1
|
Gầu
|
9
|
Đòn bảy của gầu
|
2
|
Lưỡi cắt
|
10
|
Thanh liên kết chữ Z
|
3
|
Bộ phận bảo vệ chống chảy tràn
|
11
|
Răng gầu
|
4
|
Cần nâng
|
12
|
Dao cắt góc
|
5
|
Xylanh nâng
|
13
|
Dao cắt cạnh bên
|
6
|
Xylanh gầu
|
14
|
Khung máy xúc và đắp đất (khi tách rời
khỏi khung chính của máy)
|
7
|
Thanh liên kết gầu
|
15
|
Chốt bản lề của gầu
|
8
|
Thanh liên kết cho dẫn hướng
|
16
|
Chốt bản lề của cần nâng
|
Hình 16 - Các
thuật ngữ về trang bị và thiết bị phụ của máy xúc và đắp đất)
CHÚ DẪN
1 gầu
2 xylanh cho đổ vật liệu ở bên cạnh
3 giá đỡ gầu với cơ cấu vít đai ốc
4 lưỡi cắt tấm vỗ gầu
5 tấm vỗ gầu
6 bộ phận kẹp chặt kiểu hàm kẹp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 lưỡi cắt của bộ phận kẹp chặt kiểu
hàm kẹp.
Hình 17 - Thuật
ngữ về thiết bị phụ của máy xúc và đắp đất
5.2 Kích thước (Dimension)
Các hình 18 đến 24 giới thiệu các kích
thước của các trang bị và thiết bị phụ khác nhau có thể được lắp trên máy xúc
và đắp đất.
Về định nghĩa của các kích thước, xem
Phụ lục A.
Hình 18 - Các
kích thước của trang bị và gầu được lắp đặt trên máy xúc và đắp đất
Hình 19 - Các
kích thước của trang bị và cơ cấu cuốc xẻ rãnh được lắp đặt trên máy xúc và đắp
đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 20 - Các
kích thước của trang bị và gầu đổ sang bên cạnh được lắp đặt trên máy xúc và đắp
đất
Hình 21 - Các
kích thước của trang bị và gầu đa năng được lắp đặt trên máy xúc và đắp đất
Hình 22 - Các
kích thước của trang bị và chạc nâng được lắp đặt trên máy xúc và đắp đất
Hình 23 - Các
kích thước của trang bị và chạc gỗ (móc chạc gỗ) được lắp đặt trên máy xúc và đắp
đất
Hình 24 - Các
kích thước của trang bị và tời được lắp đặt trên máy xúc và đắp đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Công suất hữu ích (của động cư đốt
trong)
Xem ISO 9249 và ISO 14396
6.2 Tải trọng lật ở tầm với lớn nhất
Xem ISO 14397-2
6.3 Khả năng nâng tới chiều cao lớn
nhất
Xem ISO 14397-2
6.4 Công suất vận hành danh định
Xem ISO 14397-1
6.5 Lực phá hủy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Thời gian nâng
Đây là thời gian nhiều nhất được yêu cầu
để nâng gầu trống rỗng cùng với tải trọng vận hành đã công bố từ vị trí thấp nhất
có thể có và được lăn hoàn toàn về phía sau tới toàn bộ chiều cao.
6.7 Thời gian hạ thấp
Đây là thời gian ít nhất được yêu cầu
để hạ thấp gầu trống rỗng từ toàn bộ chiều cao tới vị trí thấp nhất có thể có với
đáy gầu nằm trên mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP)
6.8 Thời gian đổ (vật liệu)
Đây là thời gian ít nhất được yêu cầu
để quay gầu từ vị trí quay về phía sau lớn nhất - không vượt quá mặt phẳng đổ nằm
ngang - tới vị trí được nâng lên hoàn toàn tới vị trí đổ trong khi đổ vật liệu
(tải trọng vận hành).
6.9 Tốc độ di chuyển lớn nhất
Đây là các tốc độ lớn nhất có thể đạt
được trên một bề mặt cứng bằng phẳng ở mỗi tỷ số truyền tiến về phía trước và
lùi về phía sau với gầu xúc trống rỗng (xem ISO 6014).
6.10 Đặc tính phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10.2 Đối với các máy xúc
và đắp đất bánh xích, xem ISO 10265.
