|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-2:2015 về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Đai ốc
Số hiệu:
|
TCVN10865-2:2015
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 21.060.20 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Nhóm thép
|
Loại thép
|
Thành phần hóa học a
Tỷ phần khối lượng,
%
|
Chú thích cuối
trang
|
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Mo
|
Ni
|
Cu
|
Austenit
|
A1
|
0,12
|
1
|
6,5
|
0,2
|
0,15 đến 0,35
|
16 đến 19
|
0,7
|
5 đến 10
|
1,75 đến 2,25
|
bcd
|
A2
|
0,10
|
1
|
2
|
0,05
|
0,03
|
15 đến 20
|
__e
|
8 đến 9
|
4
|
fg
|
A3
|
0,08
|
1
|
2
|
0,045
|
0.03
|
17 đến 19
|
__e
|
9 đến 12
|
1
|
h
|
A4
|
0,08
|
1
|
2
|
0,045
|
0,03
|
16 đến 18,5
|
2 to 3
|
10 đến 15
|
4
|
gi
|
A5
|
0,08
|
1
|
2
|
0,045
|
0.03
|
16 đến 18,5
|
2 to 3
|
10,5 đến 14
|
1
|
hi
|
Mactenxit
|
C1
|
0,09 đến 0,15
|
1
|
1
|
0,05
|
0,03
|
11,5 đến 14
|
—
|
1
|
—
|
i
|
C3
|
0,17 đến 0,25
|
1
|
1
|
0,04
|
0,03
|
16 đến 18
|
—
|
1,5 đến 2,5
|
—
|
—
|
C4
|
0,08 đến 0,15
|
1
|
1,5
|
0,06
|
0,15 đến 0,35
|
12 đến 14
|
0,6
|
1
|
—
|
bi
|
Ferit
|
F1
|
0,12
|
1
|
1
|
0,04
|
0,03
|
15 đến 18
|
—
|
1
|
—
|
ki
|
CHÚ THÍCH 1: Mô tả các nhóm và loại thép
không gỉ trong đó có quan tâm đến các tính chất riêng và ứng dụng của chúng
được cho trong Phụ lục B.
CHÚ THÍCH 2: Các ví dụ về thép không gỉ về
tiêu chuẩn phù hợp với ISO 683-13 và ISO 4954 được cho trong các Phụ lục C và
D.
CHÚ THÍCH 3: Một số vật liệu dùng cho ứng dụng
riêng cho trong Phụ lục E.
|
a Các giá trị lớn nhất, trừ khi có qui định
khác.
b Có thể thay thế lưu huỳnh bằng selen.
c Nếu hàm lượng niken dưới 8% thì hàm lượng
nhỏ nhất của mangan phải là 5 %.
d Không có giới hạn nhỏ nhất cho hàm lượng đồng
với điều kiện là hàm lượng niken lớn hơn 8 %.
e Có thể có sự hiện diện của molip đen theo
quyết định của nhà sản xuất. Tuy nhiên, nếu đối với một số ứng dụng, sự hạn
chế hàm lượng molip đen là cần thiết thì khách hàng phải công bố sự hạn chế
này tại thời điểm đặt hàng.
f Nếu hàm lượng crom dưới 17 % thì hàm lượng
nhỏ nhất của niken nên là 12 %.
g Đối với các thép không gỉ austenit có hàm
lượng lớn nhất của cacbon là 0,03 % thì nitơ có thể có hàm lượng lớn nhất là
0,22 %.
h Loại thép này phải chứa titan ³ 5 x C tới tối đa là 0,8% để ổn định
hóa và được ghi nhãn thích hợp như đã qui định trong bảng này.
i Theo quyết định của nhà sản xuất, hàm lượng
cacbon có thể cao hơn khi cần thiết để thu được các cơ tính qui định ở các đường
kính lớn hơn nhưng không được vượt quá 0,12 % đối với các thép austenit.
j Có thể có sự hiện diện của molip đen theo
quyết định của nhà sản xuất.
k Loại thép này có thể chứa titan ³ 5 x C tới tối đa là 0,8%.
