TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11541-3:2016
ISO
7482-3:2005
DA DÊ NGUYÊN LIỆU - PHẦN 3: HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT
TẬT
Raw goat
skins - Part 3: Guidelines for grading on the basis of defects
Lời nói đầu
TCVN 11541-3:2016 hoàn toàn tương
đương với ISO 7482-3:2005. ISO 7482-3:2005 đã được rà soát và phê duyệt lại năm
2016 với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 11541-3:2016 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11541 (ISO 7482), Da
dê nguyên liệu gồm các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 11541-2:2016 (ISO 7482-2:1999),
Phần 2: Hướng dẫn phân loại theo khối lượng và kích cỡ;
- TCVN 11541-3:2016 (ISO 7482-3:2005),
Phần 3: Hướng dẫn phân loại theo khuyết tật.
DA DÊ NGUYÊN
LIỆU -
PHẦN 3: HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
THEO KHUYẾT TẬT
Raw goat
skins - Part 3: Guidelines for grading on the basis of defects
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các hướng dẫn
phân loại da dê nguyên liệu hoặc được bảo quản, đã được xén diềm dựa trên các
khuyết tật nhìn thấy được.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu sau rất cần thiết cho việc
áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng
phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng
phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ
và định nghĩa sau:
3.1 Bảo quản (curing)
Việc xử lý để bảo vệ da chống lại các ảnh
hưởng có hại từ khi lột mổ đến khi đưa vào quá trình thuộc.
3.2 Khuyết tật (defect)
Thuật ngữ chung đối với các khuyết tật
bất kỳ, từ bất kỳ nguyên nhân nào, đối với da nguyên liệu hoặc da được xử lý,
và từ đó có thể làm giảm chất lượng của da thuộc.
3.3 Da hỏng (fallen
skin)
Da được lột từ xác súc vật không được
chọc tiết hoặc được lấy tiết kém.
3.4 Da dê (goat skin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5 Khuyết tật ẩn (latent
defects)
Khuyết tật được che bởi lông và chỉ lộ
ra sau khi loại bỏ lông, nghĩa là tổn thương do dụng cụ nhổ, kẹp hoặc tổn
thương cơ học khác.
3.6 Hình dạng (pattern)
Hình dạng hoặc đường viền của da lột
khi được trải phẳng, được xác định bởi vị trí, chiều dài và hướng của vết cắt đứt
được thực hiện trong suốt quá trình lột da.
3.7 Bảo quản
(preservation)
Việc thực hiện giữ cho da không bị
phân hủy.
3.8 Mổ (ripping)
Việc cắt mổ phanh xác động vật và dọc
theo bụng từ cổ họng đến cuối đuôi và dọc theo chân.
3.9 Xén diềm (trimming)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Xén diềm
4.1 Việc xén diềm
da dê phải phù hợp với các yêu cầu dưới đây. Da phải được phân vùng như sau:
a) không có phần đầu, phần chân được cắt
ngay trên đầu gối hoặc khuỷu chân, và đuôi cắt ngắn;
b) không có bìu, vú, hậu môn hoặc rốn;
c) không dính mỡ hoặc thịt.
4.2 Việc cắt tiết,
cắt phần bụng và cắt phần chân phải được thực hiện trực tiếp ở giữa cổ, bụng và
chân.
5 Bảo quản
5.1 Trong tiêu
chuẩn này, chấp nhận các phương pháp bảo quản sau:
- phơi khô bằng cách treo trong bóng
râm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ngâm nước muối bão hòa;
- ướp muối khô;
- ướp lạnh.
5.2 Da nguyên liệu
hoặc da tươi cũng có thể được phân loại theo tiêu chuẩn này.
6 Phân loại theo
khuyết tật
6.1 Quy định
chung
Tiêu chuẩn này phân loại da dê thành bốn
loại dựa trên các khuyết tật chấp nhận được tại thời điểm phân loại.
6.2 Khuyết tật
Đối với mục đích của tiêu chuẩn này,
các khuyết tật được chia thành sáu nhóm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vết do bệnh tật, bệnh than, khối u, áp
xe, vv....
6.2.2 Khuyết tật
liên quan đến các thao tác nhận dạng động vật
Vết đóng dấu được tạo bởi sắt nóng,
hóa chất (sơn, thuốc nhuộm), dấu lạnh, v.v...
6.2.3 Khuyết tật
liên quan đến côn trùng và ký sinh trùng
Vết do chấy, giun, ghẻ lở, ve, v.v....
6.2.4 Khuyết tật
liên quan đến các vết thương hở hoặc đã liền sẹo
a) Khuyết tật xảy ra khi động vật còn
sống:
Vết thâm tím, phồng da, rách, vết
thương, móc sừng,..
b) Khuyết tật do lột da:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.5 Khuyết tật
do bảo quản kém
Thối rữa, dây màu hóa chất, tuột lông,
nốt sần đỏ, v.v....
6.2.6 Khuyết tật do
bẩn
Phân, nước tiểu, tinh dịch, gai, cát,
bụi, v.v....
6.3 Phân loại da
Dựa trên các khuyết tật, da dê được
chia thành bốn loại:
6.3.1 Loại một
Da thuộc loại một phải đáp ứng các yêu
cầu sau:
a) không có khuyết tật nhìn thấy được ở
giữa da;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) không bẩn;
d) tại vùng biên mép của tấm da hoặc
trên chân hoặc đuôi, CHỈ MỘT trong các khuyết tật sau được chấp nhận:
1) một vài khuyết tật do bệnh tật,
2) một vài khuyết tật do ký sinh
trùng,
3) một vài vết đóng dấu;
4) một vết thương hở hoặc đã liền sẹo.
6.3.2 Loại hai
Da thuộc loại hai phải đáp ứng các yêu
cầu sau:
a) ngoài các khuyết tật tại vùng biên
mép của tấm da hoặc trên chân hoặc đuôi như được đề cập đối với da loại một,
các khuyết tật sau được chấp nhận trên vai hoặc bụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) một vài khuyết tật do ký sinh
trùng,
3) một vết đóng dấu,
4) một vết thương hở hoặc liền sẹo.
b) ngoài ra, chấp nhận các vết thối rữa;
c) chấp nhận một số vết bẩn ở phần
biên mép của tấm da hoặc trên chân hoặc đuôi.
6.3.3 Loại ba
Da thuộc loại ba phải đáp ứng các yêu
cầu sau:
a) ngoài các khuyết tật được đề cập đối
với da loại hai, các khuyết tật sau được chấp nhận với mật độ thấp/trung bình ở
phần da tốt nhất (mông):
1) một vài khuyết tật do bệnh tật,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) một vết đóng dấu,
4) nhiều vết thương hở hoặc liền sẹo,
b) ngoài ra, chấp nhận các vết thối rữa;
c) chấp nhận một số vết bẩn, trừ ở phần
da tốt nhất (mông).
Các khuyết tật được đề cập ở trên
không được bao phủ quá 25% toàn bộ diện tích da.
6.3.4 Loại bốn
Da thuộc loại bốn phải đáp ứng các yêu
cầu sau:
Khuyết tật được đề cập đối với da loại
ba được chấp nhận với mật độ thấp/trung bình trên da không được bao phủ quá 40%
toàn bộ diện tích da.
6.3.5 Da loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại da sau cũng phải được loại bỏ:
- da hỏng;
- da chưa được xén diềm hoặc được xén
diềm kém;
- da bị mài xước và phồng rộp do sấy
khô;
- da ám khói.
7 Hệ thống phân loại
theo bảng và hình học
7.1 Bảng 1 tổng hợp
việc phân loại theo khuyết tật, vị trí khuyết tật, mật độ khuyết tật và độ sâu
và diện tích bề mặt của khuyết tật. Việc giải thích mã số sử dụng được nêu
trong Bảng 2.
Bảng 1 - Phân
loại
Loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh tật,
khối u v.v...
Vết đóng dấu,
sơn, v.v...
Côn trùng,
ký sinh trùng, v.v...
Vết thương, lỗ,
vết cắt, phồng da, v.v...
Thối rữa,
tuột lông, nốt sần đỏ, v.v...
Bẩn, phân,
nước tiểu, tinh dịch, cát, v.v...
1
Vị trí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-2
1-2
1
0
0
Mật độ
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
Độ sâu
1
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Diện tích bề mặt
1
1
1
1-2
-
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí
3
3
3
2-3
1-2
1-2
Mật độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
Độ sâu
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
-
Diện tích bề mặt
1
1
1
1-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
Vị trí
3-4
3-4
3-4
3-4
3
3-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ
2
2
2
2
2
1
Độ sâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
2
-
Diện tích bề mặt
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1-2
1
1
4
Vị trí
3-4
3-4
3-4
3-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-4
Mật độ
2
2
2
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu
2
2
2
2
2
2
Diện tích bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1-2
1-2
1-2
1-2
Bảng 2 - Giải
thích các mã số sử dụng trong Bảng 1
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
Vị trí
Không có ở
bất kỳ vị trí nào
Biên mép
Chân, đuôi,
má
Vai, bụng
Phần giữa
Mật độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp
Trung bình
Cao
Độ Sâu
Bề mặt
ngoài
Xuyên qua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích bề mặt
Mặt cật
Mặt thịt
7.2 Hình 1, 2, 3
và 4 đưa ra hình ảnh hình học tương ứng
của da loại một, da loại hai, da loại ba và da loại bốn.

