Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11121:2015 về Phương pháp chung để xác định hàm lượng silicon

Số hiệu: TCVN11121:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:71.040.40 Tình trạng: Đã biết

Hàm lượng silic dự kiến của dung dch thử nghiệm, µg

2 đến 30

10 đến 80

50 đến 200

Dung dch tu chuẩn silic dioxit (4.9)

Khi lưng tương ứng của SiO2

Dung dịch tiêu chuẩn silic dioxit (4.9)

Khi lưng tương ứng của SiO2

Dung dịch tiêu chun silic dioxit (4.9)

Khi lượng tương ứng của SiO2

mL

µg

mL

µg

mL

µg

0*

0

0*

0

0*

0

0,20

2

1,0

10

5,0

50

0,50

5

2,0

20

10,0

100

1,00

10

4,0

40

15,0

150

2,00

20

6,0

60

20,0

200

3,00

30

8,0

80

 

 

Cuvet có chiu dài quang, cm

50

20

10

* Thuốc thử phép thử trng đ hiu chuẩn.

6.3.2  Tạo màu

Thêm vào mỗi cốc 4,0 mL dung dịch axit clohydric (4.2), 1,0 mL dung dịch natri florua (4.5), khuấy và để yên trong 5 min. Thêm, trong khi khuấy, 20 mL dung dịch axit boric (4.3) đợi trong 5 min, và thêm 10,0 mL dung dịch natri molybdat (4.6). Khuấy và đợi trong 10 min. pH của dung dịch phải là 1,1 ± 0,2.

Vừa khuấy vừa thêm 5 mL dung dịch axit oxalic (4.4), đợi khoảng 5 min và chuyn định lượng dung dịch vào trong bình định mức một vạch dung tích 100 mL.

Sau đó thêm, tùy theo dung dịch khử được sử dụng,

- hoặc 20 mL dung dịch axit sulfuric (4.1), khuy và sau đó thêm 2 mL dung dịch khử axit sulfuric (4.7.1),

- hoặc 30 mL dung dịch axit sulfuric (4.1), trộn và sau đó thêm 2 mL dung dịch kh axit L-ascorbic (4.7.2).

Pha loãng đến vạch mức và lắc đều.

6.3.3  Phép đo quang phổ

Sau 10 min, nhưng trước 40 min, thực hiện phép đo quang phổ, sử dụng thiết bị quang phổ (5.2), tại bước sóng tương ứng với cực đại hấp thụ (khoảng 800 nm), sử dụng cuvet có chiều dài quang thích hợp (xem Bng trong 6.3.1) sau khi điều chnh thiết b v độ hp thụ zero bằng nước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3.4  Dựng đường chuẩn

Đối với mỗi dung dịch tiêu chuẩn, hiệu chuẩn lại bằng cách lấy độ hp thụ quang của từng dung dch tiêu chuẩn trừ đi độ hp thụ quang thuốc thử trong phép thử trắng.

Dựng đường chuẩn, ví dụ, khi lượng silic dioxit (SiO2), tính bằng microgram, có trong 100 mL mỗi một dung dịch hiệu chuẩn theo trục hoành và giá tr dải hấp thụ được hiệu chỉnh tương ứng theo trục tung.

6.4  Phép xác định

6.4.1  Xử lý dung dch th nghiệm

Cho thể tích dung dịch thử nghiệm chứa không nhiều hơn 200 µg silic dioxit trong một cốc dung tích 100 mL làm từ vật liệu không cha silic dioxit. Pha loãng dung dch trong cốc đến khoảng 25 mL vi nước.

6.4.2  Tạo màu

Thêm vào cốc 4,0 mL (xem CHÚ THÍCH 1) dung dịch axit clohydric (4.2), 1,0 mL dung dịch natri florua (4.5), khuấy và để yên trong 5 min. Vừa thêm vừa khuấy, 20 ml dung dịch axit boric (4.3) đợi trong 5 min, và thêm 10,0 mL dung dịch natri molybdat (4.6). Khuấy và đợi trong 10 min. pH của dung dch phải là 1,11 ± 0,2.

CHÚ THÍCH 1: Thực hin theo trình tự đ đảm bảo rằng độ pH tại trạng thái này đạt 1,1 ± 0,2, kiểm tra sơ bộ sử dụng dụng cụ đo độ pH (5.1) được dùng đ xác định lượng dung dch axit clohydric (4.2) đã yêu cầu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vừa thêm vừa khuy, 5 mL dung dch axit oxalic (4.4), đợi khoảng 5 min và chuyển định lượng dung dịch vào trong bình định mức một vạch dung tích 100 mL.

