TCVN
10645:2014
ISO
5598:2008
HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC/KHÍ
NÉN - TỪ VỰNG
Fluid
power systems and components - Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 10645:2014 hoàn toàn tương đương
với ISO 5598:2008.
TCVN 10645:2014 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 “Hệ thống truyền dẫn chất lỏng” biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công
bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các hệ thống truyền
động thủy lực/khí nén, năng lượng được truyền và điều khiển thông qua lưu chất
(chất lỏng hoặc chất khí) có áp trong một mạch kín.
Mục đích của việc đưa
ra từ vựng này là
- Cung cấp các thuật ngữ
cho phép có nghĩa riêng trong công nghệ truyền động thủy lực và khí nén.
- Bao gồm chỉ các từ
ngữ chung trong từ điển hoặc các thuật ngữ khi chúng là gốc từ chung cho các từ
ngữ dùng riêng cho công nghệ truyền động thủy lực và khí nén.
- Đưa ra các thuật
ngữ đồng nghĩa với thuật ngữ được ưu tiên để phục vụ cho mục đích tham khảo.
- Đưa ra danh sách
các thuật ngữ không nên dùng nhưng cũng định nghĩa và chỉ rõ các thuật ngữ này
để đi đến thuật ngữ ưu tiên.
Các quy ước sau được
sử dụng:
- (Không nên dùng) chỉ
thị thuật ngữ không được sử dụng nữa;
- (Thủy lực) chỉ thị
thuật ngữ chỉ áp dụng cho công nghệ thủy lực;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỆ
THỐNG VÀ BỘ PHẬN TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC/KHÍ NÉN - TỪ VỰNG
Fluid
power systems and components - Vocaburlary
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy
định từ vựng cho tất cả các hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén ngoại
trừ các ứng dụng trong ngành hàng không và các thiết bị cung cấp khí nén.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn
sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn
ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn
không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ
sung (nếu có).
ISO 8778, Truyền động
khí nén - Môi trường khí quyển tiêu chuẩn.
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.
Định nghĩa của tính từ và danh từ chính thường dùng trong tiêu chuẩn này
3.1.1. Giá trị thực
Thu được từ các phép đo
vật lý được thực hiện tại một thời điểm đã cho và một điểm cụ thể.
3.1.2. Đặc tính
Hiện tượng vật lý.
VÍ DỤ: Áp suất
(3.2.541), lưu lượng (3.2.292), nhiệt độ.
3.1.3. Điều kiện
Tập hợp các giá trị
của các đặc tính.
3.1.4. Dẫn xuất thu được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.5. Có hiệu quả
Phần đặc tính có ích.
3.1.6. Hình học
Được tạo ra từ các tính
toán khi sử dụng các kích thước thiết kế cơ bản và bỏ qua các thay đổi nhỏ về
kích thước như các thay đổi về kích thước do chế tạo.
3.1.7. Danh định
Được xác nhận thông qua
thử nghiệm tại đó một bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống (3.2.513) được
thiết kế để bảo đảm có đủ tuổi thọ làm việc.
CHÚ THÍCH: Có thể quy
định giá trị lớn nhất và/hoặc giá trị nhỏ nhất
3.1.8. Vận hành
Hoạt động mà một hệ thống,
hệ thống con (3.2.702), bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống (3.2.513)
phải trải qua trong khi thực hiện chức năng của nó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được tạo ra từ tính toán
khi sử dụng các kích thước thiết kế cơ bản khi sử dụng các phương trình có thể
bao gồm các giá trị ước tính, các dữ liệu thực nghiệm và các hệ số sử dụng và
không dựa trên các phép đo giá trị thực (3.1.1).
3.1.10. Làm việc
Các giá trị đặc trưng
tại đó một hệ thống, hoặc hệ thống con (3.2.702) được dự định vận hành
trong các điều kiện làm việc ở trạng thái ổn định (3.2.693).
3.2.
Thuật ngữ chung và định nghĩa
3.2.1. Mài mòn
Sự hao mòn, mài hoặc mài
mòn của vật liệu.
CHÚ THÍCH: Các sản phẩm
của mài mòn hiện diện trong hệ thống do chất nhiễm bẩn dạng hạt tạo ra
(3.2.128).
3.2.2. Áp suất tuyệt
đối
Áp suất (3.2.541) sử dụng chân
không (3.2.748) tuyệt đối làm chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Bộ sấy hấp thụ
(Khí nén) bộ sấy
trong đó hơi ẩm được loại bỏ bằng cách sử dụng các hợp chất hút ẩm.
3.2.4. Công suất hữu
dụng
Công suất ra thu được
từ nguồn cấp ở tất cả các trạng thái có thể của thiết bị.
3.2.5. Van hoạt động
(Khí nén) van (3.2.753)
yêu cầu cung cấp năng lượng không phụ thuộc vào giá trị của các tín hiệu vào
(3.2.387).
3.2.6. Nhiệt độ thực
của bộ phận
Nhiệt độ của một bộ
phận (3.2.111) được đo ở một vị trí xác định tại một thời điểm đã cho.
3.2.7. Nhiệt độ thực
của lưu chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.8. Áp suất thực
Áp suất (3.2.541) xuất hiện
ở một vị trí riêng tại một thời điểm cụ thể.
3.2.9. Vị trí dẫn
động
Vị trí cuối cùng của phần
tử van (3.2.759) chịu tác động của các lực dẫn động.
3.2.10. Thời gian
khởi động
Thời gian giữa chuyển
mạch tín hiệu điều khiển (3.2.136) bật và tắt.
3.2.11. Bộ khởi động
Bộ phận (3.2.111) biến đổi năng
lượng của Lưu chất (3.2.305) thành công cơ học.
VÍ DỤ: Động cơ
(3.2.439), xy lanh (3.2.154).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu cho phép nối các
chi tiết có các mặt phân cách khác nhau về kiểu và cỡ kích thước.
3.2.13. Chất phụ gia
(Thủy lực) hóa chất
được bổ sung vào một chất lỏng thủy lực (3.2.353) để tạo ra các tính
chất mới hoặc nâng cao các tính chất đã sẵn có.
3.2.14. Van tiết lưu điều
chỉnh được
Van điều khiển lưu
lượng
(3.2.286) có đường dẫn dòng chảy (3.2.291) thay đổi, hạn chế được giữa cửa
vào (3.2.384) và cửa ra (3.2.492).
3.2.15. Xy lanh có
hành trình điều chỉnh được
Xy lanh (3.2.154) trong
đó vị trí của một cữ chặn có thể được thay đổi để cho phép thay đổi chiều dài
của hành trình.
3.2.16. Ống nối đầu
mút có ren ngoài điều chỉnh được
Ống nối (3.2.122) với đầu
mút có ren ngoài (3.2.699) cho phép có sự định hướng riêng trước khi siết
chặt lần cuối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Khí nén) máy sấy giữ
lại một số chất nhiễm bẩn (3.2.124) hòa tan và không hòa tan bởi lực hút
phân tử.
3.2.18. Sự thông khí
(Thủy lực) quá trình trong
đó không khí được đưa vào chất lỏng thủy lực (3.2.353)
3.2.19. Bộ làm mát sau
(Khí nén) bộ trao
đổi nhiệt (3.2.344) được sử dụng để làm mát không khí được xả ra từ một máy
nén không khí (3.2.24).
3.2.20. Kết tụ
Hai hoặc nhiều hạt
(3.2.500) được tiếp xúc dính kết với nhau và không thể chia tách được bởi
sự lắc trộn nhẹ và các lực cắt nhỏ được tạo ra.
3.2.21. Sự xả khí
(Thủy lực) phương
tiện dùng để làm sạch khí ra khỏi một hệ thống hoặc bộ phận (3.2.111)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu cho phép trao đổi
không khí giữa một bộ phận (3.2.111) (ví dụ như thùng chứa (3.2.611)
và khí quyển.
3.2.23. Dung tích bộ
van thông khí
Đo lưu lượng khí
(3.2.292) qua một van thông khí (3.2.22)
3.2.24. Máy nén khí
(Khí nén) Hệ thống con
(3.2.702) chuyển đổi năng lượng cơ học thành năng lượng truyền động thủy
lực/khí nén (3.2.313).
3.2.25. Thiết bị
chuẩn bị khí
(Khí nén) cụm lắp ráp
(3.2.45) các bộ phận thường gồm có một bộ lọc (3.2.262), một bộ điều
chỉnh áp suất (3.2.564) và đôi khi có một dụng cụ bôi trơn, định hướng để cung
cấp khí nén (3.2.114) trong các điều kiện thích hợp.
3.2.26. Lượng khí
tiêu thụ
(Khí nén) dòng
chảy khí (3.2.283) được yêu cầu để thực hiện một nhiệm vụ đã cho hoặc khối lượng
không khí được sử dụng trong một khoảng thời gian xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Khí nén) thiết bị để
giảm lượng hơi (3.2.763) ẩm của khí nén (3.2.114).
3.2.28. Cửa thải khí
(Khí nén) cửa (3.2.532)
cấp đường dẫn tới hệ thống thải (3.2.251).
3.2.29. Bộ lọc khí
(Khí nén) bộ phận
(3.2.111) có chức năng giữ lại các chất nhiễm bẩn (3.2.124) từ không khí
của khí quyển.
3.2.30. Van an toàn
khí
(Khí nén) kiểu van
điều khiển lưu lượng (3.2.286) cho phép dòng chảy (3.2.283) tự do
vận hành bình thường theo cả hai chiều, nhưng trong trường hợp đường ống (3.2.513)
hư hỏng trên phía đầu ra của bộ phận (3.2.111), lưu lượng
(3.2.292) được giảm đi tới giá trị rất thấp.
CHÚ THÍCH: Trong các điều
kiện không phục hồi được toàn bộ lưu lượng tới khi sửa chữa được hư hỏng, cơ
cấu van an toàn khí có thể được sử dụng như một bộ phận an toàn và/hoặc để giảm
sự tổn thất khí nén.
3.2.31. Chất nhiễm
bẩn khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Chất nhiễm
bẩn khí được biểu thị bằng số phần trăm của thể tích.
3.2.32. Động cơ khí
(Khí nén) động cơ
(3.2.439) quay liên tục được dẫn động bởi khí nén (3.2.114)
3.2.33. Bộ làm sạch
khí
(Khí nén) bộ lọc khí
nén (3.2.115) có chứa một số phần tử lọc (3.2.266) để loại bỏ các chất
nhiễm bẩn (3.2.124) quy định và đạt được mức độ sạch quy định.
3.2.34. Khả năng loại
bỏ khí
(Thủy lực) khả năng loại
bỏ các bọt khí phân tán trong một chất lỏng thủy lực (3.2.353).
3.2.35. Cửa thải khí
(Khí nén) cửa (3.2.532)
cho phép chất lỏng được thải ra khỏi hệ thống khí nén.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận chuyển đổi
khí nén - thủy lực trong đó năng lượng được truyền từ một môi trường (khí nén) cho
một môi trường khác (thủy lực) mà không có sự khuyếch đại.
3.2.37. Điều kiện môi
trường
Các điều kiện của môi
trường trực tiếp của hệ thống
VÍ DỤ: Áp suất
(3.2.541), nhiệt độ v.v…
3.2.38. Nhiệt độ môi
trường
Nhiệt độ của môi trường
trong đó bộ phận (3.2.111), đường ống (3.2.513) hoặc hệ thống
đang làm việc.
3.2.39. Độ khuyếch
đại
Tỷ số giữa tín hiệu
ra và tín hiệu vào (3.2.387).
3.2.40. Van chống xâm
thực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.41. Khả năng
chống ăn mòn
(Thủy lực) khả năng của
một chất lỏng thủy lực (3.2.353) chống lại sự ăn mòn kim loại.
CHÚ THÍCH: Yêu cầu này
đặc biệt quan trọng trong trường hợp chất lỏng có chứa nước.
3.2.42. Vòng chống ép
đẩy
Bộ phận có dạng một vòng
được thiết kế để ngăn ngừa sự đẩy của một vòng làm kín (3.2.637) vào khe
hở giữa hai chi tiết đối tiếp được làm kín.
3.2.43. Tính chất bôi
trơn chống mòn
(Thủy lực) khả năng bôi
trơn của một lưu chất (3.2.305) chống lại sự tiếp xúc kim loại với kim
loại bằng cách duy trì một màng Lưu chất giữa các bề mặt di động trong các điều
kiện vận hành đã cho.
3.2.44. Chất lỏng
chứa nước
(Thủy lực) chất lỏng
thủy lực (3.2.353) có chứa nước như một thành phần chính ngoài các thành khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 2: Nhũ tương
nước trong dầu (3.2.774)
VÍ DỤ 3: Dung dịch
polime trong nước (3.2.772).
3.2.45. Cụm lắp ráp
Phân đoạn của một hệ
thống hoặc cụm bộ phận gồm có hai hoặc nhiều bộ phận (3.2.111) được nối
liên kết với nhau.
3.2.46. Momen xoắn
lắp ráp
Momen xoắn yêu cầu để
đạt được mối nối liên kết cuối cùng phù hợp.
3.2.47. Điểm ngưng tụ
khí quyển
Điểm ngưng tụ (3.2.196) được đo ở áp
suất khí quyển (3.2.48).
CHÚ THÍCH: Không nên sử
dụng “Điểm ngưng tụ khí quyển “ có liên quan với sấy khô không khí nén (3.2.114).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất tuyệt đối (3.2.2) của khí
quyển ở một địa điểm và thời điểm đã cho.
Xem các Hình 1 và
Hình 2.
3.2.49. Thùng chứa
khí quyển
(Thủy lực) thùng
chứa (3.2.611) dùng để tích giữ chất lỏng thủy lực (3.2.353) ở áp
suất khí quyển (3.2.48).
3.2.50. Bộ lọc hồi
lưu cố định
(Thủy lực) bộ lọc
thủy lực (3.2.262) được gắn vào thùng chứa (3.2.611) và thân của nó
xuyên qua thành thùng chứa, sử dụng các phần tử lọc (3.2.266) thay thế được
và lọc chất lỏng thủy lực (3.2.253) trên đường hồi lưu (3.2.617).
3.2.51. Bộ lọc hút cố
định
(Thủy lực) bộ lọc
thủy lực (3.2.262) được gắn vào thùng chứa (3.2.611) và thân của nó
xuyên qua thành thùng chứa, sử dụng các phần tử lọc thay thế được và lọc chất
lỏng thủy lực (3.2.253) đi vào đường hút.
3.2.52. Nhiệt độ đánh
lửa tự động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Có thể xác
định giá trị thực của nhiệt độ này bằng một trong nhiều phương pháp thử đã phê duyệt.
3.2.53. Van xả tự
động
(Khí nén) van xả
(3.2.223) tự động xả bất cứ sự nhiễm bẩn (3.2.128) nào đã được tích tụ
lại khi đạt được một mức xác định trước
3.2.54. Đếm hạt tự
động
Phép đo sự nhiễm
bẩn (3.2.128) dạng hạt (3.2.500) trong một lưu chất (3.2.305)
bằng biện pháp tự động.
3.2.55. Van ngắt tự
động
Van (3.2.753) được
thiết kế để tự động đóng khi độ sụt áp (3.2.549) qua van do dòng chảy
(3.2.283) tăng lên vượt quá một lượng được xác định trước.
3.2.56. Thùng chứa
không khí phụ
(Khí nén) thùng
chứa không khí (3.2.707) bổ sung được lắp đặt trong hệ thống để cung cấp
các nhu cầu cục bộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) Động cơ
thủy lực (3.2.356) có một vài pít tông song song với nhau.
3.2.58. Động cơ pít tông
hướng trục kiểu trục nghiêng
Động cơ pít tông hướng trục trong đó
trục dẫn động nghiêng một góc so với đường tâm chung.
3.2.59. Động cơ pít
tông hướng trục kiểu đĩa lắc
Động cơ kiểu pít tông
hướng trục (3.2.57)
trong đó trục dẫn động thẳng hàng với đường tâm chung và đĩa lắc không được kết
nối với trục dẫn động.
3.2.60. Bơm pít tông
hướng trục
(Thủy lực) bơm
thủy lực (3.2.359) có nhiều pít tông song song với nhau.
3.2.61. Bơm pít tông
hướng trục có trục nghiêng
(Thủy lực) bơm pít
tông hướng trục (3.2.60) trong đó trục dẫn động nghiêng đi một góc so với
đường trục chung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) bơm pít
tông hướng trục (3.2.60) trong đó trục dẫn động thẳng hàng với trục chung và
đĩa lắc không được kết nối với trục dẫn động.
3.2.63. Bơm pít tông
hướng trục, có tấm lắc rung
(Thủy lực) bơm pít
tông hướng trục (3.2.60) trong đó trục dẫn động thẳng hàng với trục chung và
pít tông được dẫn động bởi một đĩa lắc được lắp nối với trục dẫn động.
3.2.64. Vòng làm kín
chiều trục
Vòng làm kín (3.2.637) làm kín bởi
lực tiếp xúc chiều trục.
3.2.65. Áp suất ngược
Áp suất (3.2.541) do sự thu hẹp
dòng chảy ở đầu ra.
3.2.66. Tấm chắn
Bộ phận chắn dòng
chảy (3.2.283) trực tiếp và làm lệch hướng dòng chảy theo hướng khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống nối (3.2.122) được gắn chặt
bằng một bulông rỗng cho phép dòng chảy (3.2.283) ở một mặt phẳng tạo thẳng
góc 90o với cửa
(3.2.532) nối và từ đó đi theo bất kỳ hướng nào (360o).
3.2.68. Động cơ kiểu cánh
gạt cân bằng
Động cơ kiểu cánh gạt (3.2.761) trong đó
các lực ngang trên rô to được cân bằng.
3.2.69. Van bi
Van (3.2.753) trong đó
các cửa (3.2.532) được nối hoặc được bít kín bằng viên bi quay
(3.2.759) có dạng van chứa và có chứa các đường dẫn dòng chảy (3.2.291).
3.2.70. Cơ cấu dẫn
động kiểu ống xếp
Kiểu cơ cấu dẫn
động (3.2.11) thẳng tác dụng đơn trong đó lực cơ học và chuyển động được
tạo ra bởi sự giãn ra của một ống xếp mềm dẻo gồm có một hoặc nhiều vòng xoắn mà
không sử dụng pít tông và cần pít tông.
3.2.71. Bộ lọc hai
chiều
Bộ lọc (3.2.262) được thiết
kế để lọc lưu chất (3.2.305) theo hai chiều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van an toàn áp suất (3.2.565) có hai cửa
(3.2.532), một trong hai lỗ có thể được sử dụng như cửa vào (3.2.384)
và lỗ kia trở thành cửa ra (3.2.492) và không có bất cứ sự thay đổi nào
về vật lý hoặc điều chỉnh van.
3.2.73. Lưu chất
thoái hóa sinh học
Lưu chất (3.2.305) có thể bị
thoái hóa sinh học nhanh tới một mức độ cao nếu nó được đưa vào môi trường.
VÍ DỤ 1: Triglyxerit
(dầu thực vật)
VÍ DỤ 2: Polyglycon
VÍ DỤ 3: Este tổng hợp.
3.2.74. Bình tích năng
có vetsi
(Thủy lực) bình
tích năng được chất tải bằng khí (3.2.331) trong đó sự tách ly giữa chất
lỏng và phía khí được thực hiện bằng một túi ni lông dẻo.
3.2.75. Đường tháo
không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.76. Đầu nối chặn
(Khí nén) dạng van
một chiều (3.2.468) van được vận hành bằng điều khiển (3.2.509) được
vặn ren vào cửa (3.2.532) xy lanh (3.2.154) sao cho không khí
được gom lại trong xy lanh khi dỡ bỏ tín hiệu điều khiển.
3.2.77. Đầu phun
(Khí nén) van hai cửa
(3.2.739) được thiết kế để cầm tay dùng để xả khí nén (3.2.114) qua một vòi
phun (3.2.472) và hướng vào các đồ vật để thổi khí nén vào các đồ vật này.
3.2.78. Vòng làm kín
liên kết
Vòng làm kín (3.2.637) sử dụng vật
liệu đàn hồi (3.2.238) gắn kết với một nền cứng.
3.2.79. Vòng đệm
compozit
Đệm kín tĩnh (3.2.332) vòng
làm kín (3.2.637) gồm có một vòng đệm kim loại phẳng gắn kết với một vòng
làm kín đàn hồi đồng tâm.
3.2.80. Áp suất nạp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.81. Nhánh
Đầu ra bên cạnh của một
ống nối chữ T (3.2.720) hoặc ống nối chữ thập (bốn ngả) (3.2.145).
3.2.82. Áp suất khởi
động
Áp suất (3.2.541) nhỏ nhất cần
thiết để bắt đầu chuyển động.
3.2.83. Môđun khối của
một lưu chất
Độ chuyển hóa của áp
suất (3.2.541) tác dụng vào lưu chất (3.2.305) và gây ra biến dạng thể
tích.
CHÚ THÍCH: Môđun đàn hồi
khối của một Lưu chất là số nghịch đảo của độ nén của lưu chất (3.2.118).
3.2.84. Ống nối qua
vách ngăn
Ống nối (3.2.122) cho các
ống (3.2.736) hoặc ống mềm (3.2.348) ở một phía của vách ngăn hoặc thành
cho phép lưu chất (3.2.305) đi qua vách ngăn hoặc thành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hư hỏng của kết cấu văng
ra ngoài do áp suất (3.2.541) vượt quá mức quy định cho phép các chất
chứa trong thể tích kín phụt ra ngoài.
VÍ DỤ: Nổ bộ lọc, nổ ống
mềm (3.2.348).
3.2.86. Áp suất nổ
Áp suất (3.2.541) tại đó một
bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống (3.2.513) bị hư hỏng và lưu
chất (3.2.305) bắt đầu thoát ra.
Xem Hình 2.