6.11 Bán kính quay vòng
Xem ISO 7457
6.12 Khả năng nâng tới chiều cao lớn
nhất
Xem ISO 14397-2
7 Đặc tính kỹ thuật
trong tài liệu thương mại
7.1 Qui định chung
Điều này qui định thông tin sẽ được
nêu trong tài liệu thương mại
Phải sử dụng hệ thống đơn vị quốc tế
SI.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- dung tích của gầu (chất thành đống
danh nghĩa);
- chiều cao toàn bộ cho vận hành;
- chiều dài toàn bộ;
- góc đổ (vật liệu);
- chiều cao đổ (vật liệu);
- tầm với, được nâng lên hoàn toàn;
- quay trở lại (chiều cao qui định);
- quay lại lớn nhất ở mặt đất;
- vị trí chuyên chở;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chiều sâu đào;
- chiều rộng gầu;
- góc sau (phân loại) lớn nhất;
- khối lượng vận hành [1]);
- tải trọng vận hành;
- tải trọng lật 1);
- tải trọng lật (ở chiều cao qui định)
1);
- lực phá hủy 1);
- bán kính khoảng hở của máy [2])
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải qui định các thông tin sau:
a) kiểu đánh lửa, nghĩa là động cơ
diezel hoặc động cơ xăng;
b) dạng hút không khí, nghĩa là hút
khí tự nhiên, tăng áp bằng cơ khí hoặc tăng áp tuôcbô;
c) số xylanh;
Cũng có thể qui định các thông tin khác,
bao gồm
d) nhà sản xuất và mẫu (model);
e) kiểu chu kỳ, nghĩa là hai kỳ hoặc bốn
kỳ;
f) đường kính lỗ xylanh;
g) hành trình;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) công suất hữu ích của bánh đà ở một
tốc độ đã cho của động cơ;
j) momen lớn nhất ở một tốc độ đã cho
của động cơ;
k) hệ thống làm mát, nghĩa là làm mát
bằng không khí hoặc chất lỏng;
l) loại nhiên liệu;
m) kiểu bộ khởi động (starter), và
n) điện áp của hệ thống điện.
7.3 Hệ truyền động
Phải qui định kiểu hệ truyền động.
Ví dụ Sang số bằng tay với bộ ly hợp
có bánh đà, sang số bằng dẫn động với bộ biến đổi momen, truyền động thủy tĩnh,
truyền động điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- số tốc độ (tiến và lùi) và
- tốc độ di chuyển lớn nhất (tiến,
lùi).
7.4 Hệ thống thủy lực
Phải qui định các thông tin sau:
a) lưu lượng của bơm ở một áp suất đã
cho, ở một tốc độ đã cho của động cơ;
b) áp suất vận hành bình thường lớn nhất
của hệ thống;
Cũng có thể qui định các thông tin
khác có liên quan đến hệ thống thủy lực.
7.5 Hệ thống lọc
Có thể qui định kiểu hệ thống lọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể qui định các thông tin sau:
a) kiểu và hệ thống dẫn động của
1) phanh vận hành
2) phanh đỗ, và
3) phanh thứ cấp (phụ)
b) đặc tính của phanh
7.7 Thông tin bổ sung cho các máy xúc
và đắp đất bánh xích
7.7.1 Hệ thống lái
Phải qui định kiểu hệ thống lái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể qui định kiểu truyền động cuối
Ví dụ: Kiểu [giảm tốc đơn (một bậc) hoặc
tốc kép (hai bậc), giảm tốc hành tinh), tỷ số truyền, bôi trơn]
7.7.3 Bánh xích
Phải qui định các thông tin sau:
a) kiểu;
b) các kích thước;
Cũng có thể qui định các thông tin
sau:
c) diện tích tiếp xúc với nền đất;
d) số lượng các mắt xích (mỗi bên);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) số lượng các bánh lăn tỳ xích (mỗi
bên).
7.8 Thông tin bổ sung cho các máy xúc
và đắp đất bánh lốp
7.8.1 Trục dẫn động
Có thể qui định kiểu trục dẫn động
Ví dụ Cố định đối với lắc, bánh răng
côn và trục răng (bánh răng) chù động, truyền động cuối vi sai, hai tốc độ, thủy
tĩnh, bánh răng hành tinh.
7.8.2 Hệ thống lái
Phải qui định kiểu hệ thống lái
Có thể qui định các thông tin có liên
quan khác bao gồm
- bán kính quay vòng (sang trái và
sang phải),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đường kính khoảng hở của máy.
7.8.3 Lốp
Phải qui định cỡ kích thước và kiểu lốp.
Có thể qui định các thông tin có liên
quan khác bao gồm
a) ta lông
b) số lốp bố qui định, và
c) cỡ vành
7.9 Các dung tích chất lỏng trong hệ
thống:
a) thùng nhiên liệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể qui định các thông tin có liên
quan khác bao gồm
c) thùng chứa các hệ thống thủy lực;
d) hệ thống làm mát;
e) hộp trục khuỷu của động cơ;
f) hộp truyền động cuối;
g) dẫn động bơm, và
h) hộp truyền động lắc.
7.10 Khối lượng
Phải qui định khối lượng vận hành và
khối lượng chuyên chở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Qui
định)
Trang bị và các thiết bị phụ của máy xúc và đắp
đất - Kích thước
Phụ lục này định nghĩa các kích thước
của trang bị và các thiết bị phụ của máy xúc và đắp đất và các thuật ngữ và mã
của các kích thước này phù hợp với ISO 6746-2.
Mã
Thuật ngữ
Định nghĩa
Hình minh họa
HH1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
mặt phẳng tham chiếu nền đất (GRP) và đáy lưỡi cắt của gầu ở vị trí thấp nhất
với lưỡi cắt của gầu nằm ngang
HH2
Vị trí chuyên chở (chiều cao)
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
mặt phẳng tham chiếu nền đất GRP và đường tâm của chốt khớp nối bản lề của gầu
với góc tiếp cận điểm thấp nhất của gầu hoặc cần nâng 15°, lấy vị trí thấp
hơn, với gầu ở vị trí quay lại lớn nhất.
HH3
Chiều cao đổ (vật liệu)
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và điểm thấp nhất của lưỡi cắt, với chốt khớp nối bản lề của gầu ở chiều
cao lớn nhất và gầu ở vị trí góc đổ 45°. Nếu góc đổ nhỏ hơn 45° cần quy định
góc này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HH4
Chiều cao được nâng lên hoàn toàn tới
chốt khớp nối bản lề
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và đường tâm của chốt khớp nối bản lề của gầu với gầu được nâng lên hoàn
toàn
HH5
Chiều cao toàn bộ cho vận hành với gầu
được nâng lên hoàn toàn
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và điểm cao nhất có thể đạt được với gầu được nâng lên hoàn toàn
HH6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và điểm thấp nhất trên lưỡi cắt của gầu (hàm kẹp được đóng kín), với khớp
nối bản lề của gầu ở chiều cao lớn nhất và gầu ở góc đổ lớn nhất.
HH7
Chiều cao đổ lớn nhất với hạm kẹp mở
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và điểm thấp nhất của lưỡi cắt của tấm vỗ gầu (hàm kẹp được mở), với chốt
khớp nối bản lề của gầu ở chiều cao lớn nhất và đáy phần tấm vỗ gầu ở vị trí
nằm ngang.
HH8
Chiều cao đổ lớn nhất sang bên cạnh
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và điểm thấp nhất của cạnh đổ sang bên cạnh với chốt khớp nối bản lề của
gầu ở chiều cao lớn nhất và gầu ở góc đổ sang bên cạnh lớn nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HH9
Chiều cao nâng lớn nhất, tới mức của
nhánh chạc nâng
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và bề mặt trên của các nhánh (răng) chạc nâng, với chốt khớp nối bản lề của
chạc nâng pallet ở chiều cao lớn nhất và ở mức các nhánh (răng) chạc nâng.
HH10
Chiều cao ở mức các nhánh (răng) chạc
nâng được nâng lên hoàn toàn
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và bề mặt dưới của các nhánh (răng) chạc nâng, với chốt khớp nối bàn lề của
chạc nâng ở chiều cao lớn nhất và ở mức các nhánh (răng) chạc nâng.
HH11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và các đỉnh của các nhánh (răng) chạc nâng với chốt khớp nối bản lề của
chạc nâng ở chiều cao lớn nhất và ở vị trí đổ (vật liệu)
HH12
Chiều cao nâng lớn nhất của cuốc xẻ
rãnh
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và điểm thấp nhất của lưỡi cắt răng xẻ rãnh ở giữa.
HH13
Chiều sâu lớn nhất của cuốc xẻ rãnh
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và các răng cuốc xẻ rãnh ở điểm sâu nhất có thể đạt được theo phương thẳng
đứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HH14
Chiều cao lớn nhất của tời
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và điểm cao nhất trên tời.
HH15
Chiều cao của điểm tâm của tời
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
GRP và đường tâm của cơ cấu tời.
WW1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
hai mặt phẳng Y đi qua điểm xa nhất trên các mặt bên của thiết bị phụ.
WW2
Tầm với lớn nhất cho đổ sang bên cạnh
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
hai mặt phẳng Y đi qua điểm xa nhất về phía trước trên máy (bao gồm cả lốp,
bánh xích hoặc khung máy xúc và đắp đất) và điểm xa nhất về phía trước trên
lưỡi cắt của gầu với chốt bản lề gầu ở chiều cao lớn nhất và gầu có góc đổ lớn
nhất sang bên cạnh.
WW3
Chiều rộng của các nhánh (răng) chạc
nâng
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
hai mặt phẳng Y đi qua mặt mút bên ngoài của các nhánh (răng) ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WW4
Chiều rộng của cơ cấu cuốc xẻ rãnh
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
hai mặt phẳng Y đi qua điểm xa nhất trên các mặt bên của cơ cấu cuốc xẻ rãnh.
