Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10831:2015 về Van cầu thép có nắp bắt bu lông công dụng chung

Số hiệu: TCVN10831:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:23.060.10 Tình trạng: Đã biết

1 Mối nối chiu dài thân và c thân

2 Bích đu thân

3 Đường kính trong của lỗ đầu thân

4 Đường trục c thân

5 Bích chụp

6 C thân

7 Đường trục chiu dài tn

8 Chiều dài thân

Hình 1 - Nhận biết các thuật ngữ

Bảng 1 - Chiu dày thành thân van

Kích c danh nghĩa

DNa

Áp sut danh nghĩa PN

10

16

20

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

110

Độ dày thành thân van nh nhất, tm

mm

10

3

3

3

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

3,3

15

3

3

3

3

3,1

3,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

3

3

3,1

3,3

3,5

3,8

4,1

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

4,1

4,2

4,6

4,8

4,8

32

4,5

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,8

4,8

4,8

4,8

40

4,5

4,5

4,8

4,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,8

5,6

50

5

5,5

5,6

5,7

6,1

6,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65

5

5,5

5,6

5,8

6,6

6,4

7,1

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,5

5,6

5,8

6,6

7,1

7,9

100

6

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,6

7,3

7,8

9,6

125

6,3

6,5

7,1

7,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,6

11,2

150

6,5

7

7,1

7,5

8,8

9,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

7

8

8,1

8,6

10,2

11,2

15,8

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,5

8,6

9,3

11,4

12,7

19

300

8,5

9,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,4

12,7

14,2

23,1

350

9

10

10,4

11,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,8

24,6

400

9,6

11

11,2

12,7

15,4

17,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Với đường kinh trong danh nghĩa của lỗ đầu thân tương ứng, xem Bảng 2.

5.2  Kích thước thân

5.2.1  Bích

5.2.1.1  Các kích thước mặt đến mặt cho van mặt đầu có bích phải phù hợp với Bng 8 của TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) cho mẫu thẳng và Bảng 9 cho mẫu góc.

5.2.1.2  Các bích mặt đầu thân phải phù hợp với yêu cầu của ISO 7005-1.

5.2.1.3  Các bích mặt đầu phải được đúc hoặc rèn nguyên khối với thân, ngoại trừ là các bích có thể được hàn bởi một máy hàn chất lượng khi áp dụng quy trình hàn cht lượng, miễn là toàn bộ các bích đó trên van DN50 và lớn hơn sẽ được hàn giáp mối. Tiến hành xử lý nhiệt là cn thiết để đm bảo rằng vật liệu phù hợp với toàn bộ phạm vi nhiệt độ làm việc.

5.2.1.4  Với những van có bích không có lớp phủ, đường kính trong danh nghĩa d của lỗ đầu thân phải được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Đường kính trong danh định của lỗ đầu thân, d

DN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10; 16; 20; 25

40; 50

110

 

d

mm

 

10

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

15

13

13

13

20

19

19

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

25

25

32

32

32

32

40

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

50

50

50

50

65

64

64

64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

76

76

100

100

100

100

125

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125

150

150

150

150

200

200

200

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

250

250

300

300

300

300

350

335

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

325

400

385

385

375

5.2.2  Đầu hàn giáp mi

5:2.2.1  Kích thước đầu đến đầu cho các van đầu hàn giáp mối phải phù hợp với Bảng 8 của TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) cho kiu thẳng và Bảng 9 cho kiểu góc.

5.2.2.2  Các đầu hàn giáp mi phải phù hợp với các thông tin chi tiết được chỉ ra ở Hình 2, trừ khi có quy định khác trong đơn đặt hàng của người mua.

5.2.3  Đầu hàn có ren và đầu hàn đầu nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.3.2  Các ren của thân van phải là các ren côn hoặc trụ phù hợp với TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994/Cor 1:2007) hoặc các ren côn phù hợp với ANSI/ASME B1.20.1 thích hợp.

