TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1084 : 1986
MÁY BÚA RÈN KHÍ NÉN – THÔNG SỐ VÀ
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Pneumatic power forging hammers –
Basic parameters and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 1084 : 1986 thay thế cho TCVN 1084 : 1971
TCVN 1084 : 1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí
và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ
ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt
Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pneumatic power forging hammers –
Basic parameters and dimensions
1.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy búa rèn – khí nén, dùng để thực hiện các công
việc rèn.
2.
Thông số và kích thước cơ bản của máy phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong
Bảng 1.

Hình 1
CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Tên gọi các thông số và kích thước
cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng va dập không nhỏ hơn, kJ
0,8
1,4
3,15
5,6
10
16
28
Khối lượng danh nghĩa của các bộ phận rơi, kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
160
250
400
630
1000
Số nhát dập trong một phút
224
212
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
132
112
95
Khoảng cách từ đường tâm trục búa đến thân máy L (độ vươn)
Danh nghĩa
280
300
340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
670
800
Sai lệch giới hạn
± 10
± 15
Chiều cao vùng làm việc H
Danh nghĩa
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
450
530
560
750
Sai lệch giới hạn
± 5
− 10
Kích thước mặt đầu búa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
130
190
210
250
320
360
Rộng
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
80
90
130
140
Kích thước từ mặt đầu đe đến mặt sàn H1.
Rộng
800
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
± 20
3.
Năng lượng va dập được xác định theo tốc độ, đo tại thời điểm va dập của búa
lên vật rèn có chiều dày không lớn hơn chiều dày cho trong Bảng 2 và theo khối
lượng thực tế phần rơi của máy búa.
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
Năng lượng va dập không nhỏ hơn,
kJ
0,8
1,4
3,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
16
28
Chiều dày của vật rèn, mm
30
40
45
36
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
4.
Sai lệch cho phép số nhát dập thực tế của búa so với số nhát dập quy ước cho
trong Bảng 1 không được vượt quá ± 10 %.
5.
Hành trình làm việc lớn nhất của búa không được nhỏ hơn chiều cao vùng làm việc
H.
6.
Máy có năng lượng va dập từ 5,6 kJ đến 28 kJ phải được chế tạo với bệ đe rời;
máy có năng lượng va dập từ 0,8 kJ đến 3,15 kJ có thể được chế tạo với bệ đe
liền thân hoặc bệ đe rời.
7.
Trị số khối lượng tính theo kg của bệ đe đối với máy có bệ đe rời phải lớn hơn
hoặc bằng 500 lần trị số của năng lượng va dập tính theo kJ.
Trị số khối lượng tính theo kg của đệm đe đối với máy có bệ đe
liền thân phải lớn hơn hoặc bằng 300 lần trị số của năng lượng va dập tính theo
kJ.
8.
Cho phép tăng khối lượng thực tế của phần rơi so với khối lượng danh nghĩa
nhưng lượng tăng không vượt quá 20 % khối lượng danh nghĩa.
9.
Kích thước của các phần tử kẹp búa vào cán píttông và kẹp đe vào bệ đe theo các
tài liệu hiện hành.