Mác
thép
|
Rm
min.
MPa
|
HBS
|
ReL hoặc RP0,2
|
Amin
%
|
a
≤ 10 mm
|
10
mm< a ≤ 20 mm
|
20
mm< a ≤ 50 mm
|
MPa
|
MPa
|
MPa
|
HP1
HP2
HP3
|
360
490
550
|
102
140
163
|
235
335
460
|
225
310
450
|
215
285
420
|
24
21
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
2 - Các mác thép ưu tiên sử dụng - Cơ tính ở nhiệt độ môi trường xung quanh - Các
ống có đặc tính kéo cao
Mác
thép
Rm
min
MPa
HBS
ReL hoặc RP0,2
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
min
%
HP4
HP5
HP6
450
550
640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
190
380
440
540
10
10
10
CHÚ THÍCH: (Bảng 1 và
Bảng 2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MPa= 1 N/mm2
1 MPa= 0,6475 tonf/in2 (1tonf= 2240 lbf)
1 MPa= 0,10198 kgf/m2
CHÚ THÍCH 2: Số độ
cứng Brinell (HBS) chỉ sử dụng để tham khảo.
7.2.4. Dung sai H11 thường
chỉ có thể được cung cấp nếu tỷ số giữa đường kính trong của ống và chiều dày
nhỏ hơn 25:1.
7.2.5. Các dung sai đặc biệt
được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, nếu vật liệu được tôi và ram
theo yêu cầu của khách hàng.
7.3. Đường kính ngoài
7.3.1. Chấp nhận hai
cấp dung sai sau:
a) Cấp 1 - Cho các ống
được gia công tinh nguội hoặc được gia công cắt gọt, các dung sai phải theo quy
định trong Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.2. Dung sai bao gồm các
biến đổi (sai lệch hình dạng) hình học như độ ôvan, độ lồi, độ lõm và độ côn.
7.4. Chiều dày và độ
lệch tâm
7.4.1. Nếu quy định đường
kính trong và chiều dày thì chiều dày đo được tại bất cứ mặt cắt ngang nào dọc
theo chiều dài ống cũng không được khác nhau so với chiều dày danh nghĩa lớn
hơn ±10 % (trị số này bao gồm
cả độ lệch tâm).
7.4.2. Nếu quy định đường
kính trong và đường kính ngoài, cần hạn chế độ lệch tâm sao cho chiều dày nhỏ
nhất (a min) tại bất cứ điểm nào dọc theo ống cũng không được nhỏ hơn chiều dày
trung bình nhỏ nhất vượt quá 10 % dung sai đường kính, nghĩa là
7.4.3. Sử dụng hệ số 0,875 mm
cho các ống được gia công tinh nóng trong đó các dung sai lớn hơn được quy định
như trong ISO 2937.
7.5. Độ thẳng
7.5.1. Theo tiêu chuẩn này
độ thẳng là sai lệch lớn nhất có thể đo được bằng bộ căn lá được đặt giữa các ống
và một thước kiểm có chiều dài 1 000 mm được đặt trên bề mặt ngoài của ống và
song song với đường trục của ống.
7.5.2. Theo cách khác với
7.5.1, các ống được đỡ trên hai con lăn đặt cách nhau 1 000 mm và đo sai lệch
lớn nhất so với độ thẳng trong khi quay các ống. Khi áp dụng phương pháp này,
sai lệch độ thẳng bằng một nửa giá trị của số đọc tổng của dụng cụ chỉ thị
(TIR).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.4. Đối với các ống ngắn
hơn 1 000 mm, đo toàn bộ chiều dài ống và không chỉ ra sai lệch cho bất cứ
chiều dài đã cho nào vượt qua các giá trị được suy ra từ Hình 1.
CHÚ THÍCH: Do hậu quả
của quy trình chế tạo, các ống lót xy lanh đã được ép bên trong lỗ sẽ có đường
tâm lỗ với độ thẳng cao hơn 0,5:1 000 mm (cấp A trong 7.5.6). Khi kiểm tra các dung
sai sẽ không áp dụng các phương pháp trong 7.5.1 đến 7.5.4 cho trường hợp này. Nếu
được yêu cầu, có thể thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp về các phương
pháp đặc biệt để đo độ thẳng của lỗ.
7.5.5. Chấp nhận ba
cấp độ thẳng sau:
a) Cấp A - 0,50: 1
000 (1:2 000)
b) Cấp B - 1,00: 1
000 (1:1 000)
c) Cấp C - 1,50: 1
000 (1:666)
Hình
1 - Sai lệch cho phép về độ thẳng: các ống cho chiều dài ngắn hơn 1 000 mm
7.6. Chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3 - Các dung sai cho các ống có chiều dài được cắt
Kích
thước tính bằng milimet
Chiều
dài
Trên đến
Dung
sai
0
2
000
5
000
2
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3
0
+5
0
+10
0
7.6.2. Các dung sai trong
Bảng 3 bao gồm cả dung sai độ vuông góc của các đầu mút các ống.
8. Độ nhẵn bề mặt
8.1. Bề mặt của lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.2. Để đo độ nhẵn bề
mặt, phải sử dụng thiết bị được chấp nhận.
8.1.3. Trên bề mặt lỗ có
lớp kim loại phân bố dọc hoặc không có sự phân bố lớp kim loại nào chiếm ưu
thế, ví dụ như các bề mặt được kéo nguội, cho đầu đo đi qua theo chu vi và gần như
vuông góc với đường tâm ống.
8.1.4. Trên các bề mặt ấy
có lớp kim loại phân bố chủ yếu theo chu vi, ví dụ như các bề mặt được mài hoặc
đánh bóng, cho đầu đo đi qua theo chiều dọc.
8.1.5. Thực hiện các phép đo
tại bốn vị trí được phân bố theo chu vi và cách nhau khoảng 900.
8.1.6. Lấy ba giá trị đo
tại mỗi vị trí, các vùng đo cách nhau ít nhất là 6 mm và cách đầu mút ống không
nhỏ hơn 25 mm.
8.1.7. Sử dụng trị số đánh giá
Ra là giá trị trung bình
cộng của tất cả các số đọc được lấy từ dụng cụ chỉ thị
CHÚ THÍCH: Không có số
đọc nào được lớn hơn 25% so với giá trị Ra danh nghĩa ngoại trừ các quy định trong 8.1.9
và 8.1.10.
8.1.8. Sử dụng các cấp đánh
giá độ nhẵn bề mặt, được chỉ dẫn trong Bảng 4 cho các ống có bề mặt được kéo
hoặc gia công cắt gọt.
CHÚ THÍCH - Tính toán trị số danh
nghĩa của độ nhẵn bề mặt không bao gồm các khuyết tật riêng biệt. Theo thỏa
thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, các khuyết tật như các hố lõm, vết xước
v.v… được đánh giá bằng kiểm tra bằng mắt có thể được chấp nhận tùy thuộc vào
vị trí của chúng và ứng dụng riêng được yêu cầu đối với ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.10. Các khuyết tật bề
mặt lớn nhất cho phép đối với các ống có bề mặt lỗ được gia công kéo được cho
trong Bảng 5.
8.2. Bề mặt ngoài
Bề mặt bên ngoài phải
có độ nhẵn bề mặt của gia công tinh bằng cán tương đương với phương pháp chế tạo
các ống cơ bản được mô tả trong 5.1.
Bảng
4 - Các cấp độ nhẵn bề mặt
Cấp
a
b
s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
f
Các
giá trị Ra danh nghĩa
0,125
0,2
0,4
0,8
1,6
3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
N4
N5
N6
N7
N8
Số
độ nhám như trong ISO 1302
Bảng
5 - Các khuyết tật bề mặt lớn nhất cho phép đối với các ống có bề mặt lỗ được
gia công kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm
vi chiều dày
mm
Độ
sâu cho phép của khuyết tật
mm
Trên
Đến
và bao gồm
Trên
Đến
và bao gồm
Vết
xước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
63
2,6
6,3
2,6
6,3
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
65
63
112
3,2
4,5
3,2
4,5
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
65
76
100
112
130
200
130
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả
Tất
cả
50
80
100
100
150
200
9. Bảo vệ và bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
Chứng chỉ thử nghiệm
10.1. Các ống xy lanh được
cung cấp có hoặc không có chứng chỉ thử nghiệm, kiểm tra kèm theo.
10.2. Các ống xy lanh được
giao hàng không có chứng chỉ thử nghiệm, trừ khi có quy định khác tại thời điểm
hỏi đặt hàng hoặc đặt hàng.
10.3. Nếu khách hàng yêu
cầu phải có chứng chỉ thử nghiệm, kiểm tra, cần thực hiện quy trình thử và số
lần thử phù hợp với thỏa thuận riêng từ trước.
10.4. Xem ISO 404 về các loại
chứng chỉ có thể được quy định.
11.
Công bố nhận dạng (tham chiếu tiêu chuẩn này)
Sử dụng công bố sau
trong báo cáo thử, catalog và tài liệu bán hàng khi quyết định tuân theo tiêu
chuẩn này.
“Yêu cầu cho các ống
thép có lỗ được gia công tinh đặc biệt dùng cho các ống lót xy lanh truyền động
thủy lực phù hợp với TCVN 10646-1 (ISO 4394-1), Hệ thống và bộ phận truyền động
thủy lực/khí nén - Ống lót xy lanh - Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ
được gia công tinh đặc biệt”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai trên đường
kính ngoài của các ống được gia công tinh nguội hoặc gia công cắt gọt
Bảng
6 - Dung sai trên đường kính ngoài của các ống cấp 1
Kích
thước tính bằng milimét
Đường
kính ngoài
Dung
sai
Trên
Đến
và bao gồm
_
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
70
80
90
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
150
160
170
180
190
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
230
30
40
50
60
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
100
120
140
150
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
190
200
210
220
230
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,20
0,25
0,30
0,35
0,40
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,75
0,80
0,85
0,90
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
1,10
1,15
1,20
A.1. Do sự cong vênh trong
quá trình xử lý nhiệt lần cuối, các thay đổi về đường kính thường lớn hơn với
các giá trị cho phép như sau:
Chiều dày/đường kính
ngoài
³
1/20: các giá trị được cho trong Bảng 6
< 1/20 nhưng ³
1/40: 1,5 lần các giá trị được cho trong Bảng 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Các thay đổi cho
phép của đường kính ngoài bao gồm cả độ ôvan.