5.2.3.3  Các ren phải được kiểm tra phù hợp với TCVN 7701-2:2011 (ISO 7-2:2000) hoặc các ren dạng côn phải phù hợp với ANSI/ASME B1.20.1 thích hợp.

5.2.3.4  Các kích thước đu hàn nối phải phù hợp với Bng 3.

Bảng 3 - Lỗ và chiều sâu ni

DN

Lỗ ni

Chiều sâu nối

 

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

± 0,3

min.

10

17,8

9

15

22,0

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,3

13

25

34,1

13

32

42,8

13

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

50

61,4

16

65

74,1

16

CHÚ THÍCH: Các kích thước này bằng vi các kích thước trong ANSI/ASME B16,11 cho các đầu hàn nối và tương tự với các kích thước trong ISO 7005-1 đối với các bích hàn nối.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A = Đường kính ngoài danh nghĩa của đầu hàn

B = Đường kính trong danh nghĩa của ống

T = Độ dày thành danh nghĩa của ống

b) Đu hàn đ nối ống có độ dày thành T>22mm

 

Kích thước danh nghĩa, DN

25

32

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65

80

100

125

150

200

250

300

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Danh nghĩa

35

44

50

62

78

91

117

144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

223

278

329

362

413

A mm

Dung sai

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+2,5

-1,0

 

 

 

 

 

 

+4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

B mm

Dung sai

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+1

-1

 

 

 

 

 

 

+2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

CHÚ THÍCH 1 Các đưng chấm biu th đường bao ln nht cho sự chuyn tiếp từ rãnh hàn.

CHÚ THÍCH 2 Các bề mặt trong và ngoài của các đầu hàn của van phải được gia công hoàn thiện toàn bộ. Đưng viền trong phạm vi đường bao tùy sự lựa chọn của nhà sản xuất trừ khi có các quy định đặc biệt khác.

CHÚ THÍCH 3 Các chỗ giao nhau nên được lượn tròn một chút.

CHÚ THÍCH 4 Các van có độ dày thành nhỏ nht tm 3mm có th có các đầu được cắt vng hoặc được vát cạnh một chút.

CHÚ THÍCH 5 Với đường kính ngoài danh nghĩa và độ dày thành của ống thép tiêu chuẩn, xem ISO 4200.

Hình 2 - Các đầu hàn giáp mối

5.2.3.5  Độ dày thành nhỏ nht k sát với đầu hàn có ren hoặc đu hàn nối phải phù hợp với Bng 4.

Bảng 4 -Độ dày thành, C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ dày thành, C

min

mm

PN 20 đến PN 50

PN110

10

3,0

3,6

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,1

20

3,6

4,3

25

3,8

5,1

32

3,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

4,1

5,6

50

4,6

6,1

65

5,6

7,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3  Mối nối phụ

5.3.1  Không yêu cầu các khoản cho các mối ni phụ, trừ có quy định trong đơn đặt hàng của người mua.

5.3.2  Các mối nối phụ phi được nhận biết như được chỉ rõ trong Hình 3. Mỗi vị trí nối được ký hiệu bằng một chữ cái.

Hình 3 - Vị trí ren lỗ

5.3.3  Trừ khi có quy định khác trong đơn đặt hàng, mối nối phụ phải phù hợp với Bảng 5.

Bảng 5 - Kích c mối nối phụ

Dãy kích c van

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích cmi nối phụ

DN

NPSa

10 ≤ DN < 50

10

3/8

50 ≤ DN <100

15

1/2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

3/4

250 ≤ DN

25

1

a NPS là kích cỡ ống danh nghĩa.

5.3.4  Khi cần có các bạc để đ độ dày kim loại, đường kính bạc nhỏ nhất phải được chỉ ra ở Bảng 6.

Bảng 6 - Đường kính bạc nh nht

Kích c mối nối nối phụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

DN

NPS

10

3/8

32

15

1/2

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3/4

44

25

1

54

5.3.5  Thành van có thể được làm ren, nếu kim loại đủ dày cho phép đạt chiu dài ren nhỏ nhất được quy định ở Hình 4 và Bảng 7.