l Loại thép này có thể chứa niobium
(columbium) và/hoặc tantalum ³
10 x C đến lớn nhất là 1 %
|
6. Cơ tính Cơ tính của các đai ốc phù hợp với
tiêu chuẩn này phải tuân theo các giá trị được cho trong các Bảng 2 và 3. Để nghiệm thu, phải áp dụng các cơ tính được
qui định trong điều này và tiến hành thử cơ tính như sau: - Thử độ cứng, theo 7.1 (chỉ cho các loại thép C1
và C4 được tôi và ram); - Thử với tải trọng thử, theo 7.2. CHÚ THÍCH: Mặc dù phần lớn các cấp
chất lượng được
qui định trong tiêu chuẩn này nhưng điều này không có nghĩa là tất cả các chất
lượng cho tất cả các đai ốc. Các hướng dẫn thêm và ứng dụng các cấp chất lượng
riêng được cho trong các tiêu chuẩn sản phẩm có liên quan. Đối với các đai ốc phi tiêu chuẩn, nếu có sự
lựa chọn và tuân theo các đai ốc tiêu chuẩn tương tự tới mức càng gần càng tốt. Bảng 2 - Cơ
tính của các đai ốc - Bằng thép austenit Nhóm thép ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cấp chất lượng Ứng suất dưới tác dụng
của lực thử Sp min. MPa Đai ốc có
m ³ 0,8D Đai ốc có
0,5D ≤ m < 0,8D Đai ốc có
m ³ 0,8D Đai ốc có
0,5D ≤ m < 0,8D Austenit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 025 500 250 70 035 700 350 80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 800 400 Bảng 3 - Cơ
tính của các đai ốc - Bằng các loại thép mactenxit và ferit Nhóm thép Loại thép Cấp chất lượng Ứng suất dưới tác dụng
của tải trọng thử Sp min. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ cứng Đai ốc có
m ³ 0,8D Đai ốc có
0,5D ≤ m < 0,8D Đai ốc có
m ³ 0,8D Đai ốc có
0,5D ≤ m < 0,8D HB HRC HV Mactenxit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 025 500 250 147 đến 209 — 155 đến 220 70 — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — 209 đến 314 20 đến 34 220 đến 330 110a 055a 1 100 550 — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 350 đến 440 C3 80 040 800 400 228 đến 323 21 đến 35 240 đến 340 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 — 500 — 147 đến 209 — 155 đến 220 70 035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 350 209 đến 314 20 đến 34 220 đến 330 Ferritic F1b 45 020 450 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 128 đến 209 — 135 đến 220 60 030 600 300 171 đến 271 — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a Được tôi và ram ở nhiệt độ ram nhỏ nhất 275 oC. b Đường kính danh nghĩa của ren D
≤ 24 mm. 7. Phương pháp thử 7.1. Độ cứng HB, HRC hoặc
HV Phải thực hiện phép thử độ cứng trên các đai ốc
bằng thép mactenxit và ferit phù hợp với
TCVN 256-1 (ISO 6506-1) (HB), TCVN 257-1 (ISO 6508-1) (HRC) hoặc TCVN 258-1
(ISO 6507-1) (HV). Trong trường hợp có nghi ngờ, phép thử
độ cứng Vickers có tính quyết định
cho nghiệm thu. Phương pháp thử phải theo qui định
trong ISO 898-2 và ISO 898-6. Các giá trị độ cứng phải ở trong các
giới hạn được cho trong Bảng 3. 7.2. Tải trọng thử ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục A (Tham khảo) Mô
tả các nhóm và các loại thép không gỉ A.1. Qui định chung TCVN 10865 (ISO 3506) (tất cả các phần)
đã đề cập đến các loại thép A1 đến A5, C1 đến C4 và F1 bao gồm các thép thuộc
các nhóm sau: - Thép austenit A1 đến A5; - Thép mactenxit C1 đến C4; - Thép ferit F1. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục này cũng cung cấp một số thông
tin về nhóm thép phi tiêu chuẩn FA.
