Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11953-13:2018 về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phần 13

Số hiệu: TCVN11953-13:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:13.340.30 Tình trạng: Đã biết

Lưu lượng

(Hình sin động lực)

Nhịp thở

Thể tích tăng

Tốc độ tiêu thụ O2

Tốc độ phun CO2

l/min

chu kỳ/phút

l

l/min

l/min

(BTPS)a

 

(BTPS)

(STPD)a

(STPD)

10 (± 3 %)

10,0

1,0

0,31

0,26

35 (± 2 %)

23,3

1,5

1,09

0,91

65 (± 2 %)

32,5

2,0

2,03

1,82

105 (± 2%)

42,0

2,5

3,28

3,57

135 (± 1 %)

45,0

3,0

4,22

4,59

a Các giá trị trong Bảng 1 được cho BTPS và STPD, bi vì các giá tr BTPS phản ánh các điều kiện của con người, trong khi STPD được s dụng để cài đặt cho thiết bị phòng thử nghiệm.

6.2  Chế độ thử

6.2.1  Yêu cầu chung

PTBVCQHH phải được thử đến chế độ thử phù hợp với loại công việc quy định.

Thời gian chuyển tiếp từ chế độ công việc này đến chế độ công việc tiếp theo phải không lâu hơn một phút trong khi PTBVCQHH vẫn còn hoạt động.

Trong khi chuyển tiếp giữa các chế độ đặt lưu lượng khác nhau, không được phép dừng máy tạo nhịp thở trong thời gian lâu hơn 5 s đối với các loại PTBVCQHH có sử dụng ôxy làm giàu hoặc ôxy tái tạo.

Đối với tất cả các PTBVCQHH s dụng các biện pháp kiểm soát, phép thử phải được thực hiện c với việc đặt chế độ vận hành của PTBVCQHH được điều chỉnh đến các điều kiện dòng tối đa hoặc tối thiểu theo quy định của nhà sản xuất.

Phép thử phi được thực hiện trên đầu giả quy định.

Độ ẩm và nhiệt độ của khí thoát ra phải theo các yêu cầu tính năng.

6.2.2  Chế độ thử đối với PTBVCQHH loại W1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) 10 l/min trong 5 min

Lặp lại các bước a và b trên cho đến khi đạt đến đim kết thúc phép thử.

PTBVCQHH phải có dung tích đủ để hoàn thành tối thiểu bước a một lần. Không yêu cầu hoàn thành toàn bộ bước b nếu đạt đến điểm kết thúc phép thử.

6.2.3  Chế độ th đối với PTBVCQHH loại W2

a) 35 l/min trong 5 min

b) 65 l/min trong 5 min

c) 10 l/min trong 5 min

Lặp lại các bước từ a đến c ở trên cho đến khi đạt đến điểm kết thúc phép thử.

PTBVCQHH phải có dung tích đủ để hoàn thành các bước a và b tối thiểu một lần. Không yêu cầu hoàn thành toàn bộ bước c nếu đạt đến điểm kết thúc phép th.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) 35 l/min trong 4 min

b) 65 l/min trong 3 min

c) 105 l/min trong 3 min

d) 10 l/min trong 5 min

Lặp lại các bước từ a đến d trên cho đến khi đạt đến điểm kết thúc phép thử.

PTBVCQHH phải có dung tích đủ để hoàn thành các bước a, b và c tối thiểu một lần. Không yêu cầu hoàn thành toàn bộ bước d nếu đạt đến điểm kết thúc phép thử.

6.2.5  Chế độ thử đối với PTBVCQHH loại W4

a) 35 l/min trong 2 min

b) 105 l/min trong 3 min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) 135 l/min trong 3 min

e) 10 l/min trong 5 min

Lặp lại các bước từ a đến e ở trên cho đến khi đạt đến điểm kết thúc phép thử.

PTBVCQHH phải có dung tích đủ để hoàn thành các bước a, b, c và d tối thiểu một lần. Không yêu cầu hoàn thành toàn bộ bước e nếu đạt đến điểm kết thúc phép thử.

