Dạng
sóng
|
Độ
dịch chuyển DC
|
Biên
độ
|
1
|
-
1,5 mV/V
|
0,5
mV/V
|
2
|
-
1,0 mV/V
|
1,0
mV/V
|
3
|
-
0,5 mV/V
|
1,5
mV/V
|
4
|
0,0
mV/V
|
2,0
mV/V
|
5
|
+
0,5 mV/V
|
1,5
mV/V
|
6
|
+
1,0 mV/V
|
1,0
mV/V
|
7
|
+
1,5 mV/V
|
0,5
mV/V
|
CHÚ DẪN:
x Thời gian
y Tín hiệu ra của
chuẩn động lực học, tính bằng mV/V
Hình
1 - Các dạng sóng hiệu chuẩn hình sin
Lặp lại hiệu chuẩn các
sóng hình sin được quy định ở trên nhưng với độ méo sóng hài cố định 0,125 % ±
0,010 % được bổ sung vào các dạng sóng được tạo ra (xem Phụ lục A). Lặp lại quá
trình tạo ra hai bộ số đọc.
6. Tính toán kết quả
Tính toán các kết quả
như đã được quy định trong 6.1 đến 6.2.
6.1. Kết quả hiệu
chuẩn DC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu bất cứ một độ
chênh lệch nào vượt quá giá trị 0,01 mV/V (tương đương với 0,01 VE mV) thì dụng cụ đo
được xem là không đạt yêu cầu của hiệu chuẩn DC.
6.2. Các kết quả hiệu
chuẩn dạng sóng hình sin
Đối với mỗi một trong
các dạng sóng hình sin được áp dụng (xem 5.2) phải xác định các kết quả hiệu
chuẩn dạng sóng hình sin bằng tính toán tại mỗi tần số riêng biệt:
- Độ chênh lệch giữa
giá trị đỉnh hiển thị trên dụng cụ đo của DCD và giá trị đỉnh được tạo ra bởi
chuẩn điện áp động lực học;
- Độ chênh lệch giữa
giá trị đáy hiển thị trên dụng của đo của DCD và giá trị đáy được tạo ra bởi
chuẩn điện áp động lực học.
Các độ chênh lệch này
phải được biểu thị như một tỷ lệ phần trăm của biên độ dạng sóng. Đối với mỗi
dạng sóng, dải tần số có hiệu lực được quy định là dải tần số trong đó hai độ
chênh lệch này không vượt quá giá trị 0,5%.
Hiệu chuẩn dạng sóng
hình sin phải được xem là có hiệu lực từ DC đến tần số lớn nhất tại đó các kết
quả từ tất cả bảy dạng sóng vẫn ở trong giới hạn 0,5 % này.
7. Báo cáo hiệu chuẩn
Báo cáo hiệu chuẩn
phải có tối thiểu các thông tin cho trong 7.1 và 7.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo phải bao gồm
các thông tin sau:
a) Dụng cụ đo của
DCD, bao gồm nhà sản xuất, số hiệu mẫu (model), số seri, các điều chỉnh được sử
dụng (bao gồm cả điện áp kích thích, nếu áp dụng) và bất cứ các bộ nhận dạng
nào khác;
b) Chuẩn điện áp động
lực học, bao gồm cả nhà sản xuất và số loạt (xem 4.3);
c) Dải tần số trên đó
thực hiện sự hiệu chuẩn;
d) Giá trị danh định
của điện áp kích thích, nếu áp dụng.
e) Trở kháng ra dùng
để hiệu chuẩn dụng cụ đo của DCD;
f) Nhiệt độ lớn nhất
và nhỏ nhất tại thời điểm hiệu chuẩn (xem 4.1);
g) Tên của tổ chức
thực hiện việc hiệu chuẩn;
h) Ngày hiệu chuẩn
(xem 7.3);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Kết quả hiệu
chuẩn
Báo cáo phải trình
bày các kết quả hiệu chuẩn như sau:
a) Một bảng gồm tất
cả các giá trị đo được và các chi tiết của dải tần số có hiệu lực.
b) Bất cứ các quan
trắc nào, lời ghi chú hoặc khuyến nghị về hiệu chuẩn động lực học.
7.3. Hiệu chuẩn lại
Tiêu chuẩn này quy định khoảng thời gian có
hiệu lực dài nhất của báo cáo không nên vượt quá 26 tháