Đặc
tính
|
Yêu cầu
|
Phương
pháp thử
|
Độ dày toàn phần;
Dung sai trên tổng độ
dày danh nghĩa
mm
|
Trung
bình
|
Kết
quả riêng
|
ISO
24346
|
|
Dập
nổi
|
Giá trị danh nghĩa ±
0,20 mm
|
Giá trị danh nghĩa ±
0,25 mm
|
|
Nhẵn
hoặc có hoa văn
|
Giá trị danh nghĩa ±
0,20 mm
|
Giá trị danh nghĩa ±
0,25 mm
|
Chiều rộng
|
Không nhỏ hơn giá trị
quy định
|
ISO
24341
|
Chiều dài
|
Không nhỏ hơn giá trị
quy định
|
ISO
24341
|
Độ dày của lớp chịu mài
mòn
|
Không nhỏ hơn giá trị
quy định
|
ISO
24340
|
Độ ổn định về kích thước
|
Dung sai cho phép 0,4 %
|
ISO
23999
|
Độ mềm dẻo: đường kính của
trục 20 mm
|
Không nứt vỡ
|
ISO
24344
Phương pháp A
|
Độ lõm dư
|
≤ 0,25 mm
|
ISO
24343-1
|
Độ bền mài mòn của lớp
chịu mài mòn
|
≤ 250 mm3
|
TCVN
5363:2013
(ISO 4649:2010),
Phương pháp A, tải trọng thẳng đứng
(5 ± 0,1)N
|
hoặc
|
<1 g
|
ASTM
D3389 H18/500 g
|
Độ bền tách lớp
|
Giá trị trung bình ≥ 50
N/50 mm hoặc vỡ xốp
|
EN
431
|
Độ bền màu với ánh sáng
nhân tạo a
|
tối thiểu 6 trên thang
len xanh
≥ 3 trên thang xám
|
TCVN
7835
(ISO 105-B02)
Phương pháp 3
|
hoặc
|
ΔE không lớn hơn
8,0 sau 300 h phơi sáng
|
ASTM
F1515
|
a Phơi
sáng mẫu thử có kích thước đầy đủ. Bảo quản tránh ánh sáng thêm một mẫu thử nữa,
sử dụng mẫu thử này làm chuẩn đối chứng để đánh giá sự thay đổi màu.
|
6 Phân
loại
Sơ đồ phân loại thảm trải
sàn đàn hồi được mô tả trong TCVN 12063 (ISO 10874). Các yêu cầu đối với thảm
trải sàn cao su có lót phù hợp với sơ đồ này được
quy định trong Bảng 2.
Bảng
2 - Phân loại các yêu cầu tối thiểu
Loại
Biểu
tượng
Mức
sử dụng
Giá
trị danh nghĩa của độ dày toàn phần (mm)
Độ
dày tối thiểu của lớp chịu
mài mòn
Loại B, C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
bền với ghế Castor đối với thảm
nhẵn hoặc có
hoa văn
ISO 4918
Độ
cứng của lớp chịu mài mòn
ISO 7619-1
Shore A
Loại
A, B, C
Hoa
văn được dập nổi
Trơn
hoặc có hoa văn
21
Vừa
phải trong nhà
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
≥
0,6
Không
có yêu cầu
≥
60
22
Sử
dụng chung/trung bình trong nhà
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
3,5
31
Sử
dụng vừa phải trong thương mại
32
Sử
dụng chung trong thương mại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
tạo nên xáo trộn trên bề mặt trừ sự thay đổi nhẹ về ngoại quan và
không có sự tách lớp sau 25 000 chu kỳ
≥
75
33
Sử
dụng nhiều trong thương mại
34
Sử
dụng rất nhiều trong thương mại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử
dụng vừa phải trong công nghiệp nhẹ
42
Công
nghiệp nhẹ nói chung
43
Sử
dụng nhiều trong công nghiệp nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
TL là giảm độ dày tính bằng
mm;
mL
là khối lượng mất mát, tính bằng mg;
ρ:
là khối lượng riêng tính bằng mg/mm3 (ISO 23996);
Aa:
là diện tích bị mài mòn (Aa = 3 200 mm2, Phép thử Taber ASTM
D3389), tính bằng mm2.
7 Ghi
nhãn, dán nhãn và bao bì
Thảm trải sàn cao su có
lót và/hoặc bao bì của thảm phải được ghi nhãn với các thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn
này;
b) nhận diện nhà
sản xuất hoặc nhà cung cấp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) màu/hoa văn, và số lô nếu
sử dụng;
e) phân loại/ký hiệu phù hợp
cho sản phẩm.
Phụ lục A
(tham
khảo)
Các tính chất tùy chọn
Khi các tính chất sau đây
được yêu cầu cho các ứng dụng cụ thể, thảm trải sàn phải được thử theo các
phương pháp phù hợp sau:
- điện trở
(xem EN 1081 và ASTM F150);
- khuynh hướng điện tĩnh/tổn
thất điện (xem EN 1815);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bền với thuốc lá (xem EN
1399): trong trường hợp chung, thảm trải sàn bằng cao su, phụ thuộc vào màu
và/hoặc hoa văn, được kỳ vọng đạt cấp sau đây khi được thử theo EN 1399: Phương
pháp A, dí thuốc lá vào thảm: Cấp 4 hoặc cao hơn; Phương pháp B,
thuốc đang cháy: Cấp 3 hoặc cao hơn;
- phản ứng với ngọn lửa;
xác định biểu hiện cháy khi sử dụng nguồn nhiệt bức xạ (xem ISO 9239 và ASTM
E648)
- phản ứng với ngọn lửa;
tính bắt cháy khi cho tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa (xem ISO 11925-2);
- phản ứng với ngọn lửa; mật
độ khói được sinh ra (ASTM E662).
Thư mục
tài liệu tham khảo
[1] ISO 9239-1, Reaction to fire
tests for floorings - Part 1: Determination of the burning behaviour using a
radiant heat source
[2] TCVN 12063 (ISO 10874),
Resilient, textile and laminate floor coverings - Classification
[3] ISO 11925-2, Reaction to fire
tests - Ignitability of products subjected to direct impingement of flame -
Part 2: Single-flame source test
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] ISO 26987, Resilient floor
coverings - Determination of staining and resistance to chemicals
[6] ASTM E648, Standard Test
Method for Critical Radiant Flux of Floor-Covering Systems Using a Radiant Heat
Energy Source
[7] ASTM E662, Standard Test
Method for Specific Optical Density of Smoke Generated by Solid Materials
[8] ASTM F150, Standard Test
Method for Electrical Resistance of Conductive and Static Dissipative Resilient
Flooring
[9] EN 1815, Resilient and
textile floor coverings - Assessment of static electrical propensity
[10] EN 1399, Resilient floor
coverings - Determination of resistance to stubbed and burning cigarettes
[11] EN 1081, Resilient floor
coverings - Determination of the electrical resistance.