Khi độ dài này không đủ hoặc các lỗ làm ren cần được gia cố, phải có thêm một bạc lót như quy định 5.3.4. Các ren sẽ được làm côn như chỉ ra ở Hình 4.

Chú dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 4 - Chiều dài ren cho mối nối phụ

Bảng 7 - Chiều dài ren nh nht cho các mi ni phụ

Kích thước mi nối phụ

Chiều dài ren nhỏ nht

L

mm

DN

NPS

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

15

1/2

14

20

3/4

14

25

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.6  Các đầu nối cho mối nối hàn nối có thể được cung cấp, nếu kim loại đủ dày để phù hợp với chiều sâu của đầu ni và giữ thành van như được quy định ở Hình 5 và Bảng 8. Tại nơi độ dày thành không đủ hoặc đầu nối cần gia c, phải dùng thêm một bạc như quy định ở 5.3.4. Chiều dài cạnh mối hàn phải là 1,09 lần độ dày thành ống danh nghĩa của mối nối phụ hoặc 3 mm, chọn giá trị lớn hơn.

Kích thước tính bằng milimet

Hình 5 - Các ng ni đ hàn đầu ni mối ni phụ

Bảng 8 - Kích thước ng nối cho các mói ni hàn có ng ni

Kích thước mi nối phụ

Amin

mm

Bmin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DN

NPS

10

3/8

18

5

15

1/2

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

3/4

27

6

25

1

34

6

5.3.7  Các mối nối phụ có thể được gắn trực tiếp bằng việc hàn giáp mối vào thành van như được minh họa ở Hình 6. nơi kích thước của chỗ mở rộng cần được gia cố, phải dùng thêm một bạc lót như quy định ở 5.3.4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 6 - Hàn giáp mối cho các mi ni phụ

5.4  Vận hành

5.4.1  Trừ khi có quy định khác bi bên mua, van sẽ được trang b một tay quay. Van sẽ đóng được bằng cách quay tay quay theo chiều kim đồng hồ. Tại vị trí kích thước cho phép, từ “mở và một mũi tên chỉ theo chiều m sẽ được đánh dấu trên tay quay.

5.4.2  Nếu yêu cầu vận hành bằng bánh xích, hộp số hay bộ dẫn động, bên mua sẽ quy định áp dụng:

- Vận hành bằng bánh xích, khoảng cách từ đường tâm cần van đến đáy của vòng xích;

- Kiểu bánh răng (trụ thẳng hoặc côn) và vị trí truyền động bằng bánh răng liên quan đến trục ống;

- Kiểu bộ dn động (bằng điện, thy lực, khí nén hoặc bằng loại khác);

- Nhiệt độ làm việc tối đa và độ chênh áp qua van;

- nguồn điện năng (cho bộ dẫn động).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4.4  Nếu một giới hạn về lực tay quay được áp dụng, lực lớn nhất phải được xác định.

6  Vật liệu

6.1  Vật liệu khác vật liệu làm kín

Vật liệu cho các bộ phận phi được lựa chọn từ Bảng 9.

6.2  Bộ phận làm kín

6.2.1  Bộ phận làm kín bao gồm như sau:

a) Cần van;

b) B mặt tựa (đĩa, pittong) nắp bịt kín;

c) Bề mặt tựa thân;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Đai ốc đĩa.

6.2.2  Vật liệu làm kín tiêu chuẩn phải có thành phần (hóa học) chung được quy định ở Bảng 10.

CHÚ THÍCH: Các vt liu làm kín khác được chp thuận theo thỏa thuận giữa nhà sản xut và khách hàng.

6.2.3  Cần van phi được làm từ vật liệu rèn hoặc đã được rèn.

Bảng 9 - Vật liệu các chi tiết

Chi tiết

Vật liệu

Thân/nắp

Được lựa chọn từ ISO 7005-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thép không g

Đệm kín mm

Nếu được, bt kỳ vòng hãm nào trong nắp bịt kín phải là vật liệu tương hợp với nắp bịt kín và bất kỳ mối ghép bu lông hãm nào phải là thép 18-8 CrNi

Đầu nối phụ

Thép ít nht bằng với tính chống ăn mòn của vật liệu v. Đầu nối bằng gang s không được sử dụng.