thép thuộc nhóm này có tổ chức ferit - austenit. A.2. Nhóm thép A
(tổ chức austenit) A.2.1. Qui định chung Năm loại chính của thép austenit A1 đến
A5 được bao gồm trong tất cả các phần
của TCVN 10865 (ISO 3506). Các loại thép này không thể tôi cứng được và thường không
có từ tính. Để giảm độ nhạy cảm với sự biến cứng khi gia công nguội, có thể bổ sung đồng
vào các loại thép A1 đến A5 như đã qui định trong Bảng 1. Đối với các loại thép không được ổn định
hóa A2 và A4 cần quan tâm đến vấn đề sau: - Vì crom oxit làm cho thép có khả năng chịu ăn
mòn cho nên hàm lượng
cacbon thấp có tầm quan trọng rất lớn đối với các loại thép không được ổn định
hóa. Do ái lực cao của
crom đối với cacbon, cacbit crom thu được thay cho crom oxit rất có thể có nhiệt
độ cao (xem Phụ lục F). Đối với các loại thép được ổn định hóa A3
và A5, cần quan tâm đến vấn đề sau: - Các nguyên tố Ti, Nb hoặc Ta có tác động đến
cacbon, và crom oxit được tạo ra ở mức hoàn toàn đầy đủ. Đối với các ứng dụng ở ngoài biển khơi
hoặc các ứng dụng tương tự cần
sử dụng các loại thép có hàm lượng Cr và Ni vào khoảng 20 % và Mo từ 4,5 % đến
6,5 %. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A.2.2. Loại thép A1 Thép thuộc loại A1 được thiết kế chuyên dùng cho
gia công cắt gọt. Do hàm
lượng lưu huỳnh cao, các mác thép trong loại này có độ bền chịu ăn mòn thấp hơn
các mác thép tương ứng có hàm lượng lưu huỳnh thông thường. A.2.3. Loại thép A2 Thép thuộc loại A2 là loại thép không
gỉ thường được sử dụng nhiều nhất. Chúng được sử dụng cho các dụng cụ nhà bếp
và các thiết bị của công nghiệp hóa chất. Các mác thép trong loại này, không
thích hợp cho sử dụng trong axit không
bị oxy hóa và các chất có hàm lượng
do, nghĩa là trong các bể bơi và nước biển. A.2.4. Loại thép A3 Thép thuộc loại A3 là loại “thép không gỉ” được ổn định hóa có các tính chất
của thép thuộc loại A2. A.2.5. Loại thép A4 Thép thuộc loại A4 là loại “thép chịu
axit”, loại thép hợp
kim hóa molip đen có độ bền chịu ăn mòn rất tốt. Loại thép A4 được sử dụng rộng rãi
trong công nghiệp xenlulô vì loại thép
này được dùng để làm các dụng cụ nấu axit sunfuric (vì vậy có tên gọi
“chịu axit”) và ở một mức độ nhất định cũng thích hợp cho sử dụng trong môi trường
có hàm lượng
clo. Loại thép A4 cũng thường được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và công
nghiệp đóng tàu. A.2.6. Loại thép A5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A.3. Nhóm thép F
(tổ chức ferit) A.3.1. Qui định
chung Một loại thép ferit, F1 được
bao gồm trong tất cả các phần của TCVN 10865 (ISO 3506). Các mác thép trong F1
thường không thể tôi cứng được và không nên tôi cứng dẫu rằng trong một số trường
hợp có thể tôi cứng được. Thép thuộc loại F1 có từ tính. A.3.2. Loại thép F1 Thép thuộc loại F1 thường được sử dụng
cho các thiết bị đơn giản hơn ngoại trừ các mác thép ferit cao cấp
có các hàm lượng
C và N cực kỳ thấp. Các mác
thép trong loại F1, nếu cần thiết có thể thay cho các mác thép của các loại A2
và A3 và được sử dụng trong môi trường có hàm lượng clo cao hơn. A.4. Nhóm thép C (tổ chức
mactenxit) A.4.1. Qui định chung Có ba loại thép mactenxit C1, C3 và C4
được đề cập trong tiêu chuẩn này. Các loại thép này có thể tôi cứng được để có độ bền
cao và là các loại thép có từ tính. A.4.2. Loại thép C1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A.4.3. Loại thép C3 Thép thuộc loại C3 có độ bền chịu ăn
mòn hạn chế, tuy vậy có độ bền chịu ăn mòn tốt hơn loại thép C1. Các mác thép
thuộc loại này được sử dụng trong chế tạo máy bơm và van. A.4.4. Loại thép C4 Thép thuộc loại C4 có độ bền chịu ăn
mòn hạn chế. Các mác thép thuộc loại này được sử dụng cho gia công cắt gọt, mặt
khác loại thép này tương tự như loại thép C1. A.5. Nhóm thép FA
(tổ chức ferit - austenit) Nhóm thép FA không được bao gồm trong
tất cả các phần TCVN 10865 (ISO 3506) nhưng trong tương lai sẽ có thể được đưa