3.2.87. Van bướm
Van (3.2.753) thông trong
đó phần tử van (3.2.759) gồm có một đĩa phẳng quay quanh một trục hướng
kính vuông góc với dòng chảy (3.2.283).
3.2.88. Van kiểu vỏ
đạn
Van (3.2.753) chỉ có thể
vận hành cùng phối hợp với một thân liên kết có chứa các đường dẫn dòng
(3.2.291) cần thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) hiện tượng
tạo thành các hốc khí hoặc hơi (3.2.763) trong dòng chất lỏng xảy ra khi
áp suất (3.2.541) giảm đi một cách cục bộ tới áp suất tới hạn, thường là
áp suất hơi của chất lỏng.
CHÚ THÍCH: Trong quá trình
của trạng thái xâm thực, chất lỏng có thể di chuyển qua các hốc ở vận tốc cao, tạo
ra va đập thủy lực không chỉ gây ra tiếng ồn mà còn làm cho các bộ phận (3.2.111)
bị hư hỏng.
3.2.90. Vị trí giữa
của van thông với đường xả
(Khí nén) vị trí giữa
của van (3.2.754) ở đó đường cấp cho đầu vào không được nối với đầu ra,
nhưng các đầu ra được nối với đường xả (3.2.251).
3.2.91. Vị trí giữa
của van thông với áp suất
(Khí nén) vị trí giữa
của van (3.2.754) ở đó đường cung cấp cho đầu vào được nối với cả hai đầu ra
và các cửa (3.2.532) của đường xả (3.2.251) được đóng lại.
3.2.92. Bộ tách ly
tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.93. Áp suất nạp
Áp suất (3.2.541) để chất tải
cho một bộ phận (3.2.111) hoặc bơm hơi.
Cùng xem áp suất nạp
trước (3.2.538), áp suất chất tải trước (3.2.540), áp suất đặt
(3.2.655).
3.2.94. Bơm tăng áp
(Thủy lực) bơm
thủy lực (3.2.559) có chức năng là tăng áp suất đầu vào (3.2.385) cho
bơm khác.
3.2.95. Lưu chất
hyđrocacbon clo hóa
(Thủy lực) chất lỏng
thủy lực (3.2.353) tổng hợp không chứa nước và gồm có Lưu chất hyđrocacbon
thơm hoặc lưu chất hyđrocacbon paraphin trong đó một số nguyên tử hyđro được
thay thế bằng clo mà sự hiện diện của nó làm cho chất lỏng thủy lực trở nên khó
cháy.
CHÚ THÍCH 1: Loại chất
lỏng thủy lực khó cháy này có tính bôi trơn tốt và tính chất chịu mòn (3.2.43),
có tính ổn định trong bảo quản tốt và chịu được nhiệt độ cao.
CHÚ THÍCH 2: Các lưu
chất hyđrocacbon clo hóa bị cấm sử dụng rộng rãi do nguy hiểm đối với môi
trường và tích tụ khí sinh học.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR
Vật liệu đàn hồi (3.2.238) gồm có
cloropren
CHÚ THÍCH: Cao su cloropren
có độ bền tốt đối với các chất lỏng thu được từ dầu mỏ và khí ôzôn và chịu được
các thay đổi của thời tiết.
3.2.97. Dòng chảy
tiết lưu
(Khí nén) lưu lượng
lớn nhất của dòng chảy (3.2.283) có thể chảy qua một đường dẫn dòng
(3.2.291) khi tỷ số áp suất (3.2.541) ở dưới tỷ số áp suất tới hạn
(3.2.143).
CHÚ THÍCH: Vận tốc của
Lưu chất (3.2.305) qua đường dẫn dòng là vận tốc âm thanh.
3.2.98. Bơm tuần hoàn
(Thủy lực) bơm
thủy lực (3.2.359) có chức năng chính là luân chuyển chất lỏng thủy lực
(3.2.353) để thực hiện làm mát, lọc và/hoặc bôi trơn.
3.2.99. Phần tử lọc làm
sạch được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.100. Mức độ sạch
Mức ngược lại của mức
sự nhiễm bẩn (3.2.128)
3.2.101. Sự tắc
Sự thu nhỏ dòng
chảy (3.2.283) và/hoặc tăng áp suất chênh (3.2.202) do lắng đọng các
hạt (3.2.500) rắn hoặc lỏng.
3.2.102. Vị trí giữa
van đóng kín
Vị trí giữa của van (3.2.754) đóng kín tất
cả các cửa (3.2.532) của van (3.2.753).
3.2.103. Mạch kín
(Thủy lực) mạch trong
đó lưu chất (3.2.305) trở về được định hướng tới đầu vào của bơm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) vị trí của
phần tử van (3.2.759) làm cho tất cả các cửa (3.2.532) của van
(3.2.753) được đóng kín.
3.2.105. Vị trí đóng
kín
(Khí nén) vị trí của phần
tử van (3.2.759) trong đó đường cung cấp ở đầu vào không được đấu nối với
một đầu ra.
3.2.106. Áp suất đóng
kín
Áp suất (3.2.541) dùng để đóng
kín một bộ phận (3.2.111) trong các điều kiện quy định.
3.2.107. Bộ lọc kết tụ
(Khí nén) bộ lọc khí
nén (3.2.115) trong đó việc lấy đi các hạt (3.2.500) sương lỏng được
thực hiện bởi quá trình hấp thụ liên kết các hạt thành các khối lượng lớn hơn và
sau đó rơi ra khỏi dòng không khí.
3.2.108. Sự biến
dạng, méo mó
Hư hỏng bên trong kết
cấu gây ra bởi áp suất chênh (3.2.202) vượt quá mức quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.109. Vòng kẹp
Vòng trượt được theo chiều
dọc, được tôi cứng, ôm chặt lấy bề mặt theo đường kính ngoài của ống
(3.2.736) do được kẹp chặt nhưng không tạo ra sự kín khít.
3.2.110. Lưu chất
tương hợp
Lưu chất (3.2.305) không có ảnh
hưởng xấu đến tính chất và tuổi thọ của hệ thống, các bộ phận (3.2.111),
đường ống (3.2.513) hoặc các lưu chất khác.
3.2.111. Bộ phận
Một thành phần riêng của
hệ thống, trừ đường ống (3.2513) gồm có một hoặc nhiều chi tiết được
thiết kế như một bộ phận chức năng của một hệ thống truyền động thủy lực/khí
nén (3.2.316).
VÍ DỤ: Xy lanh
(3.2.154), động cơ (3.2.439), van (3.2.753), bộ lọc (3.2.262).
3.2.112. Phần tử lọc compozit
Phần tử lọc (3.2.266) gồm có hai
hoặc nhiều kiểu, loại hoặc bố trí các phương tiện lọc để có các tính chất mà chỉ
một vật liệu lọc không có được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có cấu làm kín (3.2.643) có hai
hoặc nhiều chi tiết được chế tạo bằng các vật liệu khác nhau.
VÍ DỤ: Vòng làm kín
liên kết (3.2.78) và vòng làm kín chặn (3.2.404) cho trục quay.
3.2.114. Khí nén
(Khí nén) không khí
của khí quyển được nén tới áp suất (3.2.541) cao hơn được dùng làm môi
trường truyền năng lượng.
3.2.115. Bộ lọc khí
nén
(Khí nén) bộ phận
(3.2.111) được thiết kế để loại bỏ và giữ lại các chất nhiễm bẩn
(3.2.124) rắn và lỏng có trong khí nén (3.2.114).
3.2.116. Bộ lọc và
điều áp khí nén
(Khí nén) bộ phận
(3.2.111) gồm có một bộ lọc (3.2.262) và một bộ điều chỉnh áp suất (3.2.563)
được tích hợp thành một khối.
CHÚ THÍCH: Bộ lọc
luôn luôn ở phía trước bộ điều áp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Khí nén) bộ phận
(3.2.111) được thiết kế để dẫn chất bôi trơn vào đường cung cấp khí của một hệ
thống hoặc bộ phận khí nén.
3.2.118. Độ nén của
một lưu chất
Sự thay đổi thể tích
của một đơn vị thể tích lưu chất (3.2.305) khi chịu tác động của sự thay
đổi của một đơn vị áp suất (3.2.541)
CHÚ THÍCH: Độ nén của
một lưu chất là số nghịch đảo của môđun đàn hồi khối của Lưu chất (3.2.83).
3.2.119. Làm khô không
khí bằng nén
(Khí nén) làm khô khí
bằng cách nén tới một áp suất (3.2.541) cao hơn khi khí được làm mát và
tách nước ngưng và cuối cùng khí được giãn nở tới áp suất yêu cầu
(3.2.610).
3.2.120. Đầu nối ép
Đầu nối (3.2.122) sử dụng một
đai ốc nén ép vào một vòng đột (3.2.150) để bảo đảm sự bít kín.
3.1.121. Ống dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.122. Đầu nối
Phương tiện nối các
ống (3.2.736), ống mềm (3.2.348) hoặc đường ống với nhau hoặc với các
bộ phận (3.2.111).
3.2.123. Nắp đầu nối
Chi tiết có ren trong
(lỗ) được thiết kế để đậy và bít kín đầu mút có ren (3.2.699) với ren ngoài
(bị bao).
3.2.124. Chất nhiễm
bẩn
Bất cứ vật chất hoặc sự
kết hợp của các vật chất nào (rắn, lỏng hoặc khí) có thể có ảnh hưởng xấu đến
hệ thống.
3.2.125. Sự di chuyển
của hạt chất nhiễm bẩn
Các hạt (3.2.500) chất nhiễm
bẩn (3.2.124) chuyển dịch sau khi đã được giữ lại.
3.2.126. Sự phân bố
cỡ hạt của chất nhiễm bẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.127. Độ nhạy của
chất nhiễm bẩn
Sự suy giảm chất lượng
sử dụng do các chất nhiễm bẩn (3.2.124) gây ra.
3.2.128. Sự nhiễm bẩn
Sự du nhập hoặc hiện
diện của các chất nhiễm bẩn (3.2.124).
3.2.129. Mã của sự
nhiễm bẩn
(Thủy lực) tập hợp các
chữ số được sử dụng như một phương pháp viết tắt để mô tả sự phân bố cỡ hạt
(3.2.500) của các chất nhiễm bẩn (3.2.124) trong chất lỏng thủy lực
(3.2.353).
CHÚ THÍCH: ISO 4406 định
nghĩa về mã theo cách tương tự.
3.2.130. Mức nhiễm
bẩn
Tỷ lệ định lượng quy định
mức độ nhiễm bẩn (3.2.128).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van (3.2.753) điều khiển
dòng năng lượng một cách liên tục để đáp ứng tín hiệu đầu vào liên tục
(3.2.387).
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ này
bao hàm tất cả các kiểu van servo (3.2.654) và các van điều khiển có
tỷ lệ (3.2.576).
3.2.132. Bộ khuyếch
đại áp suất liên tục
Bộ khuyếch đại (3.2.392) trong đó lưu
chất (3.2.305) sơ cấp được đưa liên tục vào cửa vào (3.2.384) có thể
tạo ra dòng chảy (3.2.384) liên tục của Lưu chất thứ cấp.
3.2.133. Lưu lượng
điều khiển
Lưu lượng (3.2.292) thực hiện chức
năng điều khiển.
3.2.134. Cơ cấu điều
khiển
Cơ cấu cung cấp tín
hiệu đầu vào (3.2.387) cho một bộ phận (3.2.111).
VÍ DỤ: tay gạt, nam châm
điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất (3.2.541) ở một cửa
(3.2.532) điều khiển được sử dụng để cung cấp chức năng điều khiển.
3.2.136. Tín hiệu
điều khiển
Tín hiệu điện hoặc áp
suất (3.2.541) của lưu chất (3.2.305) được áp dụng cho một cơ cấu
điều khiển (3.2.134).
3.2.137. Hệ thống
điều khiển
Phương tiện điều khiển
hệ thống truyền động thủy lực/khí nén (3.2.316) liên kết hệ thống này với
người vận hành và với nguồn tín hiệu điều khiển (3.2.136) nếu có.
3.2.138. Khối lượng
chất lỏng điều khiển
Khối lượng của lưu
chất (3.2.305) được yêu cầu để thực hiện chức năng điều khiển, bao gồm cả chức
năng của đường điều khiển (3.2.508).
3.2.139. Bộ làm mát
Bộ phận (3.2.111) hạ thấp nhiệt
độ của lưu chất (3.2.305).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.140. Van cân bằng
Van (3.2.753) duy trì áp
suất (3.2.541) cho một cơ cấu dẫn động (3.2.11) để ngăn ngừa sự giảm
tải hoặc quá tải.
3.2.141. Áp suất mở
một van
Áp suất (3.2.541) tại đó một van
(3.2.753) bắt đầu mở trong các điều kiện quy định.
3.2.142. Phụ tùng nối
ống mềm bằng biến dạng dư
Phụ tùng nối ống mềm (3.2.122) được gắn
chặt vào ống mềm (3.2.348) bằng biến dạng dư của một đầu mút phụ tùng nối
ống mềm.
3.2.143. Tỷ số áp suất
tới hạn
(Khí nén) tỷ số giữa áp
suất (3.2.541) tuyệt đối ở phía sau và áp suất tuyệt đối ở phía trước của một
bộ phận (3.2.111) khí nén tại đó dòng chảy (3.2.283) trở nên có
tốc độ sóng âm.
3.2.144. Số Reynolds
tới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.145. Đầu nối bốn
ngả (chữ thập)
Đầu nối (3.2.122) có dạng bốn
ngả (chữ thập).
3.2.146. Van an toàn
áp suất kép
(Thủy lực) van
(3.2.753) gồm có hai van an toàn áp suất (3.2.565) được tích hợp trong
một thân chung sao cho dòng chảy (3.2.283) có thể chảy theo hai chiều
CHÚ THÍCH: Van này được
dùng để tiêu tán sự tăng vọt áp suất (3.2.569) lên cao liên kết với một số
động cơ thủy lực (3.2.356) hoặc xy lanh (3.2.154) thủy lực.
3.2.147. Xy lanh có
giảm chấn
Xy lanh (3.2.154) có bộ phận
giảm chấn (3.2.148).
3.2.148. Sự giảm chấn
Biện pháp cố định
hoặc điều chỉnh được nhờ đó một phần tử (chi tiết) di động được hãm lại khi kết
thúc chuyển động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất (3.2.541) được tạo ra
để hãm lại một khối lượng đang chuyển động.
3.2.150. Vòng đột
Vòng được thiết kế để
bít kín một mối nối dựa trên sự siết chặt một đai ốc của đầu nối và cố định đầu
nối trên ống (3.2.736) bằng cách xuyên vào bề mặt heo đường kính ngoài
của ống.
3.2.151. Chu kỳ
Một tập hợp toàn bộ
các sự kiện hoặc điều kiện lặp lại theo định kỳ hoặc chu kỳ.
3.2.152. Các điều
kiện ổn định có chu kỳ
Các điều kiện trong
đó các giá trị của các yếu tố có liên quan thay đổi một cách có chu kỳ.
3.2.153. Áp suất thử
theo chu kỳ
Giá trị của độ chênh
lệch giữa áp suất thử giới hạn trên theo chu kỳ (3.2.747) và áp suất
thử giới hạn dưới theo chu kỳ (3.2.412) trong quá trình thử mỏi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu dẫn động (3.2.11) tạo ra
chuyển động thẳng.
3.2.155. Lắp đặt xy
lanh theo góc
Phương pháp để kẹp
giữ một xy lanh (3.2.154) khi sử dụng giá lắp được thiết kế theo góc.
3.2.156. Thân xy lanh
Chi tiết rỗng chịu áp
lực trong đó pít tông của xy lanh (3.2.174) chuyển động.
3.2.157. Lỗ xy lanh
Đường kính trong của thân
xy lanh (3.2.156).
3.2.158. Đầu mút của
nắp xy lanh
Đầu mút của xy lanh
(3.2.154) ở đó không có cần của pít tông xy lanh (3.2.175).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Đầu mút của nắp xy
lanh
3.2.159. Lắp đặt xy
lanh bằng giá lắp chữ U
Lắp đặt (3.2.447) bằng giá
lắp chữ U (3.2.448) trên đó có lắp một chốt hoặc bulông để tạo ra lắp xoay
(3.2.178) quanh chốt hoặc bulông của xy lanh.
3.2.160. Điều khiển
bằng xy lanh
Cơ cấu điều khiển (3.2.134) sử dụng một
xy lanh (3.2.154).
3.2.161. Hành trình
giảm chấn của xy lanh
Khoảng cách giữa các điểm
tại đó sự giảm chấn (3.2.148) bắt đầu và kết thúc hành trình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp đặt (3.2.447) bằng một phần
nhô ra phía sau xy lanh (3.2.154) trên đó có lắp một chốt hoặc bulông để
tạo ra lắp xoay (3.2.178) quanh chốt hoặc bulông của xy lanh.
3.2.163. Lực xy lanh
Lực được tạo ra bởi áp
suất (3.2.541) tác động trên một tiết diện pít tông của xy lanh (3.2.174).
3.2.164. Hiệu suất
lực một xy lanh
Tỷ số giữa lực thực tế
và lực lý thuyết.
3.2.165. Hành trình
trở về của pít tông trong xy lanh
Chuyển động nhờ đó một
cần pít tông của xy lanh (3.2.175) rút trở về trong thân xy lanh (3.2.156)
hoặc trong trường hợp xy lanh có cần pít tông nhô ra khỏi hai đầu mút
(3.2.732) hoặc xy lanh không có cần pít tông (3.2.622) là chuyển động trở
về vị trí ban đầu của xy lanh.
3.2.166. Dung tích làm
việc của xy lanh trong hành trình trở về
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.167. Lực của xy
lanh trong hành trình trở về
Lực được tạo ra bởi xy
lanh (3.2.154) trong hành trình trở về của nó.
3.2.168. Thời gian
của hành trình trở về của pít tông xy lanh
Thời gian để pít
tông của xy lanh (3.2.174) trở về.
3.2.169. Lắp đặt bằng
mũi xy lanh
Lắp đặt (3.2.447) bằng phần nhô
ra có ren đồng trục với đường trục xy lanh (3.2.154) tại đầu mút của
cần.
3.2.170. Hành trình
đi ra của pít tông trong xy lanh
Chuyển động nhờ đó
một cần pít tông của xy lanh (3.2.175) đi ra khỏi thân xy lanh
(3.2.156) hoặc trong trường hợp xy lanh có cần pít tông nhô ra khỏi hai đầu
mút (3.2.732) hoặc xy lanh không có cần pít tông (3.2.622) là chuyển
động ra xa khỏi vị trí ban đầu của xy lanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung tích làm việc của
xy lanh
(3.2.210) trong toàn bộ một hành trình đi ra của pít tông xy lanh
(3.2.174).
3.2.172. Lực của xy
lanh trong hành trình đi ra
Lực được tạo ra bởi xy
lanh (3.2.154) trong hành trình đi ra của nó.
3.2.173. Thời gian
của hành trình đi ra của pít tông xy lanh
Thời gian để pít
tông của xy lanh (3.2.174) đi ra.
3.2.174. Pít tông của
xy lanh
Chi tiết của một xy
lanh (3.2.154) được di chuyển bởi lưu chất (3.2.305) có áp suất
(3.2.541) trong một lỗ xy lanh (3.2.157) và lưu chất này truyền lực cơ
học và chuyển động.
3.2.175. Cần pít tông
của xy lanh
Chi tiết của một xy
lanh (3.2.154) đồng trục và được gắn vào pít tông của xy lanh
(3.2.154) để truyền lực cơ học và chuyển động từ pít tông của xy lanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích mặt cắt ngang
của cần pít tông của xy lanh (3.2.175).
3.2.177. Kẹp chặt cần
pít tông của xy lanh
Phương pháp nhờ đó đầu
mút cần pít tông của xy lanh (3.2.175) ở bên ngoài xy lanh
(3.2.154) được nối ghép với pít tông.
VÍ DỤ: Kẹp chặt bằng ren,
đầu mút trụ trơn, tai mấu, chạc chữ V.
3.2.178. Lắp xoay một
xy lanh
Lắp đặt (3.2.447) cho phép có
chuyển động góc của một xy lanh (3.2.154).
3.2.179. Đầu mút xy
lanh phía cần pít tông
Đầu mút của xy lanh
(3.2.154) tại đó cần pít tông của xy lanh (3.2.175) kéo dài ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Đầu nút xy lanh
phía cần pít tông
3.2.180. Lắp đặt xy
lanh bằng khớp cầu
Lắp đặt (3.2.447) cho phép có
chuyển động góc của một xy lanh (3.2.154) trong bất cứ mặt phẳng nào chứa
đường trục (tâm) của xy lanh.
VÍ DỤ: Ổ cầu trong
lắp đặt trên chạc chữ U hoặc tai, mấu.
3.2.181. Hành trình
của xy lanh
Khoảng cách di chuyển
ở bên ngoài bởi phần tử di động từ một vị trí cực hạn này tới vị trí cực hạn khác.
3.2.182. Thời gian
của hành trình xy lanh
Thời gian từ lúc bắt đầu
hành trình của xy lanh (3.2.181) tới khi kết thúc hành trình này.
3.2.183. Lắp đặt xy
lanh bằng thanh nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.184. Lắp đặt ngang
một xy lanh
Tất cả các phương
pháp lắp đặt (3.2.447) được xác định bởi một mặt phẳng vuông góc với
đường trục (tâm) của xy lanh (3.2.154).
3.2.185. Lắp đặt xy
lanh trên trục xoay
Lắp đặt (3.2.447) bằng một cặp
các trục xoay bao và bị bao trên các phía đối diện nhau của xy lanh
(3.2.154) và đường tâm của trục xoay cắt và vuông góc với đường tâm của xy
lanh.