WW5
Chiều rộng của các răng ngoài của cơ
cấu cuốc xẻ rãnh
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
hai mặt phẳng Y đi qua mặt mút ngoài của các răng ngoài trên cơ cấu cuốc xẻ
rãnh.
WW6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
hai mặt phẳng Y đi qua điểm giữa của các răng liền kề trên cơ cấu cuốc xẻ
rãnh.
LL1
Tầm với khi được nâng lên hoàn toàn
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa
các mặt phẳng đi qua điểm xa nhất về phía trước trên máy (bao gồm cả các lốp,
bánh xích hoặc khung máy xúc và đắp đất) và điểm xa nhất về phía trước trên
lưỡi cắt với chốt bản lề gầu ở chiều cao lớn nhất và gầu ở góc đổ 45°. Nếu
góc đổ nhỏ hơn 45° thì phải qui định góc đổ.
LL2
Chiều dài toàn bộ (có thiết bị phụ)
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa
các mặt phẳng đi qua điểm xa nhất về phía sau trên máy và điểm xa nhất về
phía trước của thiết bị phụ với đáy thiết bị phụ ở trên mặt đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LL3
Tầm với khi được nâng hoàn toàn
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa
lên các mặt phẳng đi qua điểm xa nhất về phía trước trên máy (bao gồm cả các
lốp, các bánh xích hoặc khung máy xúc và đắp đất) và điểm xa nhất về phía sau
trên đỉnh lưỡi cắt của gầu với chốt bản lề gầu ở chiều cao lớn nhất và gầu ở
góc đổ lớn nhất.
LL4
Tầm vươn lớn nhất về phía sau của cơ
cấu cuốc xẻ rãnh
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa
các mặt phẳng X đi qua điểm xa nhất về phía sau trên máy (bao gồm cả các lốp,
các bánh xích hoặc khung máy xúc và đắp đất) và điểm xa nhất về phía sau trên
cơ cấu cuốc xẻ rãnh khi răng của cơ cấu cuốc xẻ rãnh ở mức GRP.
LL5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa
các mặt phẳng X đi qua điểm xa nhất về phía sau trên máy (bao gồm cả các lốp,
các bánh xích hoặc khung máy xúc và đắp đất) và điểm tâm của cơ cấu tời.
LL6
Khoảng cách tới điểm xa nhất về phía
sau trên thiết bị phụ
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa
các mặt phẳng X đi qua điểm xa nhất về phía sau trên máy (bao gồm cả các lốp,
các bánh xích hoặc khung máy xúc và đắp đất) và điểm xa nhất về phía sau trên
thiết bị phụ.
RR1
Bán kính quay vòng nhỏ nhất với gầu ở
vị trí chuyên chở
Khoảng cách trên mặt phẳng Z giữa
tâm quy và điểm xa nhất trên mặt bên của gầu khi máy đang thực hiện vòng quay
nhỏ nhất có thể thực hiện được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA1
Góc đổ
Góc lớn nhất mà đoạn phẳng dài nhất
của đáy bên trong của gầu sẽ quay được ở bên dưới mặt phẳng nằm ngang với gầu
ở vị trí được nâng lên hoàn toàn.
AA2
Góc quay lại lớn nhất khi gầu được
nâng lên hoàn toàn
Góc tính từ vị trí nằm ngang của lưỡi
cắt của gầu tới vị trí quay lại lớn nhất với cánh tay đòn trạc nâng được nâng
lên hoàn toàn.
AA3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc quay lại lớn nhất khi không có sự
di chuyển của cánh tay đòn chạc nâng xuất phát từ đáy của lưỡi cắt của gầu
trên GRP.
AA4
Góc quay lại lớn nhất ở vị trí
chuyên chở (vật liệu)
Góc tính từ vị trí nằm ngang của lưỡi
cắt của gầu tới vị trí quay lại lớn nhất với cánh tay đòn của chạc nâng ở vị
trí chuyên chở (vật liệu) (xem HH2).
AA5
Góc san đất lớn nhất
Góc lớn nhất mà lưỡi cắt của gầu sẽ
nhất quay xuống bề mặt nằm ngang với lưỡi cắt của gầu ở trên GRP.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 5010 Earth-moving machinery -
Rubber-tyred machines - steering requirements (Máy làm đất - Máy bánh lốp cao
su - Yêu cầu của hệ thống lái).
[2] TCVN 13225 (ISO 8812), Máy làm đất
- Máy xúc và đắp đất gầu ngược - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại.
[1]) Có thể được ưa dùng trong lựa chọn lốp, tải balat của lốp,
đối tượng hoặc các phụ tùng.
[2]) Có thể được ưa dùng trong lựa chọn lốp.