vào các tiêu chuẩn đã nêu trên. Các mác thép của nhóm thép này có tên
gọi thép song pha. Các mác thép của FA được phát triển lần đầu tiên đã có một số
nhược điểm và các nhược điểm này đã được khắc phục trong quá trình sản xuất sau
đó. Thép thuộc nhóm FA có các cơ tính tốt hơn so với các mác thép của các loại
A4 và A5, đặc biệt là về độ bền có liên quan. Thép thuộc nhóm này cũng có độ bền
chịu ăn mòn lỗ chỗ và ăn mòn có vết nứt tốt. Ví dụ về các thành phần hóa học được cho trong Bảng
A1. Bảng A1 - Ví
dụ về thành phần hóa học của nhóm thép có tổ chức ferit - austenit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thành phần hóa học
Tỷ phần khối lượng, % C max. Si Mn Cr Ni Mo N ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,03 1,7 1,5 18,5 5 2,7 0,07 0,03 < 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22 5,5 3 0,14 Phụ lục B (Tham khảo) Đặc
điểm về thành phần hóa học của thép không gỉ (Phần trích dẫn
từ ISO 683-13: 19861)) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Loại thép a Thành phần hóa học b
Tỷ
phần khối lượng, % Nhận dạng loại thépd C Si
max. Mn
max. P
max S N ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cr Mo Nb c Ni Se min. Ti Cu Thép ferit 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,0 0,040 0,030 max. — — 16,0 đến 18,0 — — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — — — F1 8b 0,07 max 1,0 1,0 0,040 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — — 16,0 đến 18,0 — — 1,0 max. — 7 x %C ≤ 1,10 — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9c 0,08 max. 1,0 1,0 0,040 0,030 max. — — 16,0 đến 18,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — 1,0 max. — — — F1 F1 0,025 max.e 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,040 0,030 max. 0,025 max.e — 17,0 đến 19,0 1,75 đến 2,50 _f 0,60 max. — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — F1 Thép
mactenxit 3 0,09 đến 0,15 1,0 1,0 0,040 0,030 max. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — 11,5 đến 13,5 — — 1,0 max. — — — C1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,08 đến 0,15 1,0 1,5 0,060 0,15 đến 0,35 — — 12,0 đến 14,0 0,60 max. g ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 max — — — C4 4 0,16 đến 0,25 1,0 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,030 max. — — 12,0 đến 14,0 — — 1,0 max. — — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — 9a 0,10 đến 0,17 1,0 1,5 0,060 0,15 đến 0,35 — — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,60 max. g — 1,0 max. — — — C3 9b 0,14 đến 0,23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 0,040 0,030 max. — — 15,0 đến 17,5 — — 1,5 đến 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — — C3 5 0,26 đến 0,35 1,0 1,0 0,040 0,030 max. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — 12,0 đến 14,0 — — 1,0 max — — — C1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 0,030 max 1,0 2,0 0,045 0,030 max. — — 17,0 đến 19,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — 9,0 đến 12,0 — — — A2h 11 0,07 max 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,045 0,030 max. — — 17,0 đến 19,0 — — 8,0 đến 11,0 — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — A2 15 0,08 max. 1,0 2,0 0,045 0,030 max. — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17,0 đến 19,0 — — 9,0 đến 12,0 — 5 x % C ≤ 0,80 — A3i 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 2,0 0,045 0,030 max. — — 17,0 đến 19,0 — 10 x % C ≤ 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — — — A3i 17 0,12 max. 1,0 2,0 0,060 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — — 17,0 đến 19,0 _j — 8,0 đến 10,0k — — — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 0,10 max. 1,0 2,0 0,045 0,030 max — — 17,0 đến 19,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — 11,0 đến 13,0 — — — A2 19 0,030 max. 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,045 0,030 max — — 16,5 đến 18,5 2,0 đến 2,5 - 11,0 đến 14,0 — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — A4 20 0,07 max. 1,0 2,0 0,045 0,030 max. — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,5 đến 18,5 2,0 đến 2,5 - 10,5 đến 13,5 — — — A4 21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 2,0 0,045 0,030 max — — 16,5 đến 18,5 2,0 đến 2,5 — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — 5 x % C ≤