3.2.186. Xy lanh có
cần pít tông không quay
Xy lanh trong đó không
cho phép có chuyển động quay tương đối giữa thân xy lanh (3.2.156) và cần
pít tông của xy lanh (3.2.175).
3.2.187. Bộ khử không
khí
(Thủy lực) bộ phận
(3.2.111) được dùng để loại không khí hoặc khí chứa trong chất lỏng trong hệ
thống thủy lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) van điều
khiển lưu lượng (3.2.286) được dùng để giảm dần lưu lượng (3.2.292) để
thu được sự giảm tốc của cơ cấu dẫn động (3.2.11).
3.2.189. Van trễ
(Khí nén) van (3.2.753)
trong đó tín hiệu ra bị trễ trong một khoảng thời gian điều chỉnh được so với
lúc đầu của tín hiệu vào
3.2.190. Máy sấy
không khí kiểu hòa tan
(Khí nén) máy sấy
không khí (3.2.27) trong đó hơi ẩm được lấy đi nhờ tính chất hòa tan của
vật liệu hút ẩm.
3.2.191. Dung tích làm
việc tính toán của xy lanh
Dung tích làm việc của
xy lanh
(3.2.210) được tính toán từ các phép đo được thực hiện trong các điều kiện quy
định (3.2.674)
3.2.192. Công suất
thủy lực tính toán
(Thủy lực) công
suất thủy lực (3.2.358) được tính toán từ các phép đo được thực hiện trong
các điều kiện quy định (3.2.674)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) momen xoắn
được tính toán từ các phép đo được thực hiện trong các điều kiện quy định
(3.2.674).
3.2.194. Máy sấy
không khí bằng chất hút ẩm
(Khí nén) máy sấy
không khí (3.2.27) trong đó hơi ẩm được lấy đi bằng một vật liệu hút ẩm
không hòa tan
3.2.195. Chốt khóa
Cơ cấu giữ lại một phần
tử di động bằng lực cản phụ thêm
3.2.196. Điểm sương
Nhiệt độ tại đó hơi
(3.2.763) bắt đầu ngưng tụ
3.2.197. Bộ tích năng
kiểu màng
(Thủy lực) bộ tích
năng được chất tải khí (3.2.331) trong đó sự tách ly giữa phía lỏng và phía
khí đạt được bằng một màng mỏng mềm dẻo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xy lanh (3.2.154) trong đó
lực cơ học được tạo ra bởi áp suất (3.2.541) của lưu chất
(3.2.305) tác động trên một màng mỏng
3.2.199. Van điều
khiển áp suất kiểu màng
Van điều khiển áp suất (3.2.546) trong đó áp
suất (3.2.541) được điều khiển bởi các lực tác động trên một màng mỏng.
3.2.200. Van kiểu màng
Van (3.2.753) trong đó việc
mở và đóng van được điều khiển bằng biến dạng của một màng mỏng
3.2.201. Xy lanh vi
sai
Xy lanh tác động kép (3.2.200) trong đó
có sự khác biệt giữa các tiết diện hiệu dụng trên mỗi phía (bên) của pít tông.
3.2.202. Áp suất
chênh
Sự chênh lệch về giá trị
giữa hai áp suất (3.2.541) xảy ra đồng thời tại các điểm đo khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp kế (3.2.551) được sử
dụng để đo độ chênh lệch giữa hai giá trị áp suất (3.2.541) tác dụng
3.2.204. Công tắc áp suất
vi sai
Cơ cấu được tích hợp trong
một công tắc điện hoặc các công tắc điện trong đó các tiếp điểm được vận hành do
tác động của các giá trị đặt trước của áp suất vi sai (3.2.202)
3.2.205. Bộ khuyếch
tán
(Thủy lực) bộ phận
(3.2.111) có lắp các tấm chắn đổi hướng (3.2.66) được lắp đặt trên đường
hồi lưu (3.2.617) thùng chứa (3.2.611) để giảm vận tốc của dòng chảy
(3.2.283) trở về
3.2.206. Điều khiển
áp suất trực tiếp
Phương pháp điều khiển
trong đó vị trí của các chi tiết di động được điều khiển trực tiếp bằng sự thay
đổi áp suất điều khiển (3.2.135)
3.2.207. Chiều quay
Chiều trong đó trục của
một bơm, động cơ (3.2.439) hoặc bộ phận (3.2.111) khác quay khi
được nhìn vào mặt mút trục của bộ phận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van (3.2.753) nối hoặc cách
ly với một hoặc nhiều đường dẫn dòng (3.2.291)
3.2.209. Van điều
khiển trực tiếp
Van (3.2.753) trong đó phần
tử van (3.2.759) được vận hành trực tiếp bởi cơ cấu điều khiển
(3.2.134)
3.2.210. Dung tích làm
việc của xy lanh
Thể tích bị dịch chuyển
trong một hành trình (của ), một chuyển động quay hoặc một chu kỳ
(3.2.151).
CHÚ THÍCH: Dung tích
này có thể cố định hoặc thay đổi.
3.2.211. Động cơ thể tích
Động cơ (3.2.439) trong đó tốc
độ của trục có liên quan với lưu lượng hấp thụ (3.2.292)
3.2.212. Bơm thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Về mặt lý
thuyết, áp suất (3.2.541) độc lập với tần số
3.2.213. Bộ lọc dùng
xong loại bỏ
Bộ lọc (3.2.262) được dự định
loại bỏ sau khi sử dụng
3.2.214. Phần tử lọc loại
bỏ
Phần tử lọc (3.2.266) được dự
định loại bỏ sau khi sử dụng
3.2.215. Không khí
hòa tan
(Thủy lực) không khí
xuất hiện ở mức phân tử trong chất lỏng thủy lực (3.2.353)
3.2.216. Nước hòa tan
(Thủy lực) nước xuất
hiện ở mức phân tử trong chất lỏng thủy lực (3.2.353)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Khí nén) van điều
khiển hướng (3.2.208) 3/2 chỉ có một cửa vào (3.2.384) có thể dẫn dòng
chảy (3.2.283) ra một trong hai lỗ ở đầu ra tách biệt (3.2.492)
3.2.218. Bộ lọc kép
Bộ lọc (3.2.262) có hai phần
tử lọc (3.2.266) song song
3.2.219. Xy lanh hai
cần pít tông
Xy lanh (3.2.154) hai cần
pít tông của xy lanh (3.2.175) vận hành song song với nhau
3.2.220. Xy lanh tác động
kép
Xy lanh (3.2.154) trong đó một
lực của lưu chất (3.2.305) có thể tác dụng vào pít tông theo một trong
hai chiều
3.2.221. Đường thải
(Thủy lực) đường dẫn
dòng (3.2.291) dẫn lượng rò rỉ bên trong (3.2.396) trở về thùng
chứa (3.2.611).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) cửa (3.2.532)
dẫn vào một đường thải (3.2.221)
3.2.223. Van thải
Bộ phận (3.2.111) nhờ đó lưu
chất và/hoặc các chất nhiễm bẩn (3.2.124) có thể được lấy đi khỏi hệ
thống
3.2.224. Đoạn chảy
nhỏ giọt
(Khí nén) đoạn thẳng đứng
của một không khí nén (3.2.114) được bố trí chuyên dùng để xả sự
nhiễm bẩn (3.2.128) tích tụ lại
3.2.225. Sự trôi
Sự thay đổi chậm không
mong muốn theo thời gian của một thông số so với một giá trị chuẩn
3.2.226. Bộ khuyếch
đại có hai lưu chất
Bộ khuyếch đại (3.2.392) trong đó sử
dụng các loại lưu chất (3.2.305) khác nhau trong các mạch sơ cấp và thứ
cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Khí nén) van ngắt
(3.2.659) khi được vận hành sẽ cách ly nguồn cung cấp ở đầu vào và đồng thời xả
áp suất (3.2.54) ở sau van
3.2.228. Bộ lọc kép
Cụm lắp ráp (3.2.45) gồm hai bộ
lọc (3.2.262) có van để lựa chọn toàn bộ dòng chảy (3.2.283) qua một
trong hai bộ lọc
3.2.229. Nắp chắn bụi
Bộ phận bao (có lỗ) tháo
được dùng để bảo vệ tránh sự nhiễm bẩn (3.2.128) và/hoặc bảo vệ tránh hư
hỏng.
3.2.230. Nút chắn bụi
Bộ phận bị bao (trục)
tháo được dùng cho các lỗ để bảo vệ tránh sự nhiễm bẩn (3.2.128) và/hoặc
bảo vệ tránh hư hỏng
3.2.231. Vòng làm kín
động lực học
Bộ phận làm kín (3.2.643) được sử
dụng giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số đo lực cản dòng
chảy (3.2.283) hoặc biến dạng của một lưu chất (3.2.305) được biểu thị
bằng mối quan hệ giữa ứng suất trượt tác dụng và tốc độ trượt của lưu chất.
CHÚ THÍCH: Độ nhớt động
lực học thường được biểu thị như một hệ số của độ nhớt động lực học hoặc độ nhớt
(3.2.766) đơn giản. Trong hệ SI, đơn vị của độ nhớt động lực học là pascal - giây
(Pa.s), đối với sử dụng trong thực tế các ước số của đơn vị này thường thuận
tiện hơn trong sử dụng. Một centipoise bằng 10-3Pa.s (nghĩa là 1cP = 1
mPa.s) và được sử dụng rộng rãi.
3.2.233. Lực hiệu
dụng của xy lanh
Lực sử dụng được
truyền bởi xy lanh (3.2.154) trong các điều kiện quy định
(3.2.674)
3.2.234. Diện tích hiệu
dụng của phương trình (trong) xy lanh
Diện tích chịu tác dụng
của áp suất (3.2.541) lưu chất (3.2.305) để tạo ra lực sử dụng
3.2.235. Diện tích lọc
hiệu dụng
Tổng diện tích của môi
trường chất xốp trong một phần tử lọc (3.2.266) tiếp xúc với lưu
lượng (3.2.292).
3.2.236. Diện tích hiệu
dụng của pít tông trên phía cần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.237. Momen hiệu
dụng
Momen xoắn sử dụng tại
đầu mút trục trong các điều kiện quy định (3.2.674)
3.2.238. Vật liệu đàn
hồi
Vật liệu tương tự như
cao su có thể phục hồi nhanh gần tới các kích thước và hình dạng ban đầu của nó
sau khi bị biến dạng lớn bởi ứng suất và được giải phóng khỏi ứng suất
3.2.239. Vòng làm kín
đàn hồi
Vòng làm kín (3.2.637) được chế tạo
bằng vật liệu có các tính chất tương tự như cao su, nghĩa là có khả năng biến dạng
lớn, phục hồi nhanh và gần như hoàn toàn khi được giải phóng khỏi lực gây ra
biến dạng.
3.2.240. Khuỷu nối
ống
Đầu nối (3.2.122) có hình dạng
tạo thành một góc giữa các đường ống nối tiếp
CHÚ THÍCH: Góc được
tạo thành là 90o, trừ khi có quy định
khác. Khuỷu nối ống có góc 45o được gọi là khuỷu nối ống 45o.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái thủy lực hoặc
khí nén của một van điều khiển liên tục (3.2.131) được vận hành bằng điện
khi tín hiệu đầu vào (3.2.387) của điện là không
3.2.242. Đầu nối điện
Bộ phận (3.2.111) đặt
lắp ở đầu mút của các dây dẫn dùng để nối vào và thoát ra khỏi một bộ phận đối
tiếp thích hợp.
[IEV581].
3.2.243. Điều khiển
bằng điện
Phương pháp điều khiển
được vận hành bằng cách thay đổi trạng thái điện.
3.2.244. Van được vận
hành bằng điện (van điện)
Van (3.2.753) được dẫn động
thông qua điều khiển bằng điện (3.2.243)
3.2.245. Điều khiển
khẩn cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.246. Tính không
ổn định của nhũ tương
Khả năng của một chất
nhũ tương tách ly thành hai pha
3.2.247. Tính ổn định
của nhũ tương
Khả năng của một chất
nhũ tương chống lại sự chia tách trong các điều kiện quy định
3.2.248. Không khí
cuốn theo
(Thủy lực) không khí
(hoặc khí) tạo thành một chất nhũ tương với chất lỏng trong đó các bọt khí có
xu hướng tách ly khỏi pha lỏng.
CHÚ THÍCH: Không khí
cuốn theo trong một hệ thống thủy lực khi sử dụng dầu khoáng (3.2.436) có thể có
tác động phá hủy rất mạnh đến các bộ phận (3.2.111), vòng làm kín (3.2.637) và
các chi tiết chất dẻo.
3.2.249. Chất nhiễm
bẩn của môi trường
Chất nhiễm bẩn (3.2.124) hiện diện
ngay trong môi trường xung quanh của một hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự mất mát vật liệu
từ các chi tiết cơ khí do các va đập của chất lỏng hoặc các hạt chất lỏng lơ
lửng, các tia nhỏ hoặc sự kết hợp của các tác động trên
CHÚ THÍCH: Các sản phẩm
của sự xói mòn xuất hiện trong hệ thống là các hạt nhiễm bẩn (3.2.128) được tạo
ra
3.2.251. Ống thải
(Khí nén) ống dẫn dòng
chảy (3.2.283) của khí ra khí quyển
3.2.252. Hệ số giãn
nở
(Khí nén) hệ số tính
đến các ảnh hưởng của độ nén (3.2.118) của khí khi dòng chảy
(3.2.283) ở dưới tốc độ âm thanh.
3.2.253. Động cơ bánh
răng răng ngoài
Động cơ bánh răng (3.2.335) có các bánh
răng răng ngoài
3.2.254. Bơm bánh
răng răng ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.255. Rò rỉ bên
ngoài
Rò rỉ (3.2.402) từ phía bên
trong của một bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống (3.2.513) ra môi
trường xung quanh.
3.2.256. Áp suất
ngoài
Áp suất (3.2.541) tác động
từ bên ngoài một bộ phận (3.2.111) hoặc hệ thống
3.2.257. Thời gian
giảm
Thời gian để một
thông số thay đổi từ một mức quy định cao hơn xuống một mức quy định thấp hơn
3.2.258. Sự liên hệ ngược
(hồi tiếp)
Phương tiện, nhờ đó trạng
thái của tín hiệu ra thực của một bộ phận (3.2.111) được giao tiếp với
một hệ thống điều khiển (3.2.137) hoặc trở về cơ cấu điều khiển
(3.2.134)
3.2.259. Đầu mút có ren
trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.260. Ống nối
chuyển tiếp có ren trong
Ống nối chuyển tiếp (3.2.12) có ren trong
tại cả hai đầu mút
3.2.261. Bộ lọc nạp
đầy
(Thủy lực) bộ lọc
(3.2.262) bảo vệ lỗ nạp đầy vào thùng chứa (3.2.611) và lọc chất lỏng
thủy lực (3.2.353)
3.2.262. Bộ lọc
Bộ phận (3.2.111) giữ lại chất
nhiễm bẩn (3.2.124) từ lưu chất (3.2.305) theo cỡ hạt (3.2.500)
Cùng xem bộ tách
ly (3.2.650)
3.2.263. Van nhánh
của bộ lọc
Cơ cấu cho phép lưu
chất (3.2.305) chưa được lọc đi vòng qua phần tử lọc (3.2.266) khi
đạt tới áp suất chênh (3.2.202) đặt trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu chỉ báo sự
tắc (3.2.101) của một phần tử lọc (3.2.266)
VÍ DỤ: Các dụng cụ
chỉ báo áp suất ngược (3.2.65) và áp suất chênh (3.2.202)
3.2.265. Hiệu suất
của bộ lọc
Số đo khả năng của một
bộ lọc (3.2.262) giữ lại các chất nhiễm bẩn (3.2.124) trong các điều
kiện quy định (3.2.674)
3.2.266. Phần tử lọc
Chi tiết xốp của một bộ
lọc (3.2.262) thực hiện quá trình lọc thực tế
3.2.267. Mỏi uốn của
phần tử lọc
Hư hỏng về cấu trúc
của môi trường lọc do uốn gây ra bởi áp suất chênh (3.2.202) có chu kỳ hoặc
dòng chảy (3.2.283)
3.2.268. Bộ lọc có mạch
nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.269. Hệ (Tỷ) số
lọc
Tỷ số giữa số lượng hạt
(3.2.500) lớn hơn một cỡ quy định trên một đơn vị thể tích trong lưu chất
(3.2.305) đi vào và số lượng hạt lớn hơn cùng một cỡ kích thước trên một đơn vị
thể tích trong Lưu chất đi ra.
CHÚ THÍCH: Hệ (Tỷ) số
lọc cũng có thể được biểu thị như một hệ số bêta khi sử dụng cấp cỡ hạt như một
chỉ số. Ví dụ, b10 = 75 nghĩa là số lượng
các hạt lớn hơn 10 mm là 75 lần lớn hơn ở
phía trước bộ lọc so với phía sau bộ lọc.
Xem ISO 16889.
3.2.270. Điểm đốt cháy
Nhiệt độ tại đó một chất
lỏng phát ra đủ hơi (3.2.763) để có thể bị bốc cháy và tiếp tục cháy
trong không khí khi gặp một ngọn lửa nhỏ trong các điều kiện có kiểm soát.
3.2.271. Chất lỏng
thủy lực khó cháy
(Thủy lực) chất
lỏng thủy lực (3.2.353) khó đốt cháy và có ít khả năng lan truyền ngọn lửa
3.2.272. Van có năm
cửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.273. Van có lưu
lượng không điều chỉnh được
Van điều khiển lưu lượng (3.2.286) trong đó
các cửa vào (3.2.384) và các cửa ra (3.2.492) được nối qua một đường
dẫn dòng (3.2.291) được thu hẹp có diện tích mặt cắt ngang không thay đổi
được.
3.2.274. Đầu nối có
mặt bích
Đầu nối (3.2.122) không có ren,
có bề mặt bít kín vuông góc với đường trục của dòng chảy (3.2.283) khi
sử dụng một mặt bích tròn và các vít để lắp ráp.
3.2.275. Lắp đặt bằng
mặt bích
Phương pháp lắp đặt
(3.2.447) một bộ phận (3.2.111) khi sử dụng một mặt bích có bề mặt tựa (đỡ)
cho bộ phận song song với bề mặt lắp đặt (3.2.450)
3.2.276. Lỗ của mặt bích
Cửa (3.2.532) được thiết
kế để lắp đầu nối có mặt bích (3.2.274)
3.2.277. Điều khiển
bằng vòi phun và đĩa va chạm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.278. Đầu nối lọc
Đầu nối (3.2.122) được sử
dụng cùng với đầu mút ống (3.2.736) có miếng lọc để thực hiện việc làm
kín
3.2.279. Điểm bốc
cháy
Nhiệt độ tại đó một chất
lỏng phát ra đủ hơi (3.2.763) để có thể tự bốc cháy trong không khí khi gặp một
ngọn lửa nhỏ trong các điều kiện được kiểm soát.
3.2.280. Đầu nối có
bề mặt phẳng
Đầu nối có ren (3.2.122) có bề
mặt làm kín vuông góc với đường trục của dòng chảy (3.2.283) và gắn vào một
vòng làm kín (3.2.637).
VÍ DỤ: Vòng đệm O
(3.2.490) kết nối làm kín mặt.
3.2.281. Khớp nối có
mặt mút phẳng
Cụm lắp ráp các bộ phận (3.2.45) sử dụng hai
đầu nối có bề mặt phẳng (3.2.280) để nối ghép các bộ phận (3.2.111) hoặc
các đoạn đường ống (3.2.513) được thiết kế sao cho hai phần có thể trượt
ra xa trong chuyển động ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.282. Vị trí phao
(Thủy lực) vị trí của
chi tiết van (3.2.759) trong đó tất cả các cửa làm việc (3.2.779)
được nối với đường hồi lưu (3.2.617) hoặc cửa dẫn về (3.2.618)
3.2.283. Dòng chảy
Chuyển động của Lưu
chất được tạo ra bởi sự chênh lệch của áp suất (3.2.541)
3.2.284. Đường đặc
tính lưu lượng
Sự biểu thị (thường
bằng đồ thị) sự thay đổi của lưu lượng (3.2.292) do kết quả của sự thay
đổi của các thông số có liên quan.
3.2.285. Hệ số lưu
lượng
Hệ số đặc trưng cho sự
dẫn lưu chất trong các bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống (3.2.513)
của truyền động thủy lực/khí nén (3.2.313)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van (3.2.753) có chức
năng chính là điều khiển lưu lượng (3.2.292)
3.2.287. Bộ chia lưu
lượng
Van điều khiển lưu
lượng
(3.2.286) chia lưu lượng đầu vào (3.2.386) thành hai lưu lượng tách biệt
ở đầu ra theo một tỷ lệ đã lựa chọn.
3.2.288. Lực đo lưu
lượng
Lực trên một chi tiết
di động trong một bộ phận (3.2.111) gây ra bởi dòng chảy (3.2.283)
của Lưu chất khi đi qua
3.2.289. Độ tăng lưu
lượng
Tỷ số giữa lượng thay
đổi của lưu lượng (3.2.292) đầu ra và thay đổi của tín hiệu đầu vào
(3.2.387) tại một điểm đã cho
3.2.290. Dụng cụ chỉ báo
lưu lượng
Dụng cụ chỉ báo sự
hiện diện nhìn thấy được của một lưu chất (3.2.305) chảy qua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường vận chuyển lưu
chất (3.2.305)
3.2.292. Lưu lượng
Khối lượng của lưu
chất (3.2.305) ở các điều kiện quy định (3.2.674) chảy qua một mặt cắt
ngang của đường dẫn dòng (3.2.291) trong một đơn vị thời gian
3.2.293. Độ khuyếch
đại lưu lượng
Tỷ số giữa lưu
lượng (3.2.292) đầu ra và lưu lượng điều khiển (3.2.133)
3.2.294. Bộ khuyếch
đại lưu lượng
Van (3.2.753) khuyếch
đại lưu lượng (3.2.292)
3.2.295. Tính không
đối xứng của lưu lượng
(Chỉ dùng cho điều khiển
liên tục các van điều khiển hướng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Biểu thị
khác nhau của hai lưu lượng thu được chia cho lưu lượng danh nghĩa lớn hơn, tính
bằng phần trăm.
