Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12760:2019 (ISO 3867:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu chèn khe giãn

Số hiệu: TCVN12760:2019 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2019 Ngày hiệu lực:
ICS:79.100, 91.100.50 Tình trạng: Đã biết

X = b1

(5)

trong đó

b1 là khoảng cách lớn nhất đạt được ở mép tự do của mẫu thử khi chịu nén, tính bằng milimet (mm), được làm tròn đến 0,1 mm gần nhất;

Kết quả thử nghiệm là giá trị trung bình các kết quả riêng lẻ, biểu thị bằng milimet (mm), được làm tròn đến 0,1 mm gần nhất.

6.5  Độ hấp thụ nước

6.5.1  Cách tiến hành

Sử dụng một trong những mẫu thử đã được chuẩn bị như mô tả trong 5.2 và cân khối lượng mẫu thử (m1) chính xác đến 0,1 g gần nhất. Ngâm mẫu thử vào trong nước tại nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C trong 24 h. Mu thử được đặt theo phương ngang dưới đáy thùng. Trong suốt quá trình thử nghiệm, mẫu thử phải nằm dưới mặt nước trong thùng với khoảng cách là 25 mm.

Lấy mẫu thử ra khỏi thùng, dùng khăn giấy lau khô để loại bỏ nước tha trên tất cả các bề mặt của mẫu thử. Ngay sau đó xác định khối lượng của mẫu thử, chính xác đến 0,1 g gần nhất.

6.5.2  Tính toán và biểu thị kết quả

Độ hấp thụ nước, A, tính bằng tỷ lệ phần trăm theo thể tích [thể tích tính bằng centimet khối (cm3) và khối lượng mẫu thử tính bằng gam (g)] theo Công thức (6):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

m1 là khối lượng mẫu thử trước khi ngâm, tính bằng gam (g), được làm tròn đến 0,1 g gần nhất;

m2 là khối lượng mẫu thử sau khi ngâm, tính bằng gam (g), được làm tròn đến 0,1 g gần nhất;

d1 là chiều dày danh nghĩa của mẫu thử (xem 6.1), tính bằng milimet (mm), được làm tròn đến 0,1 mm gần nhất;

S là diện tích mẫu thử (10000 m2), tính bằng mét vuông (m2).

Kết quả thử nghiệm là giá trị trung bình các kết quả riêng lẻ, biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm theo thể tích, được làm tròn đến số nguyên gần nhất.

6.6  Khối lượng riêng biểu kiến

6.6.1  Cách tiến hành

S dụng một trong những mẫu thử đã được chuẩn bị như mô tả trong 5.2 và cân khối lượng mẫu thử (m) chính xác đến 0,1 g gần nhất. Xác định khối lượng mẫu thử (m) sau khi hong khô ở nhiệt độ (20 ± 3) °C và độ ẩm tương đối (65 ± 1) % cho đến khi khối lượng mẫu thử không đổi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng riêng biểu kiến của mẫu thử (p) được tính theo Công thức (7):

trong đó

m là khối lượng mẫu thử sau khi hong khô, tính bằng gam (g), được làm tròn đến 0,1 g gần nhất;

l là chiều dài danh nghĩa của mẫu thử (xem 6.1), tính bằng milimet (mm), được làm tròn đến 0,1 mm gần nhất;

b là chiều rộng danh nghĩa của mẫu thử (xem 6.1), tính bằng milimet (mm), được làm tròn đến 0,1 mm gần nhất;

d là chiều dày danh nghĩa của mẫu thử (xem 6.1), tính bằng milimet (mm), được làm tròn đến 0,1 mm gần nhất;

Kết quả thử nghiệm là giá trị trung bình các kết quả riêng lẻ, biểu thị bằng kilogam trên mét khối (kg/m3), được làm tròn đến số nguyên gần nhất.

7  Báo cáo thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 12760 (ISO 3867);

b) thông tin đầy đủ của sản phẩm được thử nghiệm, bao gồm loại sản phẩm, nguồn gốc, tài liệu kèm theo của nhà sản xuất;

c) báo cáo ly mẫu;

d) các kết quả xác định được;

e) bất kỳ sai khác nào so với tiêu chuẩn này có thể gây ảnh hưng đến kết quả.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ASTM D 545:2014, Standard test methods for preformed expansion joint fillers for concrete construction (Nonextruding and resilient types).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12760:2019 (ISO 3867:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu chèn khe giãn - Phương pháp thử

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.009

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.89.85
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!