề mặt màu trắng tiết ra từ da thuộc.
3.93
Da váng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Phần váng là một lớp con da to hoặc con da nhỏ thu được bằng
cách chia theo chiều ngang (xẻ) để thu được ít nhất hai lớp riêng biệt; lớp
trên cùng được gọi là lớp mặt cật (3.93.1), và lớp dưới được gọi là lớp da
váng; đối với con da nặng cũng có thể thu được da xẻ lớp giữa.
CHÚ THÍCH 2: Nếu tên của động vật xuất phát từ nguồn gốc, hoặc bộ phận
của động vật được đưa vào mô tả, thì thuật ngữ “da váng” sẽ được sử dụng như một
danh từ, ví dụ: da váng lợn.
3.93.1
Lớp mặt cật
<nguyên liệu> lớp trên hoặc trên cùng của con da to (3.48) hoặc
con da nhỏ (3.88) với mặt cật, được tách từ con da to hoặc con da nhỏ bằng cách
xẻ theo chiều ngang.
3.93.2
Lớp da váng
<nguyên liệu> lớp trong hoặc lớp dưới của con da to (3.48) hoặc
con da nhỏ (3.88) bằng cách xẻ theo chiều ngang.
3.93.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<nguyên liệu> lớp giữa của con da to (3.48) hoặc con da nhỏ
(3.88), tách khỏi con da to hoặc con da nhỏ bằng cách xẻ theo chiều ngang.
3.94 Độ dày
<tính chất vật lý> chiều dày của da.
3.95 Da lộn
<nguyên liệu> da thuộc hoặc da váng (3.93) có bề mặt sử dụng đã
được hoàn thiện cơ học để tạo ra lớp nhung giống da nhung như (3.58)
3.96
Tỷ lệ T/NT
<tính chất hóa học> tỷ lệ của chất thuộc và chất không thuộc da
trong nguyên liệu thuộc da thực vật (3.97).
3.97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<quá trình> xử lý con da to (3.48) hoặc con da nhỏ (3.88) bằng
chiết xuất từ các sản phẩm tự nhiên (ví dụ: vỏ cây, lá, hạt) hoặc các tác
nhân hóa học (ví dụ: crom, nhôm, các hợp chất hữu cơ) để ổn định với nhiệt, sự
tấn công của enzym và ứng suất cơ-nhiệt.
3.98
Độ bền xé
<tính năng> lực cần thiết để xé da.
CHÚ THÍCH 1: Thử nghiệm được thực hiện trên nguyên liệu có độ dày đồng
đều đã được cắt một phần, tạo ra vị trí bắt đầu rách.
3.99
Độ bền kéo
<tính năng> lực trên một đơn vị diện tích mặt cắt ngang ban đầu
được áp dụng tại thời điểm đứt mẫu thử.
3.100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<nguyên liệu> con da to (3.48) hoặc con da nhỏ (3.88) được chuyển
thành da thuộc bằng các chất thuộc da thực vật, trong đó tổng hàm lượng kim loại
thuộc da (Cr, AI, Ti, Zr, Fe) nhỏ hơn hoặc bằng 0,3% (khối lượng của tất cả các
kim loại/tổng khối lượng khô của da).
3.101
Da phèn xanh
<nguyên liệu> da ở điều kiện ướt sau khi thuộc da bằng crom.
CHÚ THÍCH 1 Da phèn xanh là giai đoạn sản xuất trung gian.
3.102
Muối ướt
<quá trình> bảo quản (3.26) con da to (3.48) và con da nhỏ (3.88)
bằng cách xử lý với muối, sau đó để ráo nước để sản phẩm vẫn còn ướt.
3.103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<nguyên liệu> da trong điều kiện ướt sau khi thuộc
da với các chất, ví dụ: muối zirconi, muối nhôm,
aldehyde biến tính, glutaraldehyde và các chất tổng hợp, tạo ra
màu trắng
CHÚ THÍCH 1: Da phèn trắng là giai đoạn sản xuất trung gian.