Trong đó:
KVm1 > Kvm2;
KVm1 là giá trị lớn hơn của
lưu lượng (3.2.292) danh nghĩa thu được đối với tính phân cực của tín
hiệu dương và âm;
KVm2 là giá trị nhỏ hơn của
lưu lượng danh nghĩa thu được đối với tính phân cực của tín hiệu dương và âm.
3.2.296. Tính không
tuyến tính của lưu lượng
Sai lệch xuất hiện giữa
đường cong lưu lượng (3.2.292) bình thường và một đường cong lưu lượng
lý tưởng có độ dốc bằng độ dốc thu được của đường cong lưu lượng bình thường.
CHÚ THÍCH: Tính tuyến
tính được định nghĩa là sai lệch lớn nhất và được biểu thị bằng một tỷ lệ phần trăm
của tín hiệu danh nghĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số giữa lưu lượng
(3.2.292) không tải ở cửa ra (3.2.492) và lưu lượng cung cấp (3.2.704)
3.2.298. Bộ ghi lưu
lượng
Cơ cấu cung cấp bản ghi
thường xuyên của lưu lượng (3.2.292)
3.2.299. Sự tăng vọt của
lưu lượng
(Thủy lực) sự tăng lên
và giảm xuống của lưu lượng (3.2.292) trong một khoảng thời gian đã cho
3.2.300. Công tắc lưu
lượng
Cơ cấu gắn với một
công tắc hoạt động ở một lưu lượng (3.2.292) được xác định trước
3.2.301. Bộ chuyển
đổi lưu lượng
Cơ cấu chuyển đổi lưu
lượng (3.2.292) thành một tín hiệu điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) sự dao động
của lưu lượng (3.2.292) trong chất lỏng thủy lực (3.2.353)
3.2.303. Van tổ hợp
lưu lượng
(Thủy lực) van điều
khiển lưu lượng (3.2.286) liên hợp hai hoặc nhiều lưu lượng đầu vào (3.2.386)
thành một lưu lượng đầu ra
3.2.304. Lưu lượng kế
Dụng cụ đo trực tiếp và
chỉ thị lưu lượng (3.2.292) của một lưu chất (3.2.305)
3.2.305. Lưu chất
Chất lỏng hoặc chất khí
được sử dụng như một môi chất truyền năng lượng trong hệ thống truyền động
thủy lực/khí nén (3.2.316)
3.2.306. Xử lý lưu
chất
Quá trình cho phép thu
được các tính chất yêu cầu của một lưu chất (3.2.305) trong hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.307. Bộ kiểm tra lưu
chất
Cụm lắp ráp các bộ
phận (3.2.45) phát hiện các thay đổi về đặc tính của lưu chất
(3.2.305) [ví dụ, áp suất (3.2.541), nhiệt độ] và thực hiện việc điều chỉnh
tự động để duy trì các đặc tính này giữa các giới hạn được xác định trước.
3.2.308. Giảm chấn
lưu chất
Sự giảm chấn (3.2.148) đạt được
bằng cách tiết lưu dòng chảy (3.2.283) trên đường hồi lưu hoặc dòng
khí thải (3.2.251)
3.2.309. Khối lượng
riêng của lưu chất
Thương số của khối
lượng một lưu chất (3.2.305) và thể tích của nó ở một nhiệt độ quy định
3.2.310. Ma sát của
lưu chất
Ma sát do độ nhớt
(3.2.766) của một lưu chất (3.2.305)
3.2.311. Logic học
của lưu chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.312. Phần tử
logic của lưu chất
Bộ phận (3.2.111) có các chi
tiết di động được sử dụng trong các hệ thống logic học của thủy lực/khí nén
(3.2.311)
3.2.313. Truyền động
thủy lực/khí nén
Cách mà nhờ đó các tín
hiệu và năng lượng có thể được truyền, điều khiển và phân phối khi sử dụng một lưu
chất (3.2.305) có áp như một môi chất.
3.2.314. Sơ đồ mạch của
các truyền động thủy lực/khí nén
Bản vẽ sơ đồ sử dụng các
ký hiệu để biểu thị chức năng của một hệ thống truyền động thủy lực/khí nén
(3.2.316) hoặc một phần của hệ thống này
3.2.315. Nguồn cung cấp
của truyền động thủy lực/khí nén
Nguồn năng lượng tạo ra
và duy trì một lưu lượng (3.2.292) của lưu chất (3.2.305) trong điều
kiện có áp suất (3.2.541)
3.2.316. Hệ thống
truyền động thủy lực/khí nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.317. Lấy mẫu lưu
chất
Sự trích ra một mẫu lưu
chất (3.2.305) từ một hệ thống
3.2.318. Độ ổn định
của lưu chất
Sức chống lại của lưu
chất đối với thay đổi thường xuyên của các tính chất của nó trong các điều kiện
quy định.
3.2.319. Lưu động học
Kỹ thuật phát hiện và
xử lý tín hiệu hoặc kiểm tra năng lượng với một lưu chất (3.2.305) trong
các bộ phận (3.2.111) không có các chi tiết di động.
3.2.320. Cao su
flocacbon
FKM
Vật liệu đàn hồi (3.2.238) chịu được
nhiều loại dầu khoáng (3.2.436) và lưu chất tổng hợp (3.2.712) ở
nhiệt độ cao, khí ôzôn và chịu được tác động của thời gian và các điều kiện khí
hậu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.321. Lắp đặt chân
đế
Phương pháp lắp đặt
(3.2.447) một bộ phận (3.2.111) sử dụng các phần nhô ra ngoài (chân) prôfin
của bộ phận sao cho mặt đỡ (trên) song song với đường trục (tâm) của bộ phận, ví
dụ đường trục của xy lanh hoặc đường trục của trục dẫn động của bơm.
3.2.322. Van có bốn
lỗ (cửa)
Van (3.2.753) có bốn lỗ
(cửa) van chính (3.2.537)
3.2.323. Khí tự do
(Thủy lực) bất cứ khí
nén, không khí hoặc hơi (3.2.763) nào bị gom lại bên trong một hệ thống
thủy lực mà không ngưng tụ, nhũ tương hóa hoặc hòa tan được
3.2.324. Khí tự do
(Khí nén) khí ở các điều
kiện thực tế được biểu thị tương đương ở các điều kiện tham chiếu.
3.2.325. Vị trí tự do
của một truyền động tích hợp thủy tĩnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.326. Nước tự do
Nước cuốn theo trong một
hệ thống các truyền động thủy lực/khí nén (3.2.316) có xu hướng tách ly
do các khối lượng riêng khác nhau của nước và lưu chất (3.2.305) trong
hệ thống.
3.2.327. Mòn do ma sát
Kiểu mài mòn do chuyển
động trượt hoặc nén có chu kỳ của hai bề mặt để tạo ra sự nhiễm bẩn (3.2.128)
bởi các hạt mịn mà không làm thay đổi tính chất hóa học
3.2.328. Thử chức
năng
Hoạt động thử nghiệm để
kiểm tra bảo đảm rằng các chức năng ở đầu ra đáp ứng đúng các tín hiệu đầu vào
3.2.329. Đế ghép
đường ống phân phối
(Khí nén) hai hoặc nhiều
đế lắp đường ống phân phối (3.2.421) có kết cấu tương tự nhau, được kẹp chặt
với nhau như một cụm lắp ráp các bộ phận (3.2.45) mà không có các van
(3.2.753) được lắp đặt.
3.2.330. Tấm đỡ ghép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.331. Bình tích năng
được chất tải bằng khí
(Thủy lực) bình
tích năng thủy lực (3.2.350) có hoặc không có sự tách ly giữa chất lỏng và
chất khí, trong đó chất lỏng được nén bằng độ nén (3.2.118) của một khí
trơ (ví dụ, nitơ)
CHÚ THÍCH: Sự tách ly
có thể đạt được bằng vetsi, màng, pít tông, v.v…
3.2.332. Đệm kín
Bộ phận làm kín (3.2.643) gồm có một
tấm kim loại phẳng có hình dạng thích hợp bởi các bề mặt đối tiếp có liên quan
3.2.333. Van cửa
Van ngắt (3.2.659) có hai lỗ
(cửa) với cửa vào (3.2.384) và cửa ra (3.2.492) thẳng hàng và phần
tử van (3.2.759) trượt theo phương vuông góc với đường tâm của các cửa
(3.2.532) để điều khiển việc mở và đóng van.
3.2.344. Áp suất theo
áp kế
Áp suất tuyệt đối (3.2.2) trừ đi áp
suất khí quyển (3.2.48)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình 1 và 2.
3.2.335. Động cơ bánh
răng
Động cơ (3.2.439) trong đó các
phần tử bảo đảm sự vận hành của động cơ gồm có hai hoặc nhiều bánh răng ăn khớp
3.2.336. Bơm bánh
răng
(Thủy lực) bơm
thủy lực (3.2.359) trong đó các phần tử bảo đảm sự vận hành của bơm gồm có
hai hoặc nhiều bánh răng ăn khớp
3.2.337. Sự nhiễm bẩn
được tạo ra
Sự nhiễm bẩn (3.2.128) được tạo ra
trong quá trình hoạt động của một hệ thống hoặc một bộ phận (3.2.111).
3.2.338. Dung tích làm
việc hình học của xy lanh
Dung tích làm việc của
xy lanh
(3.2.210) được tính toán hình học mà không tính đến các dung sai, khe hở và
biến dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Động cơ (3.2.439) có một
hoặc nhiều phần tử gerotor mà thành phần bên trong của chúng quay đồng tâm với
đường tâm của trục ra, áp suất (3.2.541) và lưu lượng (3.2.292) được
phân bố sao cho cho phép thành phần bên ngoài đi theo quỹ đạo lệch tâm và quay theo
thành phần bên trong và truyền momen xoắn cho trục động cơ khiến cho động cơ
quay.
CHÚ THÍCH: Vì thành
phần bên ngoài có nhiều gờ lồi hơn thành phần bên trong cho nên momen xoắn được
tăng lên và vận tốc giảm đi
3.2.340. Bơm gerotor
(Thủy lực) bơm
thủy lực (3.2.359) có một hoặc nhiều phần tử gerotor
Cũng xem gerotor
motor (3.2.339).
3.2.34. Van cầu
Van ngắt (3.2.659) trong đó dòng
chảy (3.2.283) tại một điểm vuông góc với chiều bình thường của dòng chảy và
phần tử van (3.2.759) là một van kiểu đĩa được nâng lên hoặc bít kín để mở
và đóng đường dẫn dòng (3.2.291)
3.2.342. Bơm tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.343. Cột áp
Chiều cao của một cột
hoặc một khối chất lỏng so với một mức chuẩn
CHÚ THÍCH: Cột áp
được biểu thị bằng các đơn vị chiều dài và loại chất lỏng được sử dụng làm
chuẩn
3.2.344. Bộ trao đổi
nhiệt
Cơ cấu duy trì hoặc làm
thay đổi nhiệt độ của một lưu chất (3.2.305) bởi sự trao đổi nhiệt với
chất lỏng hoặc khí khác.
3.2.345. Bộ sấy nóng
Cơ cấu bổ sung nhiệt
cho lưu chất (3.2.305)
3.2.346. Thử phun với
áp suất cao
(Thủy lực) thử nghiệm
để xác định tính dễ bốc cháy của một tia chất lỏng có áp hoặc bụi chất lỏng có áp
thông qua một nguồn đốt cháy có kiểm soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van chọn đường dẫn (3.2.660) trong đó
đường vào ở áp suất (3.2.541) cao hơn được nối với đường ra, đường vào
kia được đóng lại, và vị trí được duy trì dưới tác dụng của dòng chảy
(3.2.283) ngược
3.2.348. Ống mềm
Ống dẫn (3.2.121) mềm dẻo thường
được chế tạo bằng cao su hoặc chất dẻo có cốt gia cường.
3.2.349. Cụm ống mềm
Ống mềm (3.2.348) có
một đầu nối (phụ tùng nối ống mềm) (3.2.122) tại một hoặc cả hai đầu mút
ống
3.2.350. Bình tích năng
thủy lực
(Thủy lực) bộ phận
(3.2.111) để tích giữ và giải phóng năng lượng thủy tĩnh.
3.2.351. Điều khiển
bằng thủy lực
(Thủy lực) phương
pháp điều khiển được vận hành nhờ sự thay đổi áp suất (3.2.541) thủy lực
trong một đường điều khiển (3.2.508)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Khí nén) bộ phận thủy
lực phụ được gắn vào một xy lanh (3.2.154) khí nén để giảm tốc chuyển
động của nó
3.2.353. Chất lỏng
thủy lực
(Thủy lực) chất lỏng được
sử dụng làm môi trường truyền năng lượng trong một hệ thống thủy lực
3.2.354. Sự suy giảm
chất lượng của chất lỏng thủy lực
(Thủy lực) sự suy giảm
các tính chất hóa học và/hoặc cơ học của một chất lỏng thủy lực
(3.2.353)
CHÚ THÍCH: Các thay đổi
này có thể là do, ví dụ như phản ứng của lưu chất với oxy hoặc các nhiệt độ
vượt quá mức cho phép.
3.2.355. Khóa thủy
lực
(Thủy lực) sự khóa lại
không mong muốn của một pít tông hoặc van trụ trượt trong đó lượng chất lỏng
được gom lại ngăn cản chuyển động.
3.2.356. Động cơ thủy
lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.357. Lưu lượng
không của điều khiển thủy lực
(Thủy lực) trạng thái
của một van điều khiển liên tục (3.2.131) trong đó van không cung cấp lưu
lượng điều khiển (3.2.133)
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ này
không áp dụng cho các van điều khiển áp suất liên tục
3.2.358. Công suất
thủy lực
(Thủy lực) tích số
của lưu lượng danh nghĩa (3.2.596) và áp suất (3.2.541) của chất
lỏng thủy lực (3.2.353)
3.2.359. Bơm thủy lực
(Thủy lực) bộ phận
(3.2.111) biến đổi cơ năng thành năng lượng thủy lực
3.2.360. Động cơ-bơm
thủy lực
(Thủy lực) bộ phận
(3.2.111) có chức năng là một bơm thủy lực (3.2.359) hoặc là một động
cơ thủy lực (3.2.356)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) Động cơ
thủy lực (3.2.356) tuân theo các lệnh điều khiển của một tín hiệu đầu
vào (3.2.387) từng bước để đạt được sự điều khiển vị trí.
3.2.362. Thủy lực học
(Thủy lực) khoa học
và công nghệ xử lý việc sử dụng một chất lỏng như một lưu chất (3.2.305)
3.2.363. Tổn thất
thủy động lực học
(Thủy lực) tổn thất
công suất (3.2.536) do chuyển động của chất lỏng
3.2.364. Thủy động
lực học
Sự nghiên cứu chuyển
động của một Lưu chất và sự tương tác của Lưu chất với các biên của nó.
3.2.365. Thủy động
học
(Thủy lực) bộ phận (phần)
thủy lực học (3.2.362) xử lý các lực được tạo ra bởi một chất lỏng như là
hậu quả của chuyển động của nó độc lập đối với các lực đã tạo ra chuyển động này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) tỷ số giữa
momen (xoắn) thực và momen (xoắn) tính toán (3.2.193)
Trong đó:
Te momen (xoắn) thực
Ti momen (xoắn) tính
toán
3.2.367. Hiệu suất
của bơm cơ - thủy lực
(Thủy lực) tỷ số giữa
momen (xoắn) tính toán (3.2.193) và momen (xoắn) thủy lực được hấp thu
Trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ti momen (xoắn) tính
toán
3.2.368. Thủy khí
Vận hành bằng một
chất lỏng và khí nén
3.2.369. Bơm thủy khí
Bơm thủy lực (3.2.359) được dẫn động
bằng khí nén (3.2.114)
CHÚ THÍCH: Bơm thủy
khí thường là một bộ khuyếch đại (3.2.392) liên tục
3.2.370. Truyền động
thủy tĩnh
(Thủy lực) bất cứ tổ hợp
nào của một hoặc nhiều bơm thủy lực (3.2.359) và các động cơ thủy lực
(3.2.356)
3.2.371. Thủy tĩnh học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.372. Tính trễ
Độ lệch lớn nhất của tín
hiệu đầu vào (3.2.387) đối cung một lượng tín hiệu trong toàn bộ một chu
kỳ (3.2.151) của toàn dải tín hiệu
3.2.373. Áp suất ở
hành trình chạy không
Áp suất (3.2.541) yêu cầu để
duy trì một hệ thống hoặc bộ phận (3.2.111) hoặc lưu lượng
(3.2.292) và/hoặc tải trọng trong hành trình chạy không
Xem Hình 1
3.2.374. Xy lanh va
chạm
Kiểu xy lanh tác động
kép (3.2.220) gắn liền với thùng chứa (3.2.011) và van đĩa (3.2.531)
cho phép cung cấp gia tốc nhanh cho cụm pít tông và cần pít tông của xy lanh
(3.2.175) trong quá trình đi ra.
3.2.375. Máy phát
xung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.376. Bộ lọc có các
lỗ thẳng hàng
Bộ lọc (3.2.262) trong đó
các đường tâm của lỗ cửa vào (3.2.384) và cửa ra (3.2.492) cũng
như của phần tử lọc (3.2.266) ở trên một đường tâm chung
3.2.377. Bơm pít tông
thẳng hàng
(Thủy lực) bơm pít
tông (3.2.517) có nhiều pít tông với các đường trục (tâm) song song với
nhau và được bố trí trên một mặt phẳng chung.
3.2.378. Lưu chất
không tương hợp
Lưu chất (3.2.305) có ảnh hưởng
xấu đến tính chất và tuổi thọ của một hệ thống, bộ phận (3.2.111), đường
ống (3.2.513) hoặc Lưu chất khác
3.2.379. Điều khiển
bằng áp suất gián tiếp
Phương pháp điều khiển
trong đó vị trí của các chi tiết di động được điều khiển bằng thay đổi áp suất
điều khiển (3.2.135) nhờ một bộ phận điều khiển trung gian.
3.2.380. Van được
điều khiển gián tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cũng xem van được
vận hành bằng điều khiển (3.2.509)
3.2.381. Chất ức chế
Chất phụ gia (3.2.13) cho một lưu
chất để làm chậm lại, ngăn ngừa hoặc biến đổi phản ứng hóa học như các phản ứng
ăn mòn hoặc oxy hóa
3.2.382. Sự nhiễm bẩn
ban đầu
Sự nhiễm bẩn (3.2.128) còn sót lại
trong một
Lưu chất (3.2.305), bộ
phận (3.2.111), đường ống (3.2.513), hệ thống con hoặc hệ thống hoặc
được tạo ra trong quá trình lắp ráp, trước khi sử dụng.
3.2.383. Ống nạp và
ống thải
(Khí nén) đế đỡ đường
ống phân phối (3.2.421) có chứa một ống cung cấp ở đường vào và một ống
thải (3.2.251) chung nhưng không có các cửa ra (3.2.492).
CHÚ THÍCH: Các van
(3.2.753) thẳng hàng có các cửa ra được lắp trên bề mặt của đầu ra. Ống nạp
và ống thải là ống liền khối được ép đùn nhưng cũng có thể là các đoạn ống
riêng biệt được ghép lại bằng kẹp chặt với nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cửa (3.2.532) cho dòng
chảy (3.2.283) đi vào
3.2.385. Áp suất đầu
vào
Áp suất (3.2.541) tại cửa
vào (3.2.384) của một bộ phận (3.2.111), đường ống (3.2.513) hoặc
hệ thống
3.2.386. Lưu lượng
đầu vào
Lưu lượng (3.2.292) đi qua mặt
cắt vuông góc với dòng chảy ở cửa vào (3.2.384)
3.2.387. Tín hiệu vào
Tín hiệu vào một bộ
phận (3.2.111) để tạo ra một tín hiệu ra đã cho
3.2.388. Lắp đặt
Bố trí một hoặc nhiều
hệ thống truyền động thủy lực/khí nén (3.2.316) liên quan đến các ứng dụng
và vị trí của địa điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất danh định của
động cơ chính (3.2.573)
3.2.390. Truyền động
thủy tĩnh tích hợp
(Thủy lực) truyền động
thủy tĩnh (3.2.370) dưới dạng chỉ một bộ phận (3.2.111)
3.2.391. Lưu lượng kế
tổng
Cơ cấu đo và chỉ báo tổng
khối lượng của lưu chất (3.2.305) đã chảy qua điểm đo
3.2.392. Bộ khuyếch
đại
Bộ phận (3.2.111) được sử
dụng để biến đổi áp suất đầu vào (3.2.385) của lưu chất (3.2.305)
sơ cấp thành áp suất đầu ra (3.2.493) của lưu chất thứ cấp có giá trị
cao hơn.
CHÚ THÍCH: Hai Lưu chất
được sử dụng có thể hoặc không thể tương tự nhau nhưng chúng được tách ly với nhau
3.2.393. Điều kiện vận
hành gián đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.394. Động cơ có bánh
răng ăn khớp trong
Động cơ bánh răng (3.2.335) có một bánh
răng răng trong ăn khớp một một hoặc nhiều bánh răng răng ngoài
3.2.395. Bơm có bánh
răng ăn khớp trong
(Thủy lực) bơm
bánh răng (3.2.336) có một bánh răng răng trong ăn khớp với một hoặc nhiều
bánh răng răng ngoài
3.2.396. Rò rỉ bên
trong
Rò rỉ (3.2.402) giữa các hốc
bên trong của một bộ phận (3.2.111)
3.2.397. Áp suất bên
trong
Áp suất (3.2.541) tác động bên
trong một hệ thống, đường ống (3.2.513) hoặc bộ phận (3.2.111)
3.2.398. Độ nhớt động
học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trong hệ
thống S1, đơn vị của độ nhớt động học là mét vuông trên giây (m2/s),
đối với sử dụng trong thực tế thường dùng các ước số của đơn vị này. Centistoc
(cSt) là 10-6
m2/s
(nghĩa là 1cSt = 1mm2/s) được sử dụng phổ biến
3.2.399. Dòng chảy
tầng
Dòng chảy (3.2.283) của lưu chất
được đặc trưng bởi sự trượt của các lớp lưu chất qua nhau một cách có thứ tự.