Phụ lục B
(Quy định)
Các cỡ kích thước ưu
tiên dùng cho các ống lót xy lanh thủy lực và khí nén bằng thép
B.1. Ống xy lanh,
được chế tạo từ các ống được gia công tinh nguội
B.11. Các cỡ kích thước ưu
tiên thích hợp cho các xy lanh được chế tạo từ các ống thép được gia công tinh nguội
được liệt kê trong Bảng 7 theo đường kính trong, chiều dày thành và đường kính
ngoài.
Các cỡ kích thước
đường kính trong từ 25 mm đến 200 mm được lựa chọn từ TCVN 7969 (ISO 3320).
B.12. Các kích thước của ống
được quy định theo đường kính trong và chiều dày thành hoặc đường kính trong và
đường kính ngoài.
B.2. Ống lót xy lanh
được chế tạo từ các ống được gia công tinh nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cỡ kích thước
đường kính trong từ 63 mm đến 400 mm được lựa chọn từ TCVN 7969 (ISO 3320).
Các cỡ kích thước
đường kính ngoài của các ống được gia công tinh nóng được lựa chọn từ ISO 64
B.2.2. Các kích thước của ống
gia công tinh nóng được quy định chỉ theo đường kính trong và đường kính ngoài.
Bảng
7 - Các cỡ kích thước ưu tiên dùng cho các ống lót xy lanh được chế tạo từ các
ống được gia công tinh nguội
Kích
thước tính bằng milimét
Lỗ
Chiều
dày thành
1,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,5
5,0
6,0
7,5
10,0
12,5
15,0
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
32
40
50
63
80
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
200
28
35
_
_
_
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
_
_
_
_
36
_
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
_
_
_
_
_
_
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
55
68
85
105
_
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
31
38
46
56
69
86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
_
_
_
_
_
_
_
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
_
_
132
165
_
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
73
90
110
135
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
_
_
_
_
75
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
_
_
40
47
5
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
115
140
175
215
_
_
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
83
100
120
145
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
_
_
75
88
105
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
225
_
_
_
_
_
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
150
185
230
_
_
_
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
_
_
_
165
200
243
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
8 - Các cỡ kích thước ưu tiên dùng cho các ống lót xy lanh được chế tạo từ các
ống được gia công tinh nóng
Kích
thước tính bằng milimét
Lỗ
Đường
kính ngoài
63
80
100
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
250
320
400
76,1
101,6
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
193,7
244,5
273
355,6
419
82,5
108
133
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
159
219,1
273
289,5
368
157
88,9
114,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168,3
244,5
298,5
323,9
406,4
508
101,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152,4
177,8
_
_
355,6
419
559
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C
(Tham khảo)
Phương pháp đặt hàng
Thư hỏi đặt hàng và
đơn đặt hàng phải có các thông tin sau:
a) Phương pháp chế tạo,
phương pháp hàn hoặc không hàn;
b) Số hiệu và tên
tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 10646-1 (ISO 4394/1);
c) Nếu ống phải qua nguyên
công hàn, xem 5.3.2;
d) Mác vật liệu và cơ
tính của vật liệu (xem các Bảng 1 và 2);
e) Bất cứ yêu cầu đặc
biệt nào liên quan đến xử lý nhiệt (Xem 5.2.3);
f) Các kích thước mặt
cắt ngang của thép;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Đường kính trong
và chiều dày thành, trong trường hợp phải công bố cấp dung sai của đường kính
trong (xem 7.2);
hoặc
2) Đường kính trong
và đường kính ngoài trong trường hợp phải công bố cấp dung sai của cả hai đường
kính (xem 7.2 và 7.3); cũng có thể phải quy định thêm dung sai độ lệch tâm theo
7.2.4;
CHÚ THÍCH: Khi ống cơ bản ở
trong trạng thái được gia công tinh nóng thì chỉ sử dụng phương pháp 2).
g) Độ thẳng yêu cầu (xem
7.5.5);
h) Cấp gia công tinh
bề mặt lỗ yêu cầu (xem 8.1.7 và 8.1.8)
j) Chiều dài và tổng số
các chiều dài (được cắt) hoặc chiều dài tổng của các đoạn được cắt tùy ý đã quy
định;
k) Bất cứ các yêu cầu
đặc biệt nào về bảo vệ hoặc bao gói (xem Điều 9);
m) Tên của cơ quan có
thẩm quyền kiểm tra, nếu có;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66