0,80 — A5i 23 0,08 max 1,0 2,0 0,045 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — — 16,5 đến 18,5 2,0 đến 2,5 10 x % C ≤ 1,0 11,0 đến 14,0 — — — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19a 0,030 max. 1,0 2,0 0,045 0,030 max — — 16,5 đến 18,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — 11,5 đến 14,5 — — — A4 20a 0,07 max 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,045 0,030 max — — 16.5 đến 18.5 2,5 đến 3,0 — 11,0 đến 14,0 — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — A4 10N 0,030 max. 1,0 2,0 0,045 0,030 max. 0,12 đến 0,22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17,0 đến 19,0 — — 8,5 đến 11,5 — — — A2 19N ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 2,0 0,045 0,030 max. 0,12 đến 0,22 — 16,5 đến 18,5 2,0 đến 2,5 — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 — — — A4h 19aN 0,030 max. 1,0 2,0 0,045 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,12 đến 0,22 — 16,5 đến 18,5 2,5 đến 3,0 - 11,5 đến 14,5 — — — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a Các số liệu của loại được đưa ra có tính
chất thăm dò và có thể được thay đổi khi biên soạn các tiêu chuẩn quốc tế có
liên quan. b Các nguyên tố không dẫn ra sẽ không được
có ý đưa vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng ngoài mục đích
hoàn thiện mẻ nấu. Phải có mọi sự đề phòng thích hợp để ngăn ngừa sự đưa thêm
vào các nguyên tố từ phế liệu hoặc vật liệu khác được sử dụng trong sản xuất
có thể ảnh hưởng tới khả năng tôi cứng, các cơ tính và khả năng ứng dụng. c Tantali được xác định như niobi. d Đây không phải là một phần của ISO 638-13. e Tỷ phần lớn nhất theo khối lượng của (C +
N) là 0,040 %. f Tỷ phần theo khối lượng 8 x (C + N) ≤ tỷ
phần theo khối lượng (Nb + Ti) ≤ 0,80 %. g Theo thỏa thuận tại thời điểm hỏi đặt hàng
và đặt hàng, thép có thể được cung cấp với tỷ phần khối lượng của Mo ở giữa
0,20 % và 0,60 %. h Độ bền chịu ăn mòn tinh giới rất tốt. i Thép không gỉ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 k Tỷ phần khối lượng lớn nhất của Ni cho các
bán thành phẩm để chế tạo các ống không hàn, có thể tăng lên 0,5 %. Phụ lục C (Tham khảo) Thép không gỉ dùng cho chồn đầu nguội và ép đùn (Phần trích dẫn
từ ISO 4954: 1993) Bảng C.1 -
Thép không gỉ dùng cho chồn
đầu nguội và ép đùn Loại thép Ký hiệua ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhận dạng loại thépc No. Tên Phù hợp với ISO
4954:1979 C Si
max. Min
max. P
max. S
max. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mo Ni Other Thép ferit 71 X 3 Cr 17 E — ≤ 0,04 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,040 0,030 16,0 đến 18,0 ≤ 1,0 F1 72 X 6 Cr 17 E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,08 1,00 1,00 0,040 0,030 16,0 đến 18,0 ≤ 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 73 X 6 CrMo 17 1 E D 2 ≤ 0,08 1,00 1,00 0,040 0,030 16,0 đến 18,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 1,0 F1 74 X 6 CrTi 12 E — ≤ 0,06 1,00 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,030 10,5 đến 12,5 ≤ 0,50 Ti: 6 x % C ≤