Mục lục tra cứu thuật ngữ
Thuật ngữ tiếng Việt
Thuật ngữ Tiếng Anh
Điều
Nguyên liệu
Material
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da aniline
aniline leather
3.2
Chất làm mềm
bate
3.6
Chất làm mềm trong môi trường axit
acid bate
3.6.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
alkaline bate
3.6.2
Chất tạo màng
binder
3.10
Da Bốc can
box calf leather
3.14
Da chà bóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.17
Chamois
chamois
3.19
Da thuộc không crom
chrome-free leather
3.20
Da thuộc crom
chrome-tanned leather
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da tráng phủ và da váng tráng phủ
coated and coated split leather
3.22
Da cải tạo mặt cật
corrected grain leather
3.24
Da hai mặt
double face
3.30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dyed crust leather
3.35
Da Đông Ấn Độ
E. I. leather
3.36
Dầu, mỡ
fatliquor
3.37
Chất hoàn thiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.39
Lớp da váng
flesh split
3.93.2
Da nguyên cật
full grain leather
3.43
Mặt cật
grain
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp da cật
grain split
3.93.1
Con da to
hide
3.48
Bột da
hide powder
3.49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hide substance
3.50
Da phủ màng
laminated leather
3.51
Da thuộc
leather
3.52
Cặn vôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.53
Tác nhân che phủ
masking agent
3.56
Da không kim loại
metal-free leather
3.57
Da xẻ lớp giữa
middle split
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da nhung
nap
3.58
Da nappa
nappa
3.59
Da nappalan
nappalan
3.60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nubuck
3.63
Da thuộc hữu cơ
organic-tanned leather
3.64
Da nguyên liệu khô
parchment
3.65
Da láng và da váng láng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.66
Da vôi
pelt
3.67
Da pigment và da váng pigment
pigmented and pigmented split leather
3.69
Da pull-up
pull-up leather
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da sống
Raw hide
3.72
Da semi aniline
semi-aniline leather
3.79
Da semi crom
semi-chrome leather
3.80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sharpening agents
3.82
Da cừu xén lông
shearling
3.84
Da chun mặt cật
shrunken grain leather
3.86
Da nửa con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.87
Con da nhỏ
skin
3.88
Da mỏng
skiver
3.89
Đốm trắng
spew
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da váng
split leather
3.93
Da lộn
suede
3.95
Da thuộc thực vật
vegetable-tanned leather
3.100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wet-blue
3.101
Da phèn trắng
wet white
3.103
Tính năng
Performance
Độ bền mài mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Thử sôi
boil test
3.13
Lỏng mặt da
break of leathers
3.15
Lực phá hỏi
burst strength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền nứt vỡ lạnh
cold crack resistance
3.23
Dây màu
crocking
3.25
Độ bền uốn
flexural endurance
3.41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fog resistance
3.42
Độ bền nứt vỡ mặt cật
grain crack resistance
3.47
Độ bền màu với mài mòn
rub fastness
3.73
Nhiệt độ co
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.85
Độ bền xé rách
tear strength
3.98
Độ bền kéo
tensile strength
3.99
Quá trình
Process
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nâng kiềm (bazơ hóa)
basification
3.5
Làm mềm
bating
3.7
Tẩy
bleaching
3.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bleaching (of vegetable-tanned leather)
3.12
Chà nhám
buffing
3.16
Bảo quản
curing
3.26
Tẩy mỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.27
Tẩy vôi
deliming
3.29
Quay khan
dry drumming
3.33
Ướp muối khô
dry salting
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn dầu
fatliquoring
3.37
Sự hoàn thiện
finishing
3.40
Hoàn thiện da lông thú
fur dressing
3.44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
glazing
3.45
Ngâm vôi
liming
3.54
Trung hòa
neutralization
3.62
Axit hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.68
Đánh bóng thủ
plush wheeling
3.70
Ép nước
sammying
3.77
Cạo
scudding
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ty da
setting
3.81
Bào
shaving
3.83
Chà nhám nhẹ
snuffing
3.90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
soaking
3.91
Thuộc da
tanning
3.97
Muối ướt
wet salting
3.102
Thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barkometer
barkometer
3.3
Bàn nạo
beam
3.9
Thùng quay (phu lông)
drum
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất hóa học
Chemical characteristics
Độ kiềm của crom
basicity of chromium
3.4
Độ thuộc
degree of tannage
3.28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T/NT ratio
3.96
Tính chất vật lý
Physical characteristics
Điều
Độ Baume
baume
3.8
Nhăn mặt cật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.31
Lỏng mặt cật
loose grain
3.55
Hoàn thiện nappalan
nappalan finish
3.61
Tính đàn hồi
run
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗ muối
salt pitting
3.75
Đốm muối
salt stain
3.76
Độ dày
substance
3.94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] EN 15987:2015, Leather - Terminology - Key definitions for the
leather trade