CHÚ THÍCH: Với loại dòng
chảy này, ma sát được giảm tới mức tối thiểu cũng
Cũng xem dòng chảy
rối (3.2.737)
CHÚ DẪN:
1 Dòng chảy tầng
2 Dòng chảy rối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Chung) quan hệ theo chiều
dọc giữa các mép cố định và di động định lượng lưu lượng của một van trụ
trượt (3.2.677).
CHÚ THÍCH: Sự phủ chườm
này được biểu thị là sự phủ chờm dương, sự phủ chờm âm và sự phủ chờm không.
a)
Sự phủ chờm dương
b)
Sự phủ chờm âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.401. Độ phủ chờm
Van điều khiển liên tục (3.2.131) là van điều
khiển có tỷ lệ (3.2.576) và van servo (3.2.654) sai lệch tuyến tính của
lưu lượng (3.2.292) biến thiên theo đặc tính của tín hiệu trong miền
không bởi điều kiện hình học ở các vị trí của chi tiết van
CHÚ THÍCH: Độ phủ chờm
được đo là tổng khoảng chia cách tại lưu lượng không của các đoạn kéo dài theo
đường thẳng của đường đặc tính lưu lượng danh nghĩa được biểu thị bằng tỷ lệ phần
trăm của tín hiệu vào (3.2.387) danh nghĩa.
3.2.402. Rò rỉ
Dòng chảy (3.2.283) của lưu
chất (3.2.305) với lượng tương đối nhỏ không dùng cho làm việc và gây ra
tổn thất năng lượng.
3.2.403. Điều kiện giới
hạn của vận hành
Các giá trị lớn nhất và/hoặc
nhỏ nhất của các điều kiện vận hành (3.2.487) cho phép nếu bộ phận
(3.2.111), đường ống (3.2.513) hoặc hệ thống vận hành tốt trong các trường
hợp cực hạn đối với một ứng dụng riêng trong thời gian đã cho.
3.2.404. Vòng làm kín
có mép làm kín
Vòng làm kín (3.2.637) có phần nhô
ra mềm dẻo để bít kín áp suất (3.2.541) của lưu chất (3.2.305) tác
động trên một phía của mép để giữ cho phía kia của mép tiếp xúc với một bề mặt
thích hợp để làm kín bề mặt này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng đo và chỉ báo mức
chất lỏng
3.2.406. Công tắc mức
chất lỏng
Dụng cụ gắn liền với
một công tắc điện trong đó sự vận hành của các tiếp điểm được thực hiện ở một
mức chất lỏng xác định trước
3.2.407. Tính pha
trộn của chất lỏng
(Thủy lực) khả năng của
các chất lỏng hòa trộn với nhau theo bất cứ tỷ lệ nào mà không dẫn đến các kết
quả có hại.
3.2.408. Đường cong
tải trọng
Đường cong biểu thị áp
suất đầu ra (3.2.493) là một hàm số của lưu lượng (3.2.292) ở đầu ra
3.2.409. Áp suất chất
tải
Áp suất (3.2.541) do tải
trọng bên ngoài tạo ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng (3.2.292) qua cửa
ra (3.2.492) của van (3.2.753) khi có sự giảm của áp suất chất
tải (3.2.409)
3.2.411. Van đóng
(Khí nén) van xả
(3.2.227) được điều khiển bằng tay và có thể được khóa lại ở vị trí đầu vào
đóng kín
3.2.412. Áp suất thử
giới hạn dưới có chu kỳ
Áp suất (3.2.541) mà dưới áp
suất này là áp suất thử (3.2.723) thực tế được yêu cầu cho mỗi chu kỳ
(3.2.151) thử mới
3.2.413. Van chọn
đường dẫn áp suất thấp hơn
Van chọn đường dẫn (3.2.660) trong đó đầu
vào ở áp suất (3.2.541) thấp hơn được nối với đầu ra, đầu vào kia được
đóng lại và vị trí được duy trì trong dòng chảy (3.2.283) ngược
3.2.414. Phần tử lọc từ
tính
Phần tử của bộ tách ly
(3.2.650) giữ lại các hạt (3.2.500) sắt từ bằng các lực từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xy lanh (3.2.154) có một nam châm
vĩnh cửu được gắn vào trong pít tông để vận hành các cảm biến (3.2.649) được
định vị dọc theo chiều dài của hành trình pít tông
CHÚ THÍCH: Xy lanh có
thể có hoặc không có cần pít tông
3.2.416. Tầng chính
(Thủy lực) tầng cuối
cùng của độ khuyếch đại (3.2.39) thủy lực được sử dụng trong một van
điều khiển liên tục (3.2.131)
3.2.417. Ống dẫn bổ
sung
(Thủy lực) một phần của
đường ống (3.2.513) cung cấp lưu chất (3.2.305) cho một hệ thống
để bù các tổn thất theo yêu cầu
3.2.418. Ống nối
chuyển tiếp có ren trong/ngoài
Ống nối chuyển tiếp (3.2.12)
có ren ngoài ở một đầu mút và ren trong ở đầu mút kia.
3.2.419. Ống nối
chuyển tiếp có ren ngoài/ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.420. Cụm lắp ráp đường
ống phân phối
(Khí nén) toàn bộ cụm
lắp ráp các bộ phận (3.2.45) của đế lắp đường ống phân phối
(3.2.229) và các van (3.2.753) được lắp của chúng.
Cũng xem cụm van
(3.2.756)
3.2.421. Đế đỡ đường
ống phân phối
(Khí nén) giá lắp đặt
(3.2.448) cho một van (3.2.753) gồm có một ống dẫn vào, một ống thải
(3.2.251), đôi khi còn có đường ống điều khiển và các cửa ra (3.2.429) riêng
CHÚ THÍCH: Nhiều đế đỡ
giống nhau có thể được nối ghép với nhau sao cho nhiều đường dẫn khác nhau, trừ
các cửa ra, tạo thành một đường dẫn lưu chất (3.2.305) chung
3.2.422. Khối đỡ
đường ống phân phối
Đế đỡ thường có dạng hình
khối cho phép lắp đặt (3.2.447) các van kiểu vỏ đạn (3.2.88) và
các van có đế đỡ nhỏ (3.2.701), có các lỗ được nối với nhau bằng các đường
dẫn dòng chảy (3.2.283) theo một sơ đồ mạch.
3.2.423. Đoạn đường
ống phân phối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.424. Điều khiển
bằng tay
Phương pháp điều khiển
được thao tác bằng tay hoặc chân
3.2.425. Điều khiển
ưu tiên bằng tay
Cơ cấu được thao tác bằng
tay, được lắp với một van (3.2.753) để tạo ra sự điều khiển ưu tiên
(3.2.497)
CHÚ THÍCH: Cơ cấu này
có thể tác động trực tiếp lên phần tử van (3.2.759) hoặc thông qua một đồ
góc điều khiển
3.2.426. Lưu lượng
khối lượng
Khối lượng của một
lưu chất (3.2.305) chảy qua vuông góc với mặt cắt ngang của một đường dẫn
dòng (3.2.291) trong một đơn vị thời gian
3.2.427. Van điều
khiển lưu lượng lớn nhất
Van (3.2.753) hạn chế dòng
chảy (3.2.283) khi độ sụt áp suất (2.2.549) qua van vượt quá một giá
trị xác định trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất (3.2.541) chuyển
tiếp cao nhất có thể xảy ra tức thời mà không gây ra bất cứ hậu quả nghiêm trọng
nào đến đặc tính hoặc tuổi thọ của một bộ phận (3.2.111) hoặc hệ thống.
Xem Hình 1
3.2.429. Áp suất làm
việc lớn nhất
Áp suất (3.2.541) cao nhất tại
đó một hệ thống hoặc hệ thống con (3.2.702) được dự định vận hành trong các
điều kiện vận hành ở trạng thái ổn định (3.2.694)
Xem Hình 1
CHÚ THÍCH 1: Đối với các
bộ phận (3.2.111) và đường ống (3.2.513), cũng xem thuật ngữ có
liên quan áp suất danh nghĩa (3.2.579)
CHÚ THÍCH 2: Xem ISO
8330 đối với định nghĩa của “áp suất làm việc lớn nhất” có liên quan đến ống
mềm và cụm ống mềm thủy lực.
3.2.430. Điều khiển
cơ khí
Phương pháp điều khiển
sử dụng các phương tiện cơ khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm chấn (3.2.148) được thực hiện
bằng ma sát hoặc bằng sử dụng một vật liệu đàn hồi
3.2.432. Van vận hành
bằng cơ khí
Van (3.2.753) được dẫn động
thông qua điều khiển cơ khí (3.2.430)
3.2.433. Máy sấy
không khí kiểu màng
(Khí nén) máy sấy
không khí (3.2.27) sử dụng màng bằng sợi rỗng để lấy đi hơi nước
(3.2.763) nước chứa trong không khí nén (3.2.114).
3.2.434. Điều khiển
bằng điều chỉnh lưu lượng cung cấp
Điều khiển lưu lượng
(3.2.386) cung cấp cho một bộ phận (3.2.111)
3.2.435. Điều khiển
lưu lượng ra
Điều khiển lưu lượng
(3.2.292) đầu ra từ một bộ phận (3.2.111).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) chất
lỏng thủy lực (3.2.353) gồm có các hyđrocacbon dầu mỏ có thể có các mức độ
tinh chế khác nhau và có thể chứa các thành phần khác
3.2.437. Áp suất làm
việc nhỏ nhất
Áp suất (3.2.541) thấp nhất tại
đó một hệ thống hoặc hệ thống con (3.2.702) được dự định vận hành trong các
điều kiện vận hành ở trạng thái ổn định (3.2.694)
Xem Hình 1
CHÚ THÍCH: Đối với
các bộ phận (3.2.111) và đường ống (3.2.513), xem thuật ngữ có liên quan
“áp suất danh nghĩa” (3.2.597)
3.2.438. Van liền khối
Cụm lắp ráp (3.2.45) gồm có một số
van (3.2.753) trong một thân chung
3.2.439. Động cơ
Cơ cấu dẫn động (3.2.11) cung cấp chuyển
động quay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính số của dung tích làm việc tính toán của
xy lanh (3.2.191) và số vòng quay trong một đơn vị thời gian
3.2.441. Vị trí trung
hòa của động cơ
Động cơ (3.2.439) được điều chỉnh
tới vị trí dung tích làm việc của xy lanh (3.2.210) bằng không
3.2.442. Công suất
đầu ra của động cơ
Công suất cơ học được
truyền bởi trục của động cơ (3.2.439)
3.2.443. Hiệu suất
chung của động cơ
Tỷ số giữa công suất
cơ học ở đầu ra và công suất được truyền từ chất lỏng tại đường dẫn của nó qua động
cơ (3.2.439)
3.2.443
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hv hiệu suất thể tích;
hhm hiệu suất cơ - thủy
lực;
qvi lưu lượng lý thuyết;
qv1,e lưu lượng hiệu dụng ở
đầu vào;
Te momen xoắn thực;
Ti lmomen xoắn lý
thuyết;
rm công suất cơ học;
r1,h công suất thủy lực
đầu vào;
r2,h công suất thủy lực
đầu ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần công suất thủy lực
hiệu dụng (ở đường vào) không được biến đổi thành công suất đầu ra, bao gồm cả các
tổn thất thể tích, thủy động lực học và cơ học
3.2.445. Hiệu suất
thể tích của động cơ
Tỷ số giữa lưu lượng
đầu vào (3.2.386) tính toán và lưu lượng hiệu dụng ở đầu ra.
Trong đó
qvi là lưu lượng lý
thuyết;
qv1,e là lưu lượng hiệu
dụng ở đầu vào.
3.2.446. Tổn thất thể
tích của động cơ
Phần công suất bị tổn
thất ở đầu vào do sự rò rỉ (3.2.402)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.447. Lắp đặt
Phương pháp nhờ đó một
bộ phận (3.2.111), đường ống (3.2.513) hoặc hệ thống được kẹp
chặt.
3.2.448. Giá lắp đặt
Đồ gá lắp để kẹp chặt
một bộ phận (3.2.111), đường ống (3.2.513) hoặc hệ thống.
3.2.449. Mặt phân
cách lắp đặt
Bề mặt tiếp xúc thực tế
khi hai bề mặt lắp đặt (3.2.450) thích hợp được kẹp chặt với nhau
3.2.450. Bề mặt lắp đặt
Phần vỏ ngoài của một
bộ phận (3.2.111) hoặc sản phẩm dùng cho mục đích lắp đặt (3.2.447)
3.2.451. Logic học
của lưu chất cho chi tiết di động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.451. Thử lọc tuần
hoàn
Quy trình thử đối với
các phần tử lọc (3.2.266) trong đó lưu chất (3.2.305) chảy ra
không thay đổi được tuần hoàn qua phần tử lọc.
Xem ISO 16889.
3.2.453. Xy lanh
nhiều vị trí
Xy lanh (3.2.154) có ít nhất
là hai vị trí riêng biệt, không kể vị trí nghỉ.
VÍ DỤ: Xy lanh có lắp
ít nhất là hai pít tông trên cùng một trục, di động trên một thân xy lanh (3.2.156)
hung, được chia thành nhiều ngăn điều khiển độc lập; một bộ phận
(3.2.111) gồm có hai xy lanh được điều khiển độc lập và được nối cơ khí trên
một trục chung (kết cấu này được gọi là xy lanh duplex)
3.2.454. Xy lanh có
nhiều cần pít tông
Xy lanh (3.2.154) có nhiều hơn
một cần pít tông của xy lanh (3.2.175) trên các trục khác nhau.
3.2.455. Bơm nhiều
tầng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.456. Động cơ có nhiều
thân
Hai hoặc nhiều động
cơ (3.2.439) có một trục chung
3.2.457. Bơm có nhiều
thân
Hai hoặc nhiều bơm được
dẫn động bởi một trục chung
3.2.458. Lắp đặt nhiều
đế đỡ nhỏ
(Thủy lực) lắp đặt
(3.2.447) trong đó nhiều van có đế đỡ nhỏ (3.2.701) có thể được lắp và
các van này có các cửa (3.2.532) để đầu nối với đường ống
(3.2.513)
3.2.459. Van kim
Van điều khiển lưu lượng (3.2.286) trong đó phần
tử van (3.2.759) điều chỉnh được là một chi tiết hình kim
3.2.460. Lưu chất
newton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.461. Cao su
nitril
NBR
Vật liệu đàn hồi (3.2.238) gồm có các
chất đồng trùng hợp (copolyme) của butađien và acrylonitril
CHÚ THÍCH: Đây là vật
liệu đàn hồi được sử dụng rộng rãi nhất để chế tạo các vòng làm kín (3.2.637)
và cụm nắp bít (3.2.499). Cao su này có độ bền chịu dầu khoảng (3.2.436)
thay đổi theo hàm lượng acrylonitril.
3.2.462. Điều kiện không
tải
Tập hợp các giá trị
của các đặc tính mà một hệ thống, hệ thống con (3.2.702) bộ phận (3.2.111)
hoặc đường ống (3.2.513) phải tuân theo khi không có sức cản đối với dòng
chảy (3.2.283) do các tải trọng bên ngoài.
3.2.463. Khả năng lọc
danh nghĩa
(Khí nén) giá trị
danh nghĩa tính bằng micromet do nhà sản xuất đưa ra để chỉ mức độ lọc
CHÚ THÍCH: Đối với thủy
lực học, xem thuật ngữ “hệ số lọc” (3.2.269)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị áp suất
(3.2.541) được chỉ định cho một bộ phận (3.2.311), một đường ống
(3.2.513) hoặc một hệ thống để thuận tiện cho việc gọi tên và chỉ dẫn áp suất này
thuộc về một cấp nào đó.
Cùng xem ISO 2944 và
Hình 1
3.2.465. Cỡ danh
nghĩa
Ký hiệu bằng số của cỡ
kích thước là một số được làm tròn để thuận tiện cho mục đích tham khảo và chỉ có
liên quan rất ít đến các kích thước chế tạo.
CHÚ THÍCH: Cỡ danh nghĩa
thường được chỉ dẫn bởi chữ viết tắt DN
3.2.446. Đầu nối có đầu
mút có ren không điều chỉnh được
Đầu nối (3.2.122) có đầu
mút có ren (3.2.699) không cho phép có sự định hướng riêng
3.2.467. Dụng cụ bôi
trơn không tái tuần hoàn
(Khí nén) dụng cụ bôi
trơn không khí nén (3.2.117) phun vào trong dòng chảy (3.2.283) không
khí toàn bộ dầu đi qua cơ cấu cấp dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van (3.2.753) chỉ cho phép
dòng chảy (3.2.283) đi theo một chiều
3.2.469. Vị trí danh
nghĩa
Vị trí của phần tử
van (3.2.759) khi không có các lực tác động bên ngoài và các tín hiệu
điều khiển (3.2.136).
3.2.470. Van thường
đóng
Van (3.2.753) khi ở vị
trí bình thường (3.2.469) có cửa ra (3.2.492) của van được đóng lại
CHÚ THÍCH: “Thường
đóng” thường được chỉ thị bằng tiếng Anh với các chữ viết tắt NC
3.2.471. Van thường
mở
Van (3.2.753) khi ở vị
trí bình thường (3.2.469) có cửa vào (3.2.384) của van nối với cửa
ra (3.2.492) của van
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.472. Miệng phun
Bộ phận hạn chế có
một đường vào với prôfin trơn nhẵn và một đường ra với prôfin trơn nhẵn hoặc một
đường ra được mở đột ngột
3.2.473. Thiên áp không
(cân bằng được áp)
(Thủy lực) tín
hiệu (đầu) vào (3.2.387) yêu cầu để đưa một van (3.2.753) về lưu lượng
không của điều khiển thủy lực (3.2.357)
3.2.474. Áp suất ở
lưu lượng không
(Thủy lực) áp suất
(3.2.541) có giá trị bằng nhau ở cả hai lỗ làm việc (sử dụng) (3.2.779) của
một van điều khiển hướng liên tục tại lưu lượng không của điều khiển thủy lực
(3.2.357).
3.2.475. Sự dịch
chuyển điểm không
Sự thay đổi của thiên
áp không (3.2.473) do kết quả của sự thay đổi trong các điều kiện vận
hành (3.2.487) hoặc môi trường hoặc các tác dụng dài hạn có liên quan đến tín
hiệu vào (3.2.387).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) phân tích sự
nhiễm bẩn (3.2.128) được thực hiện trên một mẫu thử lưu chất (3.2.305)
bằng một dụng cụ không được nối trực tiếp với hệ thống thủy lực
3.2.477. Bộ tách ly
sương mù dầu
(Khí nén) bộ lọc
(3.2.262) tách ly và lấy đi sương mù dầu khỏi không khí nén (3.2.114)
3.2.478. Bộ tách ly-lấy
đi dầu
(Khí nén) bộ tách
ly (3.2.650) giữ lại dầu từ không khí nén (3.2.114)
3.2.479. Nhũ tương
của dầu trong nước
(Thủy lực) sự khuyếch
tán của các giọt dầu nhỏ trong một pha liên tục của nước.
CHÚ THÍCH: Nhũ tương
của dầu trong nước thường có hàm lượng thấp của dầu dễ hòa tan và có độ bền chịu
lửa cao
3.2.480. Phân tích sự
nhiễm bẩn trong hệ thống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.481. Van điều
khiển lưu lượng theo một đường
Van (3.2.753) cho phép dòng
chảy (3.2.283) tự do theo một chiều và lưu lượng được điều khiển theo chiều
khác
3.2.482. Cơ cấu nối
theo một chiều
Cơ cấu điều khiển (3.2.134) cung cấp một
lực dẫn động chỉ khi được vận hành theo một chiều riêng.
3.2.483. Vị trí giữa
mở
(Thủy lực) vị trí
giữa của van (3.2.753) trong đó các cửa vào (3.2.384) và các cửa
dẫn về (3.2.618) được nối và các cửa làm việc (sử dụng) (3.2.779) được
đóng lại
3.2.484. Mạch hở
(Thủy lực) mạch trong
đó lưu chất (3.2.305) trực tiếp trở về thùng chứa (3.2.611) trước
khi tuần hoàn khép kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của phần tử
van (3.2.759) làm cho cửa vào (3.2.384) được nối với cửa làm việc
(sử dụng) (3.2.779)
3.2.486. Vị trí mở (khí nén)
Vị trí của phần tử
van (3.2.759) trong đó đường cung cấp cho đầu vào được nối với một đầu ra
3.2.487. Điều kiện vận
hành
Tập hợp các giá trị
đặc tính mà một hệ thống, hệ thống con (3.2.702), bộ phận (3.2.111)
hoặc đường ống (3.2.513) phải có khi thực hiện chức năng của chúng
CHÚ THÍCH: Các điều kiện
này có thể thay đổi trong quá trình vận hành
3.2.488. Cơ cấu vận hành
Cơ cấu cung cấp một tín
hiệu vào (3.2.387) cho một cơ cấu điều khiển (3.2.134)
VÍ DỤ: Cơ cấu cam, công
tắc điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất (3.2.541) mà một hệ thống,
hệ thống con (3.2.702), bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống
(3.2.513) phải có khi thực hiện chức năng của chúng
Xem Hình 1
CHÚ THÍCH: Về định
nghĩa của “dải áp suất vận hành” có liên quan đến ống mềm thủy lực và cụm ống mềm,
xem ISO 8330
3.2.490. Vòng đệm O
Vòng làm kín đàn hồi (3.2.239) đúc có mặt
cắt ngang tròn khi ở trạng thái tự do.