1,0 F1 75 X 6 CrNb 12 E — ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 1,00 0,040 0,030 10,5 đến 12,5 ≤ 0,50 Nb: 6 x % C ≤ 1,0 F1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 76 X 12 Cr 13 E D 10 0,90 to 0,15 1,00 1,00 0,040 0,030 11,5 đến 13,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 1,0 C1 77 X 19 CrNi 16 2 E D 12 0,14 to 0,23 1,00 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,030 15,0 đến 17,5 1,5 đến 2,5 C3 Thép austenit 78 X 2 CrNi 18 10 E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030 17,0 đến 19,0 9,0 đến 12,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 79 X5 CrNi 18 9 E D 21 ≤ 0,07 1,00 2,00 0,045 0,030 17,0 đến 19,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,0 đến 11,0 A2 80 X 10 CrNi 18 9 E D 22 ≤ 0,12 1,00 2,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,030 17,0 đến 19,0 8,0 đến 10,0 A2 81 X 5 CrNi 18 12 E D 23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 2,00 0,045 0,030 17,0 đến 19,0 11,0 đến 13,0 A2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 X 6 CrNi 18
16 E D 25 ≤ 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030 15,0 đến 17,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A2 83 X 6 CrNiTi 18 10 E D 26 ≤ 0,08 1,00 2,00 0,045 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17,0 đến 19,0 9,0 đến 12,0 Ti: 5 x % C ≤ 0,80 A3e 84 X 5 CrNiMo 17 12 2 E D 29 ≤ 0,07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,00 0,045 0,030 16,5 đến 18,5 2,0 đến 2,5 10,5 đến 13,5 A4 85 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 D 30 ≤ 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030 16,5 đến 18,5 2,0 đến 2,5 11,0 đến 14,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A5e 86 X 2 CrNiMo 17 13 3 E — ≤ 0,030 1,00 2,00 0,045 0,030 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,5 đến 3,0 11,5 đến 14,5 A4d 87 X 2 CrNiMoN 17 13 3 E — ≤ 0,030 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,045 0,030 16,5 đến 18,5 2,5 đến 3,0 11,5 đến 14,5 N: 0,12 đến 0,22 A4d 88 X 3 CrNiCu 18 9 3 E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,04 1,00 2,00 0,045 0,030 17,0 đến 19,0 8,5 đến 10,5 Cu: 3,00 to 4,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a Các ký hiệu cho trong cột thứ nhất là các số
liên tiếp. Các ký hiệu cho trong cột thứ hai phù hợp với hệ thống do ISO/TC
17/SC 2 đề xuất. Các ký hiệu cho trong cột thứ ba biểu thị các số cũ của ISO
4954:1979 (được soát xét lại bởi ISO 4954:1993) b Các nguyên tố không trích dẫn ra trong bảng
này không nên cố ý bổ sung thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách
hàng, ngoài mục đích hoàn thiện mẻ nấu. Phải có mọi sự đề phòng thích hợp để
ngăn ngừa sự đưa thêm vào các nguyên tố từ phế liệu hoặc vật liệu khác được sử
dụng trong sản xuất có thể ảnh hưởng tới cơ tính và khả năng ứng dụng. c Đây không phải là một phần của ISO 4954. d Độ bền chịu ăn mòn tinh giới rất tốt. e Các loại thép được ổn định hóa. Phụ lục D (Tham khảo) Thép không gỉ austenit có độ bền chịu ăn mòn ứng
suất đặc biệt do clo gây ra ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nguy cơ bị hư hỏng của các bulông, vít
và vít cấy do ăn mòn ứng suất gây ra bởi clo (ví dụ trong các bể bơi
trong nhà) có thể được
giảm đi bằng sử dụng
các vật liệu được cho trong Bảng D.1. Bảng D.1 - Thép không gỉ austenit có
độ bền chịu ăn mòn ứng
suất đặc biệt do clo gây ra Thép không gỉ austenit (Ký hiệu/số
hiệu vật liệu) Thành phần hóa học
Tỷ phần khối lượng, % C max. Si
max. Mn
max. P max. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N Cr Mo Ni Cu X2CrNiMoN17-13-5 (1.4439) 0,030 1,00 2,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,015 0,12 đến 0,22 16,5 đến 18,5 4,0 đến 5,0 12,5 đến 14,5 X1NiCrMoCu25-20-5 (1.4539) 0,020 0,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,030 0,010 ≤ 0,15 19,0 đến 21,0 4,0 đến 5,0 24,0 đến
26,0 1,20 đến
2,00 X1NiCrMoCuN25-20-7 (1.4529) 0,020 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 0,030 0,010 0,15 đến 0,25 19,0 đến 21,0 6,0 đến 7,0 24,0 đến
26,0 0,50 đến
1,50 X2CrNiMoN22-5-3a (1.4462) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 2,00 0,035 0,015 0,10 đến
0,22 21,0 đến 23,0 2,5 đến 3,5 4,5 đến 6,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục E (Tham khảo) Cơ tính ở nhiệt độ nâng cao; ứng dụng ở nhiệt