6.3  Xác định dung tích của PTBVCQHH loại Sxxxx

6.3.1  PTBVCQHH loại Sxxxx - có chụp hô hấp loại L sử dụng khí th nén

PTBVCQHH phải được cân bằng từng nhiệt độ thử quy định và được th ở nhiệt độ môi trường, theo chế độ công việc do nhà sản xuất quy định. Quy trình xác định dung tích phải được thực hiện ở các chế độ đặt theo quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Giá trị cài đặt máy tạo nhịp th cho phép thử dung tích

Loại công việc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Hình sin động lực)

l/min

(BTPS)

Thể tích tăng


l
(BTPS)

Tần số


chu kỳ/phút

W1

30 ± 2 %

1,5

20,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40 ± 2 %

2,0

20,0

W3

50 ± 2 %

2,0

25,0

W4

65 ± 2 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32,5

Dung tích cho PTBVCQHH là thể tích khí thở có th sử dụng giảm xuống đến 2,0 MPa.

Dung tích phải được xác định bằng kết quả thấp nhất.

Dung tích tính bằng lít, làm tròn xuống đến s gia của 150 l đến 900 l và số gia của 300 l đến hơn 900 l.

6.3.2  PTBVCQHH loại Sxxxx - không sử dụng khí thở nén

PTBVCQHH phải được đánh giá như đ cập dưới đây khi thử theo bảng sau. Ổn định tối thiểu một PTBVCQHH ở từng nhiệt độ thử quy định và thử nhiệt độ môi trường, theo chế độ công việc do nhà sản xuất quy định. Quy trình xác định dung tích phải được thực hiện ở các giá trị cài đặt theo quy định trong Bng 3.

Bảng 3 - Giá trị cài đặt thiết bị mô phỏng sự trao đổi chất đối với dung tích

Loại công việc

Lưu lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l/min

(BTPS)

Thể tích tăng


l
(BTPS)

Tần số


chu kỳ/phút

Tốc độ tiêu
thụ O2

l/min

(STPD)

Tốc độ phun CO2

l/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W1

30 (± 2 %)

1,5

20,0

0,93

0,78

W2

40 (± 2 %)

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,24

1,05

W3

50 (± 2 %)

2,0

25,0

1,55

1,35

W4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

32,5

2,03

1,82

Dung tích là khí thở có thể sử dụng được cấp bi PTBVCQHH cho đến khi không đáp ứng được giới hạn tính năng trong tiêu chuẩn tính năng.

Dung tích phải được xác định bằng kết quả thấp nhất.

Dung tích tính bằng lít, làm tròn xuống đến số gia của 150 l đến 900 l và số gia của 300 l đến hơn 900 l.

6.4  Công thở trung bình theo thể tích, áp suất và độ đàn hồi

6.4.1  Công th/sức cản th (áp suất đỉnh)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các phép đo phải bắt đầu sau khi n định từng bước.

Ghi lại giá trị trung bình của 10 ln xác định liên tiếp.

Thực hiện phép thử theo TCVN 11953-12 (ISO 16900-12) và các chế độ thử liên quan theo quy định từ 6.2.2 đến 6.2.5.

6.4.2  Độ đàn hồi

Độ đàn hồi PTBVCQHH phải được xác định tại từng chu kỳ của từng bước chế độ thử đối với loại công việc xác định, được quy định trong 6.2. Các phép đo phải bắt đầu sau khi ổn định từng bước.

Ghi lại giá trị trung bình của 10 lần xác định liên tiếp.

Phép thử phải được thực hiện theo TCVN 11953-12 (ISO 16900-12).

6.5  Nồng độ khí

6.5.1  Yêu cầu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị thử và thiết bị đo phải phù hợp với nồng độ khí thử và mức độ ẩm và có độ nhạy đủ đ ghi lại những thay đổi xuất hiện trong các phép thử.

Ghi lại nồng độ khí thử, tính bằng phần trăm của khí khô.

6.5.2  Giới hạn nồng độ CO2

Sử dụng giá trị trung bình của 10 lần thở liên tiếp để xác định điểm cuối.

Thực hiện phép thử theo TCVN 11953-9 (ISO 16900-9) và các chế độ thử liên quan theo quy định từ 6.2.2 đến 6.2.5.