CHÚ THÍCH: Tên gọi
khác đối với vòng O là “vòng làm kín hình xuyến”
3.2.491. Lỗ tiết lưu
Lỗ thường có chiều dài
không lớn hơn đường kính của nó, được thiết kế để duy trì lưu lượng (3.2.292)
không đổi, độc lập đối với nhiệt độ và độ nhớt (3.2.766)
3.2.492. Cửa ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.493. Áp suất đầu
ra
Áp suất (3.2.541) tại cửa
ra (3.2.492) của một bộ phận (3.2.111) đường ống (3.2.513) hoặc hệ
thống
3.2.494. Cơ cấu điều
khiển quá tâm
Cơ cấu điều khiển (3.2.134) có các chi
tiết di động không thể dừng lại ở một vị trí trung gian
3.2.495. Động cơ đảo
chiều
Động cơ (3.2.439) trong đó chiều
quay (3.2.207) của trục dẫn động có thể thay đổi mà không thay đổi chiều của
dòng chảy (3.2.283)
3.2.496. Bơm đảo
chiều
Bơm trong đó chiều của
dòng chảy (3.2.283) có thể được đảo ngược lại mà không thay đổi chiều quay
(3.2.207) của trục dẫn động.
3.2.497. Điều khiển
phụ được ưu tiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.498. Sự tăng lên
của áp suất
Đối với một van điều
khiển áp suất (3.2.546), sự tăng lên của áp suất (3.2.544) từ một lưu
lượng (3.2.292) nhỏ nhất quy định đến một lưu lượng vận hành quy định
3.2.499. Cụm nắp bít
Bộ phận làm kín (3.2.643) gồm có một
hoặc nhiều chi tiết đối tiếp biến dạng được, thường chịu nén dọc trục điều chỉnh
được để đạt được độ kín khít hiệu dụng hướng tâm.
3.2.500. Hạt
Khối lượng nhỏ, rời
rạc của chất rắn hoặc chất lỏng
3.2.501. Phân tích hạt
bằng đếm
Quá trình sử dụng các
phương pháp đếm để đo sự phân bố của cỡ hạt (3.2.500) trong một thể tích
mẫu đã cho của lưu chất (3.2.305) tại một thời điểm đã cho
3.2.502. Tín hiệu ra
bị động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.503. Van bị động
(Khí nén) van (3.2.753)
không được cung cấp công suất chỉ thu được từ các tín hiệu vào (3.2.387).
3.2.504. Bàn đạp
Cơ cấu điều khiển (3.2.134) được thao tác
bằng chân, vận hành theo chỉ một chiều
3.2.505. Lưu chất
este photphat
(Thủy lực) chất lỏng
thủy lực (3.2.353) tổng hợp gồm có este photphat có chứa các thành phần khác
CHÚ THÍCH: Tính chất chịu
lửa của este photphat thu được từ cấu trúc phân tử của Lưu chất. Nó có tính chất
bôi trơn chống mòn (3.2.43) tốt, tính ổn định trong bảo quản tốt và chịu
được nhiệt độ cao.
3.2.506. Mạch điều
khiển
Sự bố trí các đường
điều khiển (3.2.508) trong một hệ thống truyền động thủy lực/khí nén (3.2.316)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng (3.2.292) trong một đường
điều khiển (3.2.508) hoặc mạch điều khiển (3.2.506)
3.2.508. Đường điều
khiển
Đường dẫn dòng (3.2.291) cho phép cung
cấp lưu chất (3.2.305) để thực hiện một chức năng điều khiển
3.2.509. Van được vận
hành bằng điều khiển
Van (3.2.753) trong đó phần
tử van (3.2.759) chịu tác động của điều khiển thủy lực (3.2.351) hoặc
điều khiển khí nén (3.2.523)
Cũng xem van được vận
hành gián tiếp (3.2.380)
3.2.510. Cửa điều
khiển
Cửa (3.2.532) được nối với
một đường điều khiển (3.2.508)
3.2.511. Áp suất điều
khiển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.512. Van điều
khiển
Van (3.2.753) được vận hành
để cung cấp một tín hiệu điều khiển (3.2.136)
3.2.513. Đường ống
Bất cứ tổ hợp nào của
các đầu nối (3.2.122), khớp nối, các ống (3.2.736) và/hoặc các ống
mềm (3.2.348) cho phép dòng chảy (3.2.283) của lưu chất (3.2.305) đi
qua giữa các bộ phận (3.2.111)
3.2.514. Đồ kẹp đường
ống
Cơ cấu giữ và đỡ đường
ống (3.2.513)
3.2.515. Bình tích năng
kiểu pít tông
Bình tích năng được chất
tải bằng khí
(3.2.331) trong đó chất lỏng và chất khí được tách ly bởi một pít tông di trượt
cứng vững và gắn với một đệm kín
3.2.516. Động cơ kiểu
pít tông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.517. Bơm pít tông
(Thủy lực) bơm
thủy lực (3.2.359) trong đó lưu chất (3.2.305) được dịch chuyển bởi một
hoặc nhiều pít tông chuyển động tịnh tiến qua lại
3.2.518. Hành trình
của pít tông
Khoảng cách di chuyển
bởi pít tông trong chuyển động từ một vị trí đến vị trí khác
3.2.519. Nút
Chi tiết bị bao được
thiết kế để che kín và bít kín một lỗ, ví dụ, một cửa (3.2.532) bao
3.2.520. Van nút
Van (3.2.753) trong đó
các cửa (3.2.532) được nối hoặc được làm kín bởi một phần tử van (3.2.759)
hình trụ hoặc hình côn quay có chứa các đường dẫn dòng (3.2.291)
3.2.521. Cơ cấu điều
khiển kiểu trụ trượt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.522. Xy lanh có
trụ trượt
Xy lanh tác động đơn (3.2.665) trong đó
không có pít tông và áp suất (3.2.541) tác động trực tiếp trên cần pít
tông của xy lanh (3.2.175)
3.2.523. Điều khiển
khí nén
Phương pháp điều khiển
được vận hành bằng thay đổi áp suất (3.2.541) khí nén trong một đường
điều khiển (3.2.508)
3.2.524. Công tắc áp suất
khí nén
(Khí nén) van điều
khiển hướng (3.2.208), được vận hành bằng điều khiển (3.2.509) khí
nén, thường đóng cung cấp hoặc dừng lại một tín hiệu khí nén khi áp suất điều
khiển (3.2.511) đạt tới một mức đặt trước.
3.2.525. Bộ tiêu âm
khí nén
(Khí nén) bộ phận
(3.2.111) giảm mức tiếng ồn của ống thải (3.2.251)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Khí nén) cơ cấu có chứa
một tấm chất tải di động được gắn với các cần dẫn hướng được vận hành bằng một xy
lanh (3.2.154) khí nén
3.2.527. Khí nén học
(Khí nén) khoa học và
công nghệ về sử dụng không khí hoặc khí trơ làm lưu chất (3.2.305)
3.2.528. Polyamit
Vật liệu nhựa nhiệt
dẻo
(3.2.727) được đặc trưng bằng độ bền cao và sức chống mài mòn (3.2.1) của
nó
CHÚ THÍCH: Tương hợp với
hầu hết các Lưu chất, vật liệu này được sử dụng chủ yếu cho chế tạo các vòng
chống ép đẩy (3.2.42) và các vòng dẫn hướng hoặc tựa
3.2.529. Polytetra
floetylen
Polime dẻo nóng hầu như
không chịu tác động của ăn mòn hóa học và có thể được sử dụng trong phạm vi
nhiệt độ rất rộng.
CHÚ THÍCH: Hệ số ma sát
rất thấp nhưng tính mềm dẻo bị hạn chế và đặc tính hồi phục chỉ vừa phải khi các
vật liệu độn thích hợp, ví dụ, sợi thủy tinh, đồng, graphit được bổ sung vào và
PTFE được thiêu kết thì vật liệu này có thể được gia công có theo hình dạng yêu
cầu. PTFE được sử dụng chủ yếu cho chế tạo các vòng chống ép đẩy (3.2.42)
và các vòng dẫn hướng hoặc tựa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu đàn hồi (3.2.238) chủ yếu gồm
có isoxianat
CHÚ THÍCH: Loại AU là
loại polyeste của polyurethan và có độ bền chịu mòn cao và chịu được nhiều loại
dầu nhưng độ bền chịu nước bị hạn chế. Loại EU có độ bền chịu nước tốt nhưng có
độ bền chịu mòn và các loại Lưu chất khác thấp hơn.
3.2.531. Van nâng
(van đĩa)
Van (3.2.753) trong đó phần
tử van (3.2.759) là chi tiết hình nấm (clapê)
3.2.532. Cửa
Đầu cuối cùng của một
đường dẫn dòng (3.2.291) trong một bộ phận (3.2.111) tại đó có
thể thực hiện được các mối nối
3.2.533. Điểm rót
Nhiệt độ thấp nhất tại
đó một Lưu chất chảy trong các điều kiện quy định (3.2.674)
3.2.534. Tiêu thụ năng
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.535. Hệ thống
điều khiển công suất
Một phần của hệ thống
chỉ đạo và điều khiển các truyền động thủy lực/khí nén (3.2.313) cho các
cơ cấu dẫn động (3.2.11).
3.2.536. Tổn thất
công suất
Công suất bị hấp thụ
bởi một hệ thống hoặc bộ phận (3.2.111) của các truyền động thủy
lực/khí nén (3.2.313) không sử dụng được ở đầu ra
3.2.537. Cụm thủy lực
(Thủy lực) cụm lắp
ráp (3.2.45) gồm có bộ phận kéo (3.2.573), bơm có hoặc không có thùng
chứa (3.2.611) và các phụ tùng, ví dụ như đối với điều khiển, van an toàn
áp suất (3.2.565)
3.2.538. Áp suất nạp
trước
(Thủy lực) áp suất
nạp (3.2.93) đối với một bình tích năng được nạp bằng khí (3.2.331).
3.2.539. Van nạp đầy trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.540. Áp suất chất
tải trước
(Thủy lực) áp suất
ngược (3.2.65) được chỉnh đặt trước tác dụng trên một bộ phận
(3.2.111)
3.2.541. Áp suất
Lực pháp tuyến tác dụng
trên một đơn vị diện tích của bề mặt làm việc bởi một Lưu chất
CHÚ THÍCH:
Trong đó
p là áp suất;
F là lực pháp tuyến;
A là diện tích của bề
mặt làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số giữa áp suất
đầu ra (3.2.493) và áp suất điều khiển (3.2.135)
3.2.543. Van điều
khiển lưu lượng bù áp suất
(Thủy lực) van điều
khiển lưu lượng (3.2.286) thực hiện việc điều khiển lưu lượng
(3.2.292) độc lập đối với các thay đổi của áp suất chất tải (3.2.409).
3.2.544. Sự bù áp
suất
Điều chỉnh tự động áp
suất (3.2.541) trong một bộ phận (3.2.111) hoặc một mạch.
3.2.545. Mạch điều
khiển áp suất
Một phần của hệ thống
có mục đích điều chỉnh hoặc hiệu chỉnh áp suất (3.2.541) của lưu chất
(3.2.305) trong hệ thống.
3.2.546. Van điều
khiển áp suất
Van (3.2.753) có chức
năng điều khiển áp suất (3.2.541).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian để áp suất
(3.2.541) của một lưu chất (3.2.305) giảm từ một mức quy định tới một
mức quy định thấp hơn.
3.2.548. Điểm sương
của áp suất
(Khí nén) điểm
sương (3.2.196) ở áp suất thực (3.2.8) của không khí nén
(3.2.114)
3.2.549. Độ sụt áp
Độ chênh lệch giữa các
phía áp suất (3.2.541) cao và thấp của sức cản dòng chảy
(3.2.283)
Xem Hình 1.
3.2.550. Sự dao động
của áp suất
Sự biến đổi không kiểm
soát được của áp suất (3.2.541) theo thời gian
Xem Hình 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu đo và chỉ báo áp
suất theo áp kế (3.2.334)
3.2.552. Cơ cấu bảo
vệ áp kế
Cơ cấu được lắp đặt
vào đầu vào hoặc gần đầu vào của một áp kế (3.2.551) để bảo vệ áp kế
tránh các thay đổi quá mức của áp suất (3.2.541)
3.2.553. Građien áp suất
Tốc độ biến đổi áp
suất (3.2.541) theo thời gian trong dòng chảy (3.2.283) ở trạng thái
ổn định (3.2.693)
3.2.554. Cột áp
Chiều cao của một cột
chất lỏng yêu cầu để tạo ra áp suất (3.2.541) đã cho
3.2.555. Dụng cụ chỉ báo
áp suất
Dụng cụ chỉ báo sự có
mặt hoặc vắng mặt của áp suất (3.2.541)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự giảm áp suất
(3.2.541) do một phần năng lượng không được chuyển đổi thành công cho sử dụng
3.2.557. Dụng cụ đo
áp suất
Dụng cụ đo và chỉ báo
mức, các biến đổi và độ chênh lệch của áp suất (3.2.541)
3.2.558. Điều khiển
bằng áp suất
Phương pháp điều khiển
được thực hiện bằng thay đổi áp suất (3.2.541) của lưu chất
(3.2.305) trong một đường điều khiển
3.2.559. Giá trị đỉnh
của áp suất
Xung áp suất (3.2.562) vượt quá áp
suất (3.2.541) ở trạng thái ổn định (3.2.693) và cũng có thể vượt quá
áp suất lớn nhất (3.2.428)
Xem Hình 1
3.2.560. Sự rung mạch
động của áp suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình 1
3.2.561. Bộ giảm rung
động của áp suất
(Thủy lực) bộ phận
(3.2.111) làm giảm biên độ của độ dao động của áp suất (3.2.550) và sự rung
động của áp suất (3.2.560)
3.2.562. Xung áp suất
Sự tăng áp suất
(3.2.541) trong thời gian ngắn theo sau là sự giảm áp suất hoặc ngược lại
Xem Hình 1.
3.2.563. Van giảm áp suất
(thủy
lực)
Bộ điều áp (khí nén)
Van (3.2.753) trong đó với
sự thay đổi của áp suất đầu vào (3.2.385) hoặc lưu lượng đầu ra
(3.2.292), áp suất đầu ra (3.2.493) được giữ hầu như không thay đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.564. Đặc tính điều
chỉnh áp suất
Sự thay đổi của áp
suất (3.2.541) được điều khiển theo quy định do thay đổi của áp suất đầu
vào (3.2.385) được đo tại một lưu lượng (3.2.292) quy định.
3.2.565. Van an toàn
áp suất
Van (3.2.753) giới hạn áp
suất (3.2.541) bởi sự xả lưu chất (3.2.305) vào khí quyển hoặc đưa lưu
chất trở về thùng chứa (3.2.611) khi đạt tới áp suất được chỉnh
đặt (3.2.655).
3.2.566. Độ gợn sóng
áp suất
Thành phần dao động của
áp suất (3.2.541) trong chất lỏng thủy lực (3.2.353) gây ra bởi
sự tương tác của độ gợn sóng của lưu lượng (3.2.302) của nguồn với hệ thống
3.2.567. Thùng chứa
được làm kín chịu áp lực
(Thủy lực) thùng
chứa được làm kín (3.2.642) để chứa chất lỏng thủy lực (3.2.353) ở
áp suất (3.2.541) trên áp suất khí quyển (3.2.48)
3.2.568. Đường cung
cấp áp suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.569. Sự biến động
áp suất
(Thủy lực) sự tăng và
giảm áp suất (3.2.541) trong một khoảng thời gian xác định
Xem Hình 1
3.2.570. Công tắc áp suất
Bộ phận (3.2111) có lắp một công
tắc (cái chuyển mạch) điện hoặc điện tử được dẫn động ở một áp suất
(3.2.541) xác định trước
3.2.571. Bộ chuyển
đổi áp suất
Cơ cấu chuyển đổi áp
suất (3.2.541) của lưu chất (3.2.305) thành một tín hiệu điện analog
3.2.571. Sóng áp suất
Biến đổi có chu kỳ của
áp suất (3.2.541) có biên độ tương đối thấp và trong khoảng thời gian
dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận phục vụ như một
nguồn cơ năng dùng cho các hệ thống truyền động thủy lực/khí nén
(3.2.316), nghĩa là bộ phận dẫn động bơm hoặc máy nén.
VÍ DỤ: Động cơ, động cơ
đốt trong.
3.2.574. Van chọn
đường dẫn ưu tiên
Van chọn đường dẫn (3.2.660) được thiết
kế sao cho trong trường hợp có hai áp suất đầu vào (3.2.385) bằng nhau cùng
tác dụng lên một bộ phận (3.2.111) thì một áp suất đầu vào sẽ được ưu
tiên trước áp suất kia.
3.2.575. Áp suất thử
Áp suất thử (3.2.723) vượt quá áp
suất danh định (3.2.597) lớn nhất của bộ phận hoặc đường ống
(3.2.513) được tác dụng sau khi lắp mà không gây ra hư hỏng.
Xem Hình 2.
3.2.576. Van điều
khiển có tỷ lệ
Van điều khiển (3.2.131) liên tục được
điều biến bằng điện trong đó vùng chết lớn hơn hoặc bằng 3 % hành trình của phần
tử van (3.2.759).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van (3.2.753) trong đó
tín hiệu ra tỷ lệ với giá trị tín hiệu điều khiển đầu vào.
3.2.578. Bộ đếm xung
(Khí nén) cơ cấu đưa ra
chỉ báo nhìn bằng mắt số lượng các xung điều khiển được cung cấp.
CHÚ THÍCH: Trong một
số trường hợp, bộ đếm xung cung cấp một tín hiệu ra khi đã đạt tới số lượng
xung được chỉnh đặt trước.
3.2.579. Máy phát
xung
(Khí nén) bộ phận
(3.2.111) tạo ra các xung lặp tại cửa ra (3.2.492) khi một tín hiệu khí
nén liên tục tác động vào cửa vào (3.2.384)
3.2.580. Công suất
hấp thụ của bơm
(Thủy lực) công suất được
hấp thụ tại trục dẫn động của bơm ở một thời điểm đã cho hoặc trong các điều
kiện chất tải đã cho
3.2.581. Lưu lượng
tính toán ở đầu ra của bơm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.582. Hiệu suất
chung của bơm
(Thủy lực) tỷ số giữa
công suất truyền cho chất lỏng tại đường dẫn của nó đi qua bơm và công suất cơ
khí ở đầu vào.
Trong đó:
hv hiệu suất thể tích;
hhm hiệu suất cơ thủy
lực;
qvi lưu
lượng lý thuyết;
qv2,e lưu
lượng hiệu dụng ở đầu ra;
Te momen xoắn thực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rm công suất cơ khí;
r1,h công suất thủy lực ở
đầu vào;
r2,h công suất thủy lực ở
đầu ra.
3.2.583. Tổn thất
công suất của bơm
(Thủy lực) phần năng lượng
hấp thụ không được biến đổi thành truyền động thủy lực/khí nén (3.2.313),
bao gồm cả các tổn thất thể tích, tổn thất thủy động lực học và cơ khí.
3.2.584. Hiệu suất
thể tích của bơm
(Thủy lực) tỷ số giữa
lưu lượng (3.2.292) hiệu dụng ở đầu ra và lưu lượng tính toán ở đầu ra.
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
qv2,e lưu
lượng hiệu dụng ở đầu ra
3.2.585. Tổn thất thể
tích của bơm
(Thủy lực) tổn thất ở
đầu ra do rò rỉ (3.2.402)
3.2.586. Bơm ở vị trí
không
(Thủy lực) bơm ở vị
trí dung tích làm việc của xy lanh (3.2.210) bằng không
3.2.587. Ống nối lắp đẩy
vào
(Khí nén) đầu nối
(3.2.122) trong đó mối nối được thực hiện bằng cách đẩy đầu mút của ống (3.2.736)
vào lỗ trong thân đầu nối mà không dùng bất cứ dụng cụ nào.
3.2.588. Khớp nối
tháo nhanh
Khớp kết nối có thể lắp
nối hoặc tháo rời mà không cần sử dụng các dụng cụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.589. Khớp nối tác
động nhanh kiểu vấu
Khớp nối tác động
nhanh
(3.2.588) được đấu nối bằng một phần tư vòng quay của một chi tiết so với chi
tiết kia.
3.2.590. Khớp nối tác
động nhanh kiểu nhả khớp tự động
Khớp nối tác động
nhanh
(3.2.588) cho phép sự tách ly tự động của các nửa khớp nối khi chịu tác dụng
của một lực chiều trục xác định trước.
3.2.591. Van xả nhanh
(Khí nén) van (3.2.753)
3/2 trong đó đầu ra mở ra ống khí thải (3.2.251) khi áp suất
(3.2.541) không khí ở đầu vào giảm đi đủ mức.
3.2.592. Động cơ kiểu
pít tông hướng tâm
Động cơ kiểu pít tông (3.2.516) có nhiều pít
tông được bố trí hướng tâm
3.2.593. Bơm pít tông
hướng tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.594. Vòng làm kín
hướng tâm
Bộ phận làm kín (3.2.643) thực hiện việc
làm kín bằng lực tiếp xúc hướng tâm
3.2.595. Điều kiện danh
định
Các điều kiện được
chỉ báo bằng các trị số lớn nhất và nhỏ nhất, khi cần thiết, của các đặc tính
chủ yếu, được khẳng định qua thử nghiệm tại đó một bộ phận (3.2.111) hoặc
đường ống (3.2.513) được thiết kế để bảo đảm tuổi thọ làm việc thích
hợp.