Sau đó thêm, tùy theo dung dịch khử được sử dụng,

- hoặc 20 mL dung dịch axit sulfuric (4.1), khuấy và sau đó thêm 2 mL dung dịch khử axit sulfuric (4.7.1),

- hoặc 30 mL dung dịch axit sulfuric (4.1), lắc đều và sau đó thêm 2 mL dung dịch khử axit L-ascorbic (4.7.2).

Pha loãng đến vạch mức và lắc đều.

6.4.3  Phép đo quang

Sau khi điều chỉnh thiết b v độ hấp thụ zero bằng nước, thực hin phép đo quang phổ của dung dịch thử nghiệm và dung dịch thử trắng theo quy định được đưa ra trong 6.3.3.

7  Biểu thị kết quả

Từ đường chun (6.3.4), xác định khối lượng silic dioxit tương ứng với kết quả của phép đo quang có trong phn dung dịch thử được lấy đ tạo màu và dung dịch phép thử trắng, tính bằng microgam.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Nếu kết quả đạt dự kiến, nhân kết quả nhận được ở trên với 0,468, tính theo miligam silic (Si) trên kilogam.

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm bao gồm ít nhất các thông tin sau:

a) Mọi thông tin cần thiết đ nhận dạng đầy đủ mẫu;

b) Viện dẫn phương pháp chung sử dụng và tiêu chuẩn liên quan đến sản phm được phân tích;

c) Kết quả thử nghiệm và đơn vị tính được sử dụng;

d) Mọi dấu hiu bt thường ghi nhận trong quá trình xác định;

e) Thao tác bất kỳ không bao gồm trong tiêu chuẩn này hoặc trong tiêu chuẩn liên quan đến sản phẩm được phân tích, hoặc lựa chọn tùy ý.

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chất gây nhiễu

CẢNH BÁO: Cn phải kiểm tra s gây nhiễu từ các ion, nguyên t hoặc hợp cht không nêu trong Bảng A.1.

Ion, nguyên t hoặc hợp cht

Giới hạn gây nhiễu

Ion, nguyên tố hoặc hợp cht

Giới hạn gây nhiễu

H+

Không gây nhiễu

F-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Na+

300 mg

 

 

K+

250 mg

Cl-

600 mg

Fe2+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Zn2+

300 mg

VO3-

2,5 mg

UO22+

250 mg

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AI3+

70 mg

SO42-

600 mg

Fe3+

140 mg

 

 

As5+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PO43-

15 mg

H3BO3

1600 mg

 

 

Chất hoạt động b mặt anion

Không gây nhiễu

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cht hoạt động b mặt không ion

Gây nhiễu

 

 

* Ảnh hưởng của cht hoạt động b mặt không ion có th trung hòa bằng cách thêm chất hoạt động bề mặt anion. Như vậy, bằng cách thêm 5 mL dung dịch natri rauryl sulfat nng độ 5 g/L sẽ loại bỏ việc gây nhiu của cht hoạt động bề mặt không ion, đối với hàm lượng lên đến 0,15 g trong phần dung dịch thử nghiệm, tính bng NP 10 (10-etoxylat nonyl phenol).

 

Phụ lục B

(Tham kho)

Các tiêu chuẩn liên quan đến xác định hàm lượng silic bằng phương pháp quang phổ khử molybdosilicat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 995, Potassium hydroxide for industrial use (Kali hydroxit sử dụng trong công nghiệp).

ISO 1232, Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium (Nhôm oxit sử dụng trong sản xuất nhôm).

ISO 1620, Cryolite, natural and artificial (Cryolit; tự nhiên và nhân tạo).

ISO 2369, Aluminium fluoride for industrial use (Nhôm florua sử dụng trong công nghiệp).

ISO 3361, Phosphoric axit for industrial use (Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp).

ISO 3430, Sodium fluoride primarily used for the production of aluminium (Natri florua sử dụng trong sản xuất nhôm).

ISO 3701, Anhydrous hydrogen fluoride for industrial use (Hydro florua khan sử dụng trong công nghiệp).

ISO 5438, Axit-grade fluorspar (Flospar cp axit).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11121:2015 (ISO 6382:1981) về Phương pháp chung để xác định hàm lượng silicon - Phương pháp quang phổ khử molybdosilicat

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.369

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.31.117
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!