độ thấp CHÚ THÍCH: Nếu các bulông, vít và vít cấy được tính toán đúng
thì các
đai ốc đối tiếp sẽ tự động đáp ứng được các yêu cầu. Vì vậy trong trường hợp ứng dụng ở
các nhiệt độ nâng cao hoặc nhiệt độ thấp thì chỉ cần quan tâm đến cơ tính của các
bulông, vít và vít cấy. E.1. Giới hạn (ứng
suất) chảy dưới hoặc ứng suất
ở biến dạng dư 0,2 % tại các nhiệt độ nâng cao. Các giá trị được cho trong phụ lục này
chỉ có tính chất hướng dẫn. Người sử dụng nên hiểu rằng tính chất hóa học thực
tế, tải trọng của chi tiết lắp xiết được lắp đặt và môi trường có thể gây ra sự
thay đổi bất thường và các khoảng thời gian làm việc ở các nhiệt độ nâng cao
dài hoặc khả năng ăn mòn ứng suất cao thì người sử dụng nên hỏi ý kiến
của nhà sản xuất. Về các giá trị của giới hạn chảy dưới,
ReL và ứng suất ở
biến dạng dư 0,2 %, Rpo,2 tại các nhiệt
độ nâng cao tính theo % của các giá trị nhiệt độ phòng xem Bảng E1. Bảng E1 - Ảnh
hưởng của nhiệt độ
đến ReL và Rpo,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ReL and
Rp0,2
%
Nhiệt độ + 100 oC + 200 oC + 300 oC + 400 oC A2, A3, A4, A5 85 80 75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C1 95 90 80 65 C3 90 85 80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Bảng này chỉ áp dụng
cho các
cấp chất lượng
70 và 80. E.2. Ứng dụng
ở nhiệt độ thấp Về ứng dụng của các bulông, vít và vít cấy bằng thép
không gỉ ở các
nhiệt độ thấp, xem Bảng E.2. Bảng E2 - Ứng dụng
của các bulông, vít và vít cấy bằng thép không gỉ ở các nhiệt độ thấp (Chỉ dùng cho
thép austenit) Loại thép Giới hạn dưới của
nhiệt độ làm việc lúc vận hành liên tục A2, A3 - 200 °C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 bulông và vít - 60 °C vít cấy - 200 °C a Có liên
quan tới nguyên tố hợp
kim Mo, độ ổn định của
các thép austenil giảm đi
và nhiệt độ chuyển tiếp dịch chuyển tới các giá trị cao hơn nếu áp dụng độ
biến dạng cao
trong quá trình chế tạo chi tiết
lắp xiết. Phụ lục F (Tham khảo) Biểu đồ thời gian - nhiệt độ của ăn mòn tinh
giới trong thép không gỉ austenit, loại A2 (thép 18/8) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Với các hàm lượng
cacbon thấp
hơn,
độ bền chống ăn mòn
tinh giới được nâng cao.
CHÚ DẪN X thời gian được biểu thị bằng phút Y nhiệt độ được biểu thị bằng °C Hình F.1 - Biểu
đồ thời gian - nhiệt độ của ăn mòn tinh giới trong thép không gỉ
austenit, loại A2 Phụ lục G (Tham khảo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khi cần có các từ tính đặc trưng,
nên hỏi ý kiến của chuyên gia luyện kim có kinh nghiệm. Tất cả các chi tiết lắp xiết bằng thép không
gỉ austenit thường không có từ tính; sau gia công nguội có thể chấp nhận được một
số từ tính xuất hiện một
cách rõ rệt. Mỗi vật liệu được đặc trưng bởi khả
năng bị nhiễm từ, đặc tính này áp dụng cho cả thép không gỉ. Chỉ trong chân
không mới có thể hoàn toàn không có từ tính. Số đo độ thấm từ của vật liệu
trong một từ trường là giá trị
của độ thấm từ mr của vật liệu
này so với chân không. Vật liệu
có độ thấm từ thấp nếu mr tiến gần tới
1. VÍ DỤ 1: A2: mr = 1,8; VÍ DỤ 2: A4: mr = 1,015; VÍ DỤ 3: A4L: mr = 1,005; VÍ DỤ 4: F1: mr = 5. THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [2] ISO 4954: 1993, Steels for cold
heading and cold extruding (Thép dùng cho chồn đầu nguội và ép đùn nguội); [3] ISO 8044, Corrosion of metals and
alloys - Basic terms and definitions (Ăn mòn của kim
loại và hợp kim - Các thuật ngữ cơ bản và định nghĩa); [4] EN 10088-1: 2005, Stainless steels
- Part 1: List of stainless steels (Thép không gỉ - Phần 1: Danh mục
các thép không gỉ). 1) Tiêu chuẩn quốc tế đã loại bỏ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-2:2015 (ISO 3506-2:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-2:2015 (ISO 3506-2:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc
2.402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|