3.2.596. Lưu lượng
danh định
Lưu lượng (3.2.292) được xác nhận
qua thử nghiệm, tại đó, một bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống (3.2.513)
được thiết kế để vận hành
3.2.597. Áp suất danh
định
Áp suất (3.2.541) được xác nhận
qua thử nghiệm tại đó một bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống (3.2.513)
được thiết kế để vận hành với số lần lặp lại đủ để đảm bảo tuổi thọ làm việc
thích hợp.
Xem Hình 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các đặc tính
kỹ thuật có thể bao gồm áp suất định mức (danh định) lớn nhất và/hoặc nhỏ nhất.
3.2.598. Nhiệt độ
danh định
Nhiệt độ được xác nhận
qua thử nghiệm tại đó một bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống
(3.2.513) được thiết kế để bảo đảm tuổi thọ làm việc thích hợp.
CHÚ THÍCH: Các đặc tính
kỹ thuật có thể bao gồm nhiệt độ định mức (danh định) lớn nhất (cao nhất) và/hoặc
nhỏ nhất (thấp nhất).
3.2.599. Vị trí sẵn
sàng khởi động
(Thủy lực) trạng thái
của một hệ thống thủy lực và các bộ phận (3.2.111) hoặc cơ cấu của nó
trước khi bắt đầu một chu kỳ (3.2.151) làm việc và với tất cả các nguồn năng
lượng được ngắt.
3.2.600. Vị trí sẵn
sàng khởi động
(Khí nén) trạng thái của
một hệ thống khí nén và các bộ phận (3.2.111) hoặc cơ cấu của nó trước
khi bắt đầu một chu kỳ (3.2.151) làm việc và có sự tác dụng của áp suất
(3.2.541)
3.2.601. Bình chứa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.602. Dụng cụ bôi
trơn tuần hoàn
(Khí nén) dụng cụ bôi
trơn không khí nén (3.2.117) phun vào dòng chảy (3.2.283) không khí
chỉ một phần dầu đi qua cơ cấu cấp dầu
3.2.603. Áp suất tuần
hoàn
(Thủy lực) áp suất
(3.2.541) trong một hệ thống hoặc một phần của hệ thống trong trường hợp tuần
hoàn
3.2.604. Bộ tách ly
dầu
(Khí nén) bộ phận
(3.2.111) lấy đi chất bôi trơn từ không khí nén (3.2.114) trước khi xả
vào khí quyển
3.2.605. Đầu nối
Đầu nối (3.2.122) có một mối
nối nhỏ hơn ở một đầu mút so với đầu mút kia
3.2.606. Áp suất tham
chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.607. Máy sấy
không khí bằng làm lạnh
(Khí nén) máy sấy
không khí (3.2.27) trong đó hơi ẩm được tách ly khỏi luồng không khí bằng
hạ thấp nhiệt độ không khí để tạo ra sự ngưng tụ.
3.2.608. Mạch tái
sinh
(Thủy lực) mạch trong
đó lưu chất (3.2.305) xả ra từ một cơ cấu dẫn động (3.2.11), thường
là một xy lanh (3.2.154), được dẫn tới đầu vào của cơ cấu dẫn động hoặc hệ
thống với mục đích làm tăng tốc độ của cơ cấu dẫn động và giảm lực của cơ cấu dẫn
động.
3.2.609. Van an toàn -
giảm áp (thủy
lực)
Van an toàn - giảm áp (khí nén)
Van giảm áp suất (3.2.563) được trang
bị một cơ cấu an toàn để ngăn ngừa áp suất đầu ra (3.2.493) vượt quá áp
suất được chỉnh đặt (3.2.655) của van.
3.2.610. Áp suất yêu cầu
Áp suất (3.2.541) cần thiết
tại một điểm và thời gian đã cho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) đồ chứa để
tích giữ chất lỏng trong một hệ thống thủy lực.
3.2.612. Áp kế của
thùng chứa
(Thủy lực) cơ cấu đo
chiều cao chất lỏng, khối lượng hoặc áp suất (3.2.541) của chất lỏng thủy lực
(3.2.353) trong một thùng chứa (3.2.611) và chỉ báo giá trị đo được.
3.2.613. Dung lượng
lưu chất của thùng chứa
Thể tích lớn nhất cho
phép của lưu chất (3.2.305) có thể tích giữ được trong một thùng chứa
(3.2.611).
3.2.614. Áp suất đáp
ứng
Giá trị của áp suất
(3.2.541) tại đó bắt đầu một chức năng.
3.2.615. Thời gian
đáp ứng
Thời gian trôi qua từ
lúc bắt đầu một hành động tới lúc diễn ra phản ứng, được đo trong các điều
kiện quy định (3.2.674).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van điều khiển lưu lượng (3.2.286) không điều
chỉnh được.
3.2.617. Đường hồi
lưu
(Thủy lực) đường dẫn
dòng (3.2.291) đưa chất lỏng thủy lực (3.2.353) trở về thùng chứa
(3.2.611).
3.2.618. Cửa dẫn về
(Thủy lực) cửa
(3.2.532) trên một bộ phận (3.2.111) dẫn chất lỏng thủy lực
(3.2.353) đi qua để về thùng chứa (3.2.611).
3.2.619. Áp suất
đường hồi lưu
(Thủy lực) áp suất
(3.2.541) trên đường hồi lưu (3.2.617) do sức cản dòng chảy (3.2.283)
và/hoặc do thùng chứa được làm kín chịu áp lực (3.2.567).
3.2.620. Động cơ đảo
chiều
Động cơ (3.2.439) trong
đó chiều quay (3.2.207) của đầu ra có thể ngược lại bằng cách thay đổi chiều
của dòng chảy (3.2.283) ở đầu vào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) bơm trong đó
có thể đảo ngược lại chiều của dòng chảy (3.2.283) bằng cách thay đổi
chiều quay (3.2.207) của trục dẫn động.
3.2.622. Xy lanh
không có cần pít tông
(Khí nén) xy lanh
(3.2.154) không có cần pít tông (3.2.175) trong đó lực cơ học và chuyển
động được truyền bởi một giá trượt chạy song song với đường trục dọc của xy
lanh.
3.2.623. Xy lanh
không có cần pít tông, kiểu có đai làm kín
(Khí nén) xy lanh không
có cần pít tông (3.2.622) trong đó pít tông được nối liên kết trực tiếp với
giá trượt qua một khe rãnh trong thành của thân xy lanh (3.2.156), trong
khi một cặp đai đi qua giá trượt để làm kín bên trong và che kín bên ngoài khe
rãnh.
CHÚ THÍCH: Chiều chuyển
động của giá trượt tương tự như chiều chuyển động của pít tông.
3.2.621 reversible pump
(hydraulic) pump in
which the direction of flow (3.2.283) can be reversed by changing the direction
of rotation (3.2.207) of the drive shaft
3.2.624. Xy lanh
không có cần pít tông, kiểu cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Chiều chuyển
động của giá trượt ngược chiều với chiều chuyển động của pít tông.
3.2.625. Xy lanh
không có cần pít tông, kiểu từ tính
(Khí nén) xy lanh không
có cần pít tông (3.2.622) trong đó lực cơ học và chuyển động được truyền từ
pít tông cho giá trượt bằng các nam châm.
3.2.626. Con lăn
Chi tiết quay của một
cơ cấu điều khiển (3.2.134) cho phép vận hành bằng một cam hoặc thanh trượt.
3.2.627. Tay gạt có
con lăn
Cơ cấu điều khiển (3.2.134) kiểu tay
gạt có lắp một con lăn (3.2.626).
3.2.628. Trụ trượt có
con lăn
Cơ cấu điều khiển
kiểu trụ trượt
(3.2.521) có lắp một con lăn (3.2.626).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu điều khiển (3.2.134) kiểu tay
gạt có lắp các con lăn (3.2.626) ở cả hai đầu mút.
3.2.630. Đầu nối quay
Đầu nối (3.2.122) cho phép có
chuyển động quay liên tục.
3.2.631. Vòng làm kín
quay
Bộ phận làm kín (3.2.643) được sử
dụng giữa các chi tiết có chuyển động quay tương đối với nhau.
3.2.632. Đường dẫn
của đầu nối
Hai đầu ra chính, theo
chiều trục, thẳng hàng của một đầu nối chữ T (3.2.720) hoặc đầu nối
bốn ngả (chữ thập) (3.2.145).
3.2.633. Van kiểu phân
lớp
Van (3.2.753) được định
vị giữa thân van khác và giá lắp đặt (3.2.448) của nó với đế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thủy lực) động cơ
thủy lực (3.2.356) có các vít xoắn ăn khớp tạo thành các luồng xoắn riêng
liên tục trong một hộp vỏ kín.
3.2.635. Bơm kiểu vít
xoắn
(Thủy lực) bơm
thủy lực (3.2.359) trong đó chất lỏng được di chuyển bởi một hoặc nhiều vít
quay.
3.2.636. Van kiểu vỏ
đạn bắn vít
Van kiểu vỏ đạn (3.2.88) có thân hình
trụ được cắt ren và được vặn vít vào hộp thân van.
3.2.637. Vòng làm kín
Chi tiết được sử dụng
để ngăn ngừa sự rò rỉ (3.2.402) và/hoặc các chất nhiễm bẩn (3.2.124) lọt
vào.
3.2.638. Sự ép đẩy của
vòng làm kín
Sự dịch chuyển không mong
muốn của một phần hoặc toàn bộ một vòng làm kín (3.2.637) vào một khe hở
liền kề được tạo thành bởi khoảng hở giữa các chi tiết đối tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.639. Rãnh lắp vòng
làm kín
Khoang hoặc rãnh dùng
để lắp vòng làm kín (3.2.637)
3.2.640. Hộp vòng làm
kín
Bọc bao gói vòng
làm kín (3.2.637) được sử dụng trên một bộ phận (3.2.111) riêng
biệt.
3.2.641. Tính tương
hợp của vật liệu vòng làm kín
Khả năng của vật liệu
vòng làm kín (3.2.637) chịu được phản ứng hóa học với lưu chất.
3.2.642. Thùng chứa
được làm kín
(Thủy lực) thùng
chứa (3.2.611) cách ly chất lỏng thủy lực (3.2.353) với các điều kiện khí
quyển.
3.2.643. Bộ phận làm
kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.644. Van chọn lọc
(Khí nén) van điều
khiển hướng (3.2.208) ba lỗ (cửa) có hai đường vào ở đó đường ra có thể
được nối với một trong hai đường vào theo hướng dẫn của tín hiệu điều khiển
(3.2.136).
3.2.645. Van tự định
tâm
Van (3.2.753) trong đó phần
tử van (3.2.759) trở về vị trí giữa (trung tâm) khi toàn bộ các lực điều
khiển bên ngoài được dỡ bỏ.
3.2.646. Khớp nối tự
làm kín
Mối nối khi được tháo
ra sẽ tự động bít kín một hoặc cả hai đường dẫn.
3.2.647. Van thải bán
tự động
(Khí nén) van thải
(3.2.223) khí nén tự động thải ra bất cứ chất nhiễm bẩn (3.2.128) nào được
tích tụ lại trong bộ phận (3.2.111) khi áp suất đầu ra (3.2.385) được
giảm đi.
3.2.648. Cơ cấu dẫn
động nửa quay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.649. Cảm biến
Cơ cấu phát hiện tình
trạng trong một hệ thống hoặc bộ phận (3.2.111) và tạo ra một tín hiệu ở
đầu ra.
3.2.650. Bộ tách
Bộ phận (3.2.111) giữ lại
các chất nhiễm bẩn (3.2.124) bằng các biện pháp khác với phần tử lọc
(3.2.266) (ví dụ, trọng lượng riêng, từ tính, tính chất hóa học, mật độ v.v…).
Cũng xem bộ lọc
(3.2.262).
3.2.651. Van vận hành
có trình tự
(Thủy lực) van
(3.2.753) trong đó khi áp suất đầu vào (3.2.385) vượt quá một giá trị
chỉnh đặt trước thì van mở ra và cho phép dòng chảy (3.2.283) đi qua cửa
ra (3.2.492).
CHÚ THÍCH: Sự chỉnh đặt
trong thực tế không chịu ảnh hưởng của áp suất (3.2.541) trên cửa ra
3.2.652. Van điều
khiển lưu lượng một chiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.653. Xy lanh
servo điều
chỉnh vị trí
(Khí nén) xy lanh
(3.2.154) có khả năng tuân theo các vị trí của hành trình riêng đáp ứng một tín
hiệu điều khiển (3.2.136) thay đổi
3.2.654. Van secvo
Van điều khiển liên tục (3.2.131) được điều
biến bằng điện trong đó vùng chết nhỏ hơn 3 % hành trình của phần tử van
(3.2.759).
3.2.655. Áp suất đặt
Áp suất (3.2.541) dùng để điều
chỉnh bộ phận (3.2.111) điều khiển áp suất.
3.2.656. Độ ổn định
cắt trượt
Khả năng duy trì độ
nhớt (3.2.766) của một Lưu chất khi chịu cắt trượt.
3.2.657. Tuổi thọ bảo
quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.658. Sóng va chạm
(Thủy lực) xung áp
suất (3.2.562) chuyển động ở tốc độ âm thanh trong lưu chất
(3.2.305).
3.2.659. Van ngắt
Van (3.2.753) có chức
năng chính là ngăn chặn dòng chảy (3.2.283).
3.2.660. Van con thoi
Van (3.2.753) có hai đầu
vào và một đầu ra chung cho phép lưu chất (3.2.305) đi qua chỉ một đầu vào
tại một thời gian và đầu vào kia được khóa lại.
3.2.661. Kính quan
sát
Dụng cụ trong suốt được
nối với một bộ phận (3.2.111) để chỉ vị trí (chiều cao) của bề mặt chất
lỏng.
3.2.662. Cao su
silicon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu đàn hồi (3.2.238) có các mạch
phân tử vô cơ gắn liền với các nhóm hữu cơ.
CHÚ THÍCH: Cao su
silic giữ được các tính chất tương tự như cao su trên một dải nhiệt độ rất
rộng.
3.2.663. Khóa hãm do
bùn
Sự khóa hãm lại không
mong muốn của một pít tông hoặc bàn trượt gây ra do sự nhiễm bẩn (3.2.128).
3.2.664. Sự lắng đọng
bùn
(Thủy lực) sự tích tụ
của các chất nhiễm bẩn (3.2.124) hạt (3.2.500) do lưu chất
(3.2.305) mang theo tới một vị trí xác định trong một hệ thống.
3.2.665. Xy lanh tác động
đơn
Xy lanh (3.2.154) trong đó lực
của lưu chất (3.2.305) chỉ có thể tác dụng vào pít tông theo một chiều.
3.2.666. Bộ khuyếch
đại tác động đơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.667. Xy lanh có
cần pít tông đơn
Xy lanh (3.2.154) có cần
pít tông của xy lanh (3.2.175) chỉ trên một phía của pít tông.
3.2.668. Van có sáu
lỗ (cửa)
Van (3.2.753) có sau cửa
van chính (3.2.757).
3.2.669. Van trượt
Van (3.2.753) trong đó các
đường dẫn dòng (3.2.291) được nối hoặc được cách ly bởi một chi tiết
trượt phẳng di động trong thân van.
CHÚ THÍCH: Chuyển động
có thể theo chiều trục, quay hoặc cả hai.
3.2.670. Vòng làm kín
trượt
Bộ phận làm kín (3.2.643) được sử
dụng giữa các chi tiết có chuyển động tương đối qua lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van kiểu vỏ đạn (3.2.88) có thân hình
trụ di trượt trong một khoang thích hợp cho lắp đặt thân hình trụ này.
3.2.672. Van khởi
động êm
(Khí nén) kiểu van
vận hành có trình tự (3.2.651) được đặt ở đường vào của một hệ thống cho phép
lưu chất (3.2.305) đi vào hệ thống với lưu lượng (3.2.292) giảm tới
khi đạt được mức áp suất (3.2.541) xác định trước làm cho van (3.2.753)
mở ra cho toàn bộ dòng chảy (3.2.283).
3.2.673. Khả năng giữ
lại chất nhiễm bẩn rắn
Lượng chất nhiễm
bẩn (3.2.124) có thể được giữ lại bởi bộ lọc (3.2.262) tới điểm tạo đó
đạt đến một áp suất chênh (3.2.202) đã cho qua bộ lọc ở các điều kiện
quy định (3.2.674).
3.2.674. Điều kiện quy
định
Các điều kiện được
yêu cầu phải đáp ứng trong quá trình vận hành hoặc thử nghiệm.
3.2.675. Bộ lọc kiểu quay
tròn
(Thủy lực) bộ lọc
(3.2.262) có phần tử lọc (3.2.266) được bít kín trong thân riêng của nó
và thân này được liên kết với hệ thống bằng mối nối ren.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự di chuyển của trụ trượt
của van (3.2.753) theo mỗi chiều.
3.2.677. Van trụ
trượt
Van (3.2.753) trong đó phần
tử van (3.2.759) là một chi tiết hình trụ di trượt.
3.2.678. Van được
định vị bằng lò xo
Van (3.2.753) trong phần
tử van (3.2.759) được giữ ở một vị trí riêng bằng lực lò xo khi tất cả các lực
điều khiển được dỡ bỏ.
3.2.679. Van định tâm
bằng lò xo
Van tự định tâm (3.2.645) trong đó phần
tử van (3.2.759) trở về vị trí điểm giữa (trung tâm) bằng lực của lò xo.
3.2.680. Bình tích năng
được chất tải bằng lò xo
(Thủy lực) bình
tích năng thủy lực (3.2.350) trong đó chất lỏng thủy lực (3.2.353) chịu
tác dụng của áp suất (3.2.541) bởi một pít tông được chất tải bằng lò
xo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van một chiều (3.2.468) trong đó phần
tử van (3.2.759) được đóng kín bằng một lò xo tới khi áp suất (3.2.541)
của lưu chất (3.2.305) vượt qua lực lò xo.
3.2.682. Trở về bằng
lò xo
Các chi tiết di động được
trở về vị trí ban đầu bởi lực lò xo sau khi đã dỡ bỏ các lực điều khiển.
3.2.683. Van xếp chồng
Van (3.2.753) được sử dụng
trong một cụm van xếp chồng (3.2.684)
3.2.684. Cụm van xếp chồng
Cụm lắp ráp (3.2.45) của các van
(3.2.753) được kẹp chặt với nhau để thuận tiện cho lắp đặt (3.2.47) mà
không có đế đỡ đường ống phân phối (3.2.421) nhưng có đường cung cấp
chung ở đầu vào và ống thải (3.2.251) đi qua các thân van.
Cũng xem cụm van
(3.2.756).
3.2.685. Bơm xếp tầng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.686. Áp suất khí
quyển tiêu chuẩn
Áp suất khí quyển (3.2.48) trung bình ở
mức nước biển bằng 101323 Pa (0,01323 bar).
Cũng xem ISO 8778.
3.2.687. Khí quyển
tham chiếu tiêu chuẩn
Khí quyển được thỏa thuận
phù hợp với tiêu chuẩn theo đó có thể hiệu chỉnh các kết quả thử được xác định
trong các khí quyển khác, nếu có các hệ số tương quan thích hợp từ các dữ liệu
được xác lập.
Xem ISO 554 và ISO
8778.
3.2.688. Thời gian
khởi động
Khoảng thời gian cần thiết
để đạt tới các điều kiện làm việc ở trạng thái ổn định (3.2.694) khi bắt
đầu từ trạng thái nghỉ hoặc chạy không.
3.2.689. Momen (xoắn)
khởi động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.690. Trạng thái tĩnh
Trạng thái trong đó các
thông số có liên quan không thay đổi theo thời gian.
3.2.691. Áp suất tĩnh
Áp suất (3.2.541) trong một lưu
chất (3.2.305) ở các trạng thái tĩnh (3.2.690) hoặc các điều kiện
làm việc ở trạng thái ổn định (3.2.694).
3.2.692. Vòng làm kín
tĩnh
Bộ phận làm kín (3.2.643) được sử
dụng giữa các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau.
3.2.693. Trạng thái ổn
định
Trạng thái trong đó một
thông số vật lý không thay đổi đáng kể theo thời gian.
3.2.694. Điều kiện làm
việc ở trạng thái ổn định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.695. Sự tắc
Sự khóa hãm các chi
tiết di động trong một bộ phận (3.2.111) do các lực không mong muốn.
3.2.696. Sự dính
Sự cản chuyển động không
mong muốn từ trạng thái nghỉ.
3.2.697. Độ cứng vững
của động cơ hoặc bơm
Tỷ số giữa độ biến đổi
của momen xoắn tác dụng lên một trục và độ biến đổi của vị trí góc của trục.
3.2.698. Lưới lọc
Bộ lọc (3.2.262) thô thường
có kết cấu sợi dệt.
3.2.699. Đầu mút có ren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.700. Đế đỡ nhỏ (thủy lực)
Nền đỡ (khí nén)
Giá lắp đặt (3.2.448) nhờ đó một
van có đế đỡ nhỏ (3.2.701) hoặc van có nền đỡ (3.2.701) được
thiết kế để lắp đặt (3.2.447) và kẹp chặt trên một đế và bao gồm các cửa
(3.2.532) cho các mối nối đường ống (3.2.513).
3.2.701. Van có đế đỡ
nhỏ
(thủy lực)
Van có nền đỡ (khí nén)
Van (3.2.753) được thiết kế để sử dụng với một đế đỡ nhỏ (3.2.700) hoặc nền
đỡ (3.2.700) hoặc một đường ống phân phối.
3.2.702. Hệ thống con
Tập hợp các bộ phận
(3.2.111) được nối liên kết với nhau để thực hiện một chức năng xác định trong hệ
thống truyền động thủy lực và khí nén (3.2.316).