6.5.3  Hàm lượng ôxy

6.5.3.1  Hàm lượng ôxy ca PTBVCQHH sử dụng khí th tái tạo

Phép thử sử dụng các chế độ thử thích hợp được quy định từ 6.2.2 đến 6.2.5.

Xác định mức ôxy hít vào thấp nhất trong ba phút đầu tiên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5.3.2  Hàm lượng ôxy ca PTBVCQHH sử dụng khí th làm giàu ôxy

Phép thử sử dụng các chế độ thử thích hợp được quy định từ 6.2.2 đến 6.2.5.

Xác định mc ôxy hít vào thấp nhất từ khi bắt đầu phép thử đến điểm cuối.

6.6  Nhiệt độ và độ ẩm

Giá trị đỉnh thu được do chuyển thiết bị thử từ một mức chế độ công việc này đến mức chế độ tiếp theo không được coi là lỗi.

Phép thử sử dụng các chế độ thử thích hợp được quy định từ 6.2.2 đến 6.2.5.

Ghi lại nhiệt độ hít vào cao nhất đối với từng di độ m tương đối hít vào.

6.7  Hàm lượng CO của khí hít vào

Sơ đồ bố trí thiết bị cần cho phép thử này được thể hiện trên Hình 3. Phải đo nhiệt độ của khí hít vào bằng một cảm biến có độ nhạy cao nht. Đo nhiệt độ bầu ướt của khí hít vào theo chú dẫn 4 trong Hình 3. Đo và ghi lại liên tục công thở, độ ẩm và nhiệt độ bầu khô của khí hít vào và nồng độ ôxit cácbon.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra nhiệt độ của khí thở ra tại điểm đo nhiệt độ của bộ nối và điều chỉnh trước khi bắt đầu phép thử. Kiểm soát và điều chỉnh liên tục độ ẩm của khí th trong buồng thử gần với đầu khí vào của PTBVCQHH. Phép đo nồng độ CO và độ ẩm có thể được thực hiện tại một điểm trên nhánh dòng hít vào giữa các van kiểm tra và thiết bị điều hòa đối với khí th ra (xem chú dẫn 7 và chú dẫn 8 trong Hình 3).

CHÚ THÍCH  Môi trường thử trong buồng thử có thể bị ảnh hưng bi PTBVCQHH khi thử.

7  Thiết bị, dụng cụ

Hình 1 thể hiện cách thiết lập đơn giản để ghi lại nhiệt độ, O2, CO2, và độ ẩm. Các phép đo được thực hiện tại điểm lấy mẫu miệng ống dẫn khí (xem chú dẫn 4). Cảm biến chuyển v trên máy tạo nhịp thở để nhận biết liệu máy tạo nhịp thở đang hít vào hay thở ra.

Khí hít vào có thể được phân tích bằng cách chỉ lấy mẫu trong pha hít vào (xem Hình 2), bằng cách lựa chọn chỉ các pha hít vào trong dữ liệu ghi lại hoặc các phương pháp tương đương khác.

CHÚ DN

1  Đầu giả hoặc cơ cấu phù hợp khác để giữ PTBVCQHH khi thử

2  Máy tạo nhịp thở

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4  Điểm lấy mẫu miệng ống dẫn khí

5  Bộ chuyển đổi hoặc điều hòa tín hiệu, nếu tách biệt với chú dẫn 4

6  Thiết bị thu nhận dữ liệu

7  Van kiểm tra

8  Thiết bị điều hòa (ví dụ: kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, kim soát O2, CO2) đối với khí th ra

Hình 1 - Sơ đồ đơn giản về cách lắp đặt phép thử điển hình

CHÚ DN

1  Đầu giả hoặc cơ cấu phù hợp khác để giữ PTBVCQHH khi thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3  Cảm biến chuyển vị