Vấu kẹp rời nắp van

Thép cacbon hoặc vật liệu tương tự như np

Vòng bôi trơn

Thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thép

Gang

Gang dẻo

Đai c hãm tay quay

Hợp kim đồng

Thép

Đai ốc khóa cn

Hợp kim đng

Thép không gỉ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu chống ăn mòn được gn vào van bằng chi tiết kẹp chặt có vật liệu chống ăn mòn hoặc bằng hàn

Bảng 10 - Vật liệu làm kín tiêu chun

Vị trí

Vật liệu

Độ cứng Brinell, min., HB

Mô tả vật liệu

Cần

CrNi

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cr13

 

Thép với crom ít nht 11,5%

NiCu

 

Hợp kim đồng-Nikel

Bề mặt tựa

Cr13

250a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HF

350

Hợp kim cứng bề mặt HF

NiCu

 

Hợp kim đng-Nikel

CrNi

 

Hợp kim Crom-Nikel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3  Mối ghép bu lông

Toàn bộ mối ghép bu lông phải ưu tiên dùng ren bước lớn hệ mét theo TCVN 7292:2003 (ISO 261:1998). Việc sử dụng ren hệ insơ ISO (ISO 263:1973) sẽ được hy bỏ dn dần.

7  Thử nghiệm và kiểm tra

7.1  Mỗi van phải được th áp suất phù hợp với các yêu cầu TCVN 9441:2013 (ISO 5208:2008), chỉ tr việc thử nghiệm và không nh hơn 1,5 lần áp sut định mức tại nhiệt độ 38 °C là bắt buộc cho tt c các van.

Mức độ rò rỉ lớn nhất của đệm làm kín phải là mức B cho các van tựa bng kim loại và mức A cho các van tựa mềm [xem TCVN 9441:2013 (ISO 5208:1982)].

7.2  Các danh mục được giới thiệu trong Bảng 11 phải được nhà sản xuất kiểm tra cho mỗi van.

Bảng 11 - Yêu cầu kiểm tra

Danh mục

Yêu cu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Van được giao sphải phù hợp với đơn đặt hàng và tiêu chun sản phm.

Kim tra bằng mt loại, bọc gói van, phụ tùng (ví dụ: tay quay) và các yêu cầu khác của đơn đặt hàng (ví dụ: cơ cấu làm kín được đóng).

2. Ghi nhãn

Việc ghi nhãn phải phù hợp với Điều 8.

Kim tra bng mắt để đảm bảo rằng việc ghi nhãn đã hoàn chỉnh và dễ đọc

3. Tình trạng b mặt

Phải có các lớp bảo vệ ở những nơi quy định

Kim tra bằng mắt để xác định rằng bất cứ lớp phủ quy định nào cũng được áp dụng

4. Sự dẫn động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8  Ghi nhãn

8.1 Tính rõ ràng

Mỗi van được chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn này phải được ghi nhãn rõ ràng.

8.2  Ghi nhãn thân

8.2.1  Việc ghi nhãn các mục dưới đây trên thân là bắt buộc, tùy thuộc vào điều khoản 8.2.1:

a) Tên và nhãn hiệu nhà sn xuất;

b) vật liệu thân van;

c) Ký hiệu PN;

d) Kích thước danh định (DN);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2.2  Đi với van nhỏ hơn DN 50, nếu kích cỡ và hình dạng thân van cản trở việc đưa vào toàn bộ việc ghi nhãn bắt buộc, một hay nhiều hơn nội dung ghi nhãn có th được bỏ qua miễn là chúng được chỉ ra trên tấm nhận biết. Tnh tự bỏ qua phải như sau:

a) Kích thước danh định (DN);

b) Số PN;

c) Vật liệu.