Hình 1 - Da dê loại 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A bệnh tật, khối
u, v.v...
B vết đóng dấu,
sơn, v.v...
C côn trùng, ký
sinh trùng,
v.v...
D vết thương, lỗ, vết cắt, v.v...
E thối rữa, tuột
lông, nốt sần đỏ,.
F bẩn, phân, tinh
dịch, cát, v.v...
0 không cho
phép khuyết tật.

Hình 2 - Da dê loại 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A bệnh tật, khối
u, v.v...
B vết đóng dấu,
sơn, v.v...
C côn trùng, ký
sinh trùng,
v.v...
D vết thương, lỗ, vết cắt, v.v...
E thối rữa, tuột
lông, nốt sần đỏ,.
F bẩn, phân, tinh
dịch, cát, v.v...

Hình 3 - Da dê loại
ba
CHÚ DẪN (Hình 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B vết đóng dấu,
sơn, v.v...
C côn trùng, ký
sinh trùng,
v.v...
D vết thương, lỗ, vết cắt, v.v...
E thối rữa, tuột
lông, nốt sần đỏ,.
F bẩn, phân, tinh
dịch, cát, v.v...

Hình 4- Da dê
loại 4
CHÚ DẪN (Hình 4)
A bệnh tật, khối
u, v.v...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C côn trùng, ký
sinh trùng,
v.v...
D vết thương, lỗ, vết cắt, v.v...
E thối rữa, tuột
lông, nốt sần đỏ,…
F bẩn, phân, tinh
dịch, cát, v.v..