3.2.703. Áp suất hút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.704. Lưu lượng
cung cấp
Lưu lượng (3.2.292) được tạo ra
bởi một nguồn cung cấp năng lượng.
3.2.705. Áp suất cung
cấp
Áp suất (3.2.541) được tạo ra
bởi một nguồn cung cấp công suất.
3.2.706. Van giảm va
chạm
Van (3.2.753) giảm va
chạm bằng cách hạn chế mức gia tốc của dòng chảy (3.2.283) lưu chất (3.2.305).
3.2.707. Thùng điều
áp
(Khí nén) bình chứa
bổ sung được bố trí sau bình chứa (3.2.601) để tích trữ khí nén
(3.2.114) hoặc khí có áp suất (3.2.541) để giảm các dao động của áp suất
(3.2.550).
3.2.708. Thể tích quét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.709. Áp suất
chuyển mạch
Áp suất đáp ứng (3.2.614) tại đó một
hệ thống hoặc một bộ phận (3.2.111) được đưa vào hoạt động, ngừng hoạt động
hoặc đảo chiều.
3.2.710. Đầu nối quay
Đầu nối (3.2.122) cho phép quay
hạn chế nhưng không quay liên tục.
3.2.711. Mạch đồng bộ
Mạch trong đó nhiều hoạt
động được điều khiển để xảy ra tại cùng một thời điểm.
3.2.712. Lưu chất
tổng hợp
(Thủy lực) chất
lỏng thủy lực (3.2.353) được tạo ra chủ yếu trên nền este, poly-glycon hoặc
polyalphaolefin bằng các phương pháp tổng hợp khác nhau và có thể chứa các thành
phần khác.
CHÚ THÍCH 1: Các chất
lỏng thủy lực tổng hợp không chứa nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.713. Sự xả khí
của hệ thống
(Thủy lực) tháo lấy đi
các túi không khí bị gom lại trong một hệ thống thủy lực.
3.2.714. Sự tháo khỏi
hệ thống
Sự lấy đi lưu chất
(3.2.305) khỏi hệ thống.
3.2.715. Nạp vào hệ thống
(Thủy lực) nạp lượng lưu
chất (3.2.305) quy định vào hệ thống.
3.2.716. Phun làm
sạch hệ thống
(Thủy lực) hoạt động
của hệ thống chứa một chất lỏng làm sạch chuyên dùng (dầu phun làm sạch) ở áp
suất (3.2.541) thấp để làm sạch các đường dẫn và các khoang, hốc bên trong
hệ thống.
CHÚ THÍCH: Dầu phun làm
sạch được thay thế bằng chất lỏng làm việc thường dùng trước khi hệ thống được
đưa vào sử dụng bình thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu nối (3.2.122) được lắp vào
và kẹp chặt trong một ống mềm (3.2.348).
3.2.718. Điểm trích
(ra)
Mối nối phụ trên các bộ
phận (3.2.11) hoặc đường ống (3.2.513) để cung cấp hoặc đo lưu
chất (3.2.305).
3.2.719. Xy lanh tiếp
đôi
Kiểu bố trí có ít
nhất là hai pít tông trên cùng một cần di chuyển trong các ngăn riêng biệt trong
cùng một xy lanh (3.2.154).
3.2.720. Đầu nối chữ
T
Đầu nối (3.2.122) có
dạng chữ T.
3.2.721. Xy lanh kiểu
ống lồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.722. Bộ điều
chỉnh nhiệt độ
(Thủy lực) cơ cấu duy
trì nhiệt độ của lưu chất (3.2.305) trong các giới hạn quy định.
3.2.723. Áp suất thử
Áp suất (3.2.541) mà bộ phận
(3.2.111), đường ống (3.2.513), hệ thống con (3.2.702) hoặc hệ thống
chịu tác động để đạt được các mục đích của thử nghiệm.
Xem Hình 1.
3.2.724. Lực lý
thuyết của xy lanh
Lực của xy lanh (3.2.163) được tính toán
khi bỏ qua bất cứ các lực nào do áp suất ngược (3.2.65) hoặc ma sát hoặc
bất cứ ảnh hưởng nào của rò rỉ (3.2.402).
3.2.725. Lắp đặt xy
lanh bằng đầu mút có ren
Lắp đặt (3.2.447) bằng các phần
nhô ra có zen hoặc các lỗ ren đồng trục với đường trục của xy lanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.726. Lỗ có ren
Cửa (3.2.532) để lắp các
đầu nối (3.2.122) có ren vít.
3.2.727. Vật liệu nhựa
nhiệt dẻo
Vật liệu dễ biến dạng
dưới tác dụng của tải trọng và giữ lại một phần hình dạng đã biến dạng khi tải
trọng được dỡ bỏ.
3.2.728. Van ba lỗ
(cửa)
Van (3.2.753) có ba lỗ
van chính (3.2.757).
3.2.729. Van điều
khiển lưu lượng có ba lỗ (cửa)
Three-way flow
control valve (đã loại bỏ).
(Thủy lực) van điều
khiển lưu lượng (3.2.286) được bù áp suất, điều chỉnh lưu lượng
(3.2.292) làm việc bằng cách làm đổi hướng dòng chảy (3.2.283) dư thừa của
lưu chất (3.2.305) về thùng chứa (3.2.611) hoặc sang mạch thứ
hai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự thay đổi của tín
hiệu đầu vào (3.2.387) cần thiết để tạo ra sự nghịch đảo của tín hiệu đầu ra
trong van điều khiển liên tục (3.2.131) ở vị trí không, được biểu thị
bằng tỷ lệ phần trăm của tín hiệu vận hành..
3.2.731. Van tiết lưu
Van điều khiển lưu
lượng
(3.2.286) điều chỉnh được.
3.2.732. Xy lanh có
hai đầu mút cần pít tông
Xy lanh (3.2.154) có cần
pít tông của xy lanh (3.2.175) kéo dài từ cả hai đầu mút của pít tông.
3.2.733. Lưu lượng
tổng
Lưu lượng (3.2.292) tiêu thụ
gồm
- Lưu lượng điều
khiển (3.2.507)
- Lưu lượng rò rỉ bên
trong (3.2.396)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.734. Bình tích năng
di chuyển
Bình tích năng được chất
tải bằng khí (3.2.331)
có sự tách ly và một cửa (3.2.532) để bổ sung khí từ một hoặc nhiều chai
chứa khí.
3.2.735. Bàn đạp
Cơ cấu điều khiển (3.2.134) được vận hành
bằng chân và thao tác được theo hai chiều.
3.2.736. Ống
Ống dẫn (3.2.121) cứng hoặc nửa
cứng dùng để vận chuyển lưu chất (3.2.305).
3.2.737. Dòng chảy
rối
Dòng chảy (3.2.283) của lưu
chất (3.2.305) được đặc trưng bằng chuyển động ngẫu nhiên của các hạt
(3.2.500).
Cũng xem dòng chảy
tầng (3.2.399).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 dòng chảy tầng
2 dòng chảy rối
3.2.738. Thiết bị
điều khiển bằng hai tay
(Khí nén) bộ phận
(3.2.111) khí nén có hai cơ cấu điều khiển (3.2.134) bằng nút ấn để cung
cấp và duy trì một tín hiệu đầu ra chỉ khi cả hai nút ấn được vận hành đồng thời
và được giữ ở vị trí ấn xuống.
3.2.739. Van hai lỗ
(cửa)
Van (3.2.753) có hai lỗ
van chính (3.2.757).
3.2.740. Bộ lọc hai
tầng
Bộ lọc (3.2.262) có hai phần
tử lọc (3.2.266) được lắp nối tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu do áp suất
(3.2.541) của lưu chất (3.2.305) bằng các mức chất lỏng khi sử dụng một
ống chữ U chứa đầy một chất lỏng.
CHÚ THÍCH: Độ chênh
lệch của các mức chất lỏng chỉ báo độ chênh lệch áp suất lưu chất giữa các vị
trí tương ứng với mỗi nhánh của áp kế. Nếu một nhánh được mở ra khí quyển thì
áp suất ở nhánh kia tương ứng với áp suất khí quyển (3.2.48) của môi
trường xung quanh.
3.2.742. Bơm đơn dòng
Bơm trong đó chiều của
dòng chảy (3.2.283) độc lập với chiều quay (3.2.207) của trục dẫn
động.
3.2.743. Đầu nối nhanh
Đầu nối (3.2.122) cho phép đấu
nối và tách ly đường ống (3.2.513) mà không cần phải quay đường ống.
3.2.744. Mạch không
chất tải
(Thủy lực) mạch trong
đó chất lỏng ở đầu ra của bơm chảy về thùng chứa (3.2.611) ở áp suất
(3.2.541) nhỏ nhất mỗi khi không yêu cầu phải cung cấp chất lỏng cho hệ thống.
3.2.745. Van không
chất tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cũng xem van xả
(3.2.227).
3.2.746. Điều kiện vận
hành không ổn định
Các điều kiện vận hành (3.2.487) trong đó
các giá trị của các thông số khác nhau không đạt được độ ổn định trong quá trình
vận hành.
3.2.747. Áp suất thử
có chu kỳ giới hạn trên
Giá trị của áp suất
(3.2.541) mà áp suất thử (3.2.723) thực cần phải vượt qua trong mỗi chu
kỳ (3.2.151) thử độ bền mới.
3.2.748. Chân không
Trạng thái gắn liền với
một áp suất (3.2.541) hoặc mật độ khối lượng ở dưới mức khí quyển phổ
biến.
CHÚ THÍCH: Chân không
được biểu thị bằng áp suất tuyệt đối áp suất theo áp kế (3.2.334) âm.
3.2.749. Van ngắt
bằng chân không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Khi có
nhiều chụp hút được nối với chỉ một nguồn chân không (3.2.748) và một chụp hút không
bảo đảm được chức năng của nó thì chụp hút này có thể được tách ly ra để cho phép
các chụp hút còn lại của hệ thống tạo ra chân không.
3.2.750. Áp kế chân
không
Cơ cấu đo và chỉ báo chân
không (3.2.748).
3.2.751. Máy phát
chân không
(Khí nén) bộ phận
(3.2.111) sử dụng không khí nén (3.2.114) để tạo ra chân không
(3.2.748) bằng nguyên lý Venturi.
3.2.752. Chụp hút chân
không
Chụp bằng vật liệu đàn
hồi sử dụng chân không (3.2.748) để tạo ra lực hút.
3.2.753. Van
Bộ phận (3.2.111) điều
khiển chiều, áp suất (3.2.541) hoặc lưu lượng (3.2.292) của lưu
chất (3.2.305).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí ở chính giữa các
phần tử van (3.2.759) của một van (3.2.753) có số lượng vị trí là
số lẻ.
3.2.755. Sự khóa hãm
van bằng thủy lực
Sự chặn lại không mong
muốn của một pít tông hoặc trụ trượt do sự không cân bằng của áp suất (3.2.541)
cưỡng bức pít tông hoặc trụ trượt phải xoay ngang ra để tạo ra đủ lực ma sát để
ngăn cản chuyển động dọc trục.
3.2.756. Cụm van
(Khí nén) kiểu cụm
lắp ráp đường ống phân phối (3.2.420) hoặc cụm van xếp chồng (3.2.684)
bao gồm cả các mối nối điện.
3.2.757. Lỗ chính của
van
Cửa (lỗ) (3.2.532) của một van
(3.2.753) được nối với cửa (lỗ) khác hoặc được đóng lại do tác động của một
cơ cấu điều khiển (3.2.134).
CHÚ THÍCH: Các cửa
điều khiển (3.2.510), lỗ thải (3.2.222) và các lỗ phụ khác không phải
là các lỗ chính của van.
3.2.758. Ký hiệu vị
trí các lỗ của van
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Chữ số thứ
nhất chỉ số lượng các lỗ chính của van (3.2.753), và chữ số thứ hai chỉ số
lượng các vị trí riêng biệt mà phần tử van (3.2.759) có thể có.
3.2.759. Phần tử van
Chi tiết bên trong của
một van (3.2.753) khi chuyển động sẽ có chức năng cơ bản là điều khiển hướng
(chiều), điều khiển áp suất (3.2.541) hoặc điều khiển lưu lượng
(3.2.292).
3.2.760. Vị trí của
phần tử van
Các vị trí của phần
tử van (3.2.759) điều khiển chức năng cơ bản.
3.2.761. Động cơ kiểu
cánh
Động cơ (3.2.439) trong
chuyển động quay của trục được thực hiện bằng áp suất (3.2.541) của lưu
chất (3.2.305) tác động trên một bộ các cánh hướng tâm.
3.2.762. Bơm cánh
quạt
(Thủy lực) bơm
thủy lực (3.2.359) trong đó lưu chất (3.2.305) được dịch chuyển bởi một
bộ các cánh trượt hướng tâm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí ở một nhiệt độ
dưới nhiệt độ tới hạn của nó và vì thế có thể được hóa lỏng bởi nén đẳng nhiệt.
3.2.764. Nhiễm bẩn
dạng hơi
Sự nhiễm bẩn (3.2.128) ở dạng hơi
(3.2.763) được biểu thị dưới dạng khối lượng trên khối lượng ở nhiệt độ làm
việc quy định.
3.2.765. Lỗ thông hơi
Đường dẫn tới một áp
suất chuẩn (3.2.606) thường là áp suất (3.2.541) môi trường xung
quanh.
3.2.766. Độ nhớt
Sức cản dòng chảy
(3.2.283) của một lưu chất do ma sát bên trong.
3.2.767. Chỉ số độ
nhớt
Số đo theo thực nghiệm
của độ nhớt (3.2.766)/đặc tính nhiệt độ của một lưu chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.768. Chất pha làm
tăng chỉ số độ nhớt
Hợp chất hóa học được
bổ sung vào một lưu chất để cải thiện mối quan hệ độ nhớt (3.2.766)/nhiệt
độ của nó.
3.2.769. Đếm hạt bằng
phương pháp quang học
Phép đo sự nhiễm
bẩn (3.2.128) của các hạt (3.2.500) rắn trong một lưu chất
(3.2.305) bằng phương pháp quang học.
3.2.770. Hàm lượng
nước
Lượng nước chứa trong
một lưu chất.
3.2.771. Va chạm thủy
lực
(Thủy lực) sự tăng lên
của áp suất (3.2.541) được tạo ra bởi sự giảm nhanh của lưu lượng
(3.2.292) trong một hệ thống.
3.2.772. Dung dịch
polime trong nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.773. Bộ gom nước
(Khí nén) bộ phận
(3.2.111) được lắp trong hệ thống để thu gom hơi ẩm.
3.2.774. Nhũ tương
của nước trong dầu
(Thủy lực) sự phân tán
của các giọt nước nhỏ trong một pha liên tục của dầu khoáng (3.2.436) có
chứa các chất nhũ tương hóa đặc biệt, các chất ổn định hóa và các chất ức
chế (3.2.381).
CHÚ THÍCH: Các thay đổi
về hàm lượng nước (3.2.770) có thể làm suy giảm độ ổn định và/hoặc khả năng
chống cháy của chất nhũ tương.
3.2.775. Bình tích năng
được chất tải bằng trọng lượng
(Thủy lực) bình
tích năng thủy lực (3.2.350) trong đó lưu chất (3.2.305) chịu tác dụng
của áp suất (3.2.541) bởi trọng lực tác dụng trên khối lượng của một pít
tông.
3.2.776. Đai ốc nối
ống hàn trên đường ống
Chi tiết của đầu
nối (3.2.122) được kẹp chặt cố định với đường ống (3.2.513) bằng hàn
hoặc hàn vẩy cứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận dùng để ngăn ngừa
sự lọt vào của các chất nhiễm bẩn (3.2.124) trên các cần pít tông có chuyển
động tịnh tiến qua lại.
3.2.778. Đường ống
dẫn làm việc
Đường dẫn dòng (3.2.291) qua đó lưu
chất (3.2.305) được truyền cho một cơ cấu dẫn động (3.2.11).
3.2.799. Cửa làm việc
Cửa (3.2.532) của bộ phận
(3.2.111) để sử dụng với một đường ống dẫn làm việc (3.2.778).
3.2.780. Dải áp suất
làm việc
Dải áp suất (3.2.541)
giữa các giới hạn trong đó một hệ thống hoặc hệ thống con (3.2.702) được
vận hành ở các điều kiện vận hành ở trạng thái ổn định (3.2.694).
Xem Hình 1
3.2.781. Đầu nối
(3.2.122) chữ Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X thời gian
Y áp suất
1 áp suất tuyệt đối
2 áp suất âm theo áp
kế
3 áp suất dương theo áp
kế
4 áp suất ở trạng
thái ổn định
5 mạch động của áp
suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 giá trị đỉnh của áp
suất
8 sự đột biến của áp
suất
9 độ dao động áp suất
10 áp suất không
11 độ sụt áp suất
12 áp suất khí quyển
13 áp suất làm việc
nhỏ nhất
14 dải áp suất làm
việc
15 áp suất làm việc
lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17 phạm vi dải áp
suất vận hành
Hình
1 - Minh họa các thuật ngữ về áp suất áp dụng cho các hệ thống truyền động thủy
lực/khí nén
CHÚ DẪN:
Y áp suất tuyệt đối
1 áp suất dương theo áp
kế
2 áp suất âm theo áp
kế
3 áp suất nổ, thực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 áp suất thử
6 áp suất thử chu kỳ
theo giới hạn trên
7 áp suất định mức lớn
nhất
8 áp suất định mức nhỏ
nhất (khí nén)
9 áp suất thử chu kỳ
theo giới hạn dưới
10 áp suất khí quyển
11 áp suất định mức nhỏ
nhất (thủy lực)
Hình
2 - Minh họa các thuật ngữ về áp suất áp dụng cho các bộ phận và đường ống
trong các truyền động thủy lực/khí nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 554, Khí
quyển tiêu chuẩn cho điều hòa và/hoặc thử nghiệm - Điều kiện kỹ thuật.
[2] TCVN 6821 (ISO 611),
Phương tiện giao thông đường bộ - Phanh ôtô và rơmooc - Từ vựng.
[3] TCVN 1806-1 (ISO
1219-1), Hệ thống và bộ phận thủy lực và khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ
đồ mạch - Phần 1: Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng và xử lý dữ liệu.
[4] TCVN 1806-2 (ISO
1219-2), Hệ thống và bộ phận thủy lực và khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ
đồ mạch - Phần 2: Sơ đồ mạch.
[5] ISO 1998-1, Công
nghệ dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 1: Nguyên liệu thô và sản phẩm.
[6] ISO 1998-2, Công
nghệ dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 2: Tính chất và thử nghiệm.
[7] ISO 1998-6, Công
nghệ dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 6: Phương pháp đo.
[8] ISO 1998-7, Công
nghệ dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 7: Thuật ngữ khác.
[9] ISO 1998-99, Công
nghệ dầu mỏ - Thuật ngữ - Phần 99: Quy định chung và chỉ số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] ISO 3529-1, Công
nghệ chân không - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ chung.
[12] ISO 3529-2, Công
nghệ chân không - Từ vựng - Phần 2: Bơm chân không và các thuật ngữ có liên
quan.
[13] ISO 3529-3, Công
nghệ chân không - Từ vựng - Phần 3: Dụng cụ đo chân không.
[14] ISO 3857-1, Máy
nén, máy và dụng cụ khí nén - Từ vựng - Phần 1: Quy định chung.
[15] ISO 3857-2, Máy
nén, máy và dụng cụ khí nén - Từ vựng - Phần 2: Máy nén.
[16] ISO 4006, Đo
lưu lượng trong các ống dẫn kín - Từ vựng và ký hiệu.
[17] ISO 4391:1983, Truyền
động tích hợp thủy lực - Bơm, động cơ và truyền động tích hợp - Định nghĩa của các
thông số và các ký hiệu bằng chữ.
[18] ISO 4406, Truyền
động thủy lực - Lưu chất - Phương pháp mã hóa mức nhiễm bẩn bởi các hạt rắn.
[19] ISO 4413, Truyền
động thủy lực - Quy tắc chung liên quan đến các hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[21] ISO 6708, Bộ
phận của đường ống - Định nghĩa và lựa chọn kích thước danh nghĩa ON.
[22] ISO 8330, Cụm
ống mềm và ống mềm bằng cao su và chất dẻo - Từ vựng.
[23] ISO 8625-1, Hàng
không vũ trụ - Các hệ thống thủy lực/khí nén - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ chung
và định nghĩa liên quan đến áp suất.
[24] ISO 8625-2, Hàng
không vũ trụ - Các hệ thống thủy lực/khí nén - Từ vựng - Phần 2: Các thuật ngữ chung
và định nghĩa liên quan đến dòng chảy.
[25] ISO 8625-3, Hàng
không vũ trụ - Các hệ thống thủy lực/khí nén - Từ vựng - Phần 3: các thuật ngữ chung
và định nghĩa liên quan đến nhiệt độ.
[26] TCVN ISO 9000, Hệ
thống quản lý chất lượng - Nguyên tắc cơ bản và từ vựng.
[27] ISO 9245, Máy
làm đất - Năng suất của máy - Từ vựng, ký hiệu và đơn vị.
[28] ISO 10241, Tiêu
chuẩn quốc tế về thuật ngữ - Chuẩn bị và trình bày.
[29] TCVN 7383-1 (ISO
12100-1), An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần
1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[31] ISO 16889, Truyền
động thủy lực - Bộ lọc - Đánh giá chất lượng lọc bằng phương pháp lọc trong
mạch kín.
[32] Từ vựng quốc tế
về kỹ thuật điện - Phần 351: Công nghệ điều khiển và điều chỉnh.
[33] Từ vựng quốc
tế về kỹ thuật điện - Phần 581, Bộ phận cơ - Điện dùng cho thiết bị điện
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Định nghĩa của
các tính từ và danh từ chính thường dùng trong tiêu chuẩn này
3.2. Thuật ngữ chung
và định nghĩa
Thư mục tài liệu tham
khảo