4  Điểm lấy mẫu ở miệng ống dẫn khí

5  Bộ chuyển đổi hoặc điều hòa tín hiệu, nếu tách biệt với chú dẫn 4

6  Thiết bị thu nhận dữ liệu

7  Van kiểm tra

8  Thiết bị điều hòa (ví dụ: kiểm soát nhiệt độ và độ m, kiểm soát O2, CO2) đối với khí thở ra

9  Thiết bị kiểm soát ly mẫu được vận hành từ cảm biến chuyển vị để đảm bảo chỉ lấy mẫu trong pha hít vào

Hình 2 - Sơ đồ đơn giản về cách lắp đặt phép thử điển hình nơi mẫu khí được lấy chỉ trong pha hít vào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1  Đầu giả hoặc cơ cấu phù hợp khác để giữ PTBVCQHH khi thử

2  Máy tạo nhịp thở

3  Cảm biến chuyển vị

4  Điểm lấy mẫu ở miệng ống dẫn khí

5  Bộ chuyn đổi hoặc điều hòa tín hiệu, nếu tách biệt với chú dẫn 4

6  Thiết bị thu nhận dữ liệu

7  Van kiểm tra

8  Thiết bị điều hòa (ví dụ: kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, kiểm soát O2, CO2) đối với khí thở ra

9  Máy hút ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11  Thiết bị kiểm soát ôxít cácbon

Hình 3 - Sơ đồ đơn giản về cách lắp đặt phép thử điển hình đối với phép thử ôxít cácbon

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm tối thiu các thông tin sau:

a) Thông tin để nhận biết PTBVCQHH (model, kích thước);

b) Các thông số vận hành quy định cho PTBVCQHH;

c) Số lượng mẫu thử được thử;

d) Bất kỳ sự điều hòa sơ bộ hoặc phép thử nào;

e) Lựa chọn đầu giả/thân giả PTBVCQHH;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Đối với từng mẫu thử:

1) Hàm lượng ôxy tối thiểu,

2) Các mức cácbon dioxit,

3) Nhiệt độ và độ ẩm

4) Các mức ôxít cácbon;

h) Bất cứ sai lệch nào so với phương pháp th và điều chỉnh;

i) Độ không đảm bảo đo (xem Phụ lục A).

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp dụng độ không đảm bảo đo

A.1  Xác định sự phù hợp

Để xác định sự phù hợp hoặc các khía cạnh khác của phép đo theo phương pháp thử này, khi so sánh với các giới hạn yêu cầu kỹ thuật đã cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ, phải áp dụng như sau:

Nếu kết quả thử ± độ không đảm bo đo, U, nằm hoàn toàn vào bên trong hoặc bên ngoài vùng yêu cầu kỹ thuật đi với phép thử cụ thể được cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ thì kết quả phải là đạt hoặc không đạt (xem Hình A.1 và A.2)

CHÚ DN

1  Giới hạn dưới của yêu cầu kỹ thuật

2  Phạm vi của yêu cầu kỹ thuật

3  Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5  Giá trị đo được

Hình A.1 - Kết quả đạt

CHÚ DN

1  Giới hạn dưới ca yêu cầu kỹ thuật

2  Phạm vi ca yêu cầu kỹ thuật

3  Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật

4  Độ không đảm bảo đo, U

5  Giá trị đo được

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu kết quả th ± độ không đảm bảo đo, U, nằm bên ngoài giá trị giới hạn quy định kỹ thuật (lớn hơn hoặc nhỏ hơn) đối với phép thử cụ thể được cho trong tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ thì khi đánh giá đạt hoặc không đạt phải được xác định dựa trên an toàn của người đeo phương tiện; đó là, kết quả phải cho là không đạt (xem Hình A.3).

CHÚ DN

1  Giới hạn dưới của yêu cầu kỹ thuật

2  Phạm vi ca yêu cầu kỹ thuật

3  Giới hạn trên của yêu cầu kỹ thuật

4  Độ không đảm bảo đo, U

5  Giá trị đo được

Hình A.3 - Kết quả không đạt

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11953-13:2018 (ISO 16900-13:2015) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phương pháp thử và thiết bị thử - Phần 13: Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp sử dụng khí thở tái tạo và phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp chuyên dụng để thoát hiểm trong hầm mỏ: Phép thử gộp chung nồng độ khí, nhiệt độ, độ ẩm, công thở, sức cản thở, độ đàn hồi và khoảng thời gian thở

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.388

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.159.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!