8.2.3  Tên hay nhãn hiệu nhà sn xut để nhận biết nhà sản xuất van phi không được b qua.

8.3  Các bích đầu ống tạo rãnh cho mi ni vòng

Các bích đầu ng tạo rãnh cho mối ni vòng phi được ghi nhãn với số vòng đệm mối nối vòng tương ứng (ví dụ R15). Sự nhận dạng này sẽ được ghi nhãn trên mép của cả hai bích đầu. Đi với các số vòng đệm mối nối vòng, xem ISO 7005-1.

8.4  Tm nhận dạng

Một tấm nhận dạng bao gồm ít nhất việc ghi nhãn dưới đây phải được gắn chắc chắn vào van phù hợp với tiêu chun này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Vật liệu làm kín, theo tnh tự dưới đây, khi sử dụng ký hiệu được đưa ra ở Bng 10:

1) Cn,

2) Bộ làm kín (đĩa),

3) Mặt tựa;

VÍ DỤ

Cần Cr13

Bộ làm kín HF (đĩa, pitton)

Mặt tựa Cr13

hoặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hoặc

Cr13

HF

Cr13

c) Việc hạn chế áp suất hay nhiệt độ có th được quy định bởi nhà sn xuất do những giới hạn về vật liệu hay thiết kế, phải được chỉ rõ trên tm nhận dạng, bao gồm ít nhất áp suất làm việc cho phép ln nhất tại nhiệt độ 38°C và nhiệt độ làm việc cho phép lớn nhất với áp sut làm việc cho phép tối đa tương ứng.

8.5  Ghi nhãn b sung

Việc ghi nhãn b sung có thể được sử dụng theo ý muốn của nhà sản xuất miễn là chúng không mâu thuẫn với bt kỳ việc ghi nhãn nào được quy định trong tiêu chun này.

9 Ký hiệu

Van cầu được sản xut phù hợp với tiêu chuẩn này có thể được nhận dạng như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DỤ Van cu TCVN 10831:2015 (ISO 12149:1999) - FLG-5-DN80-PN110

10  Chuẩn bị giao hàng

10.1  Sau khi thử nghiệm, mỗi van sẽ được tháo nước và chuẩn bị để giao hàng.

10.2  Toàn bộ làm kín van phải ở vị trí đóng khi được giao (ngoại tr van có mặt tựa mềm có thể ở vị trí mở một chút), trừ khi có quy định khác bởi bên mua.

10.3  Khi được quy định bởi bên mua, các đầu thân có bích s được bọc bằng gỗ, sợi gỗ, nhựa hoặc kim loại. Lớp bọc phi kéo dài trên toàn bộ bề mặt vòng đệm bích.

10.4  Các đầu hàn giáp mép phải được bảo vệ bằng lớp bọc bằng gỗ, sợi gỗ, nhựa hoặc kim loại. Lớp bọc phải tri hết toàn bộ các đầu hàn.

10.5  Các đầu hàn có ren và đầu hàn nối phải được nút bằng nút bảo vệ bằng chất dẻo.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông tin được quy định bởi bên mua

CHÚ THÍCH: Việc tham khảo trong ngoặc đơn là những mục trong tiêu chuẩn này.

Kích cỡ danh nghĩa (1)

 

DN =

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PN

 

 

 

Kích thước đối tiếp

(5.2.1)

Các đầu có bích, PN

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các đầu hàn giáp mối

 

(5.2.3)

Các đầu có ren và đầu hàn đầu ni

 

 

 

Mặt tựa bích

(5.2.1.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Mặt nâng

 

 

Then và rãnh

 

 

Mối nối dạng vòng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chi tiết chứa bằng đồng

Không

 

 

 

 

Vật liệu (6)

Thân/np

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần

 

Đĩa (Bộ làm kín)

 

Bề mặt tựa

 

Bu lông

 

Đai ốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đai ốc cn

 

Đai ốc hãm bánh quay

 

 

Th nghiệm và kiểm tra (7) phù hợp với:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10831:2015 (ISO 12149:1999) về Van cầu thép có nắp bắt bu lông công dung chung

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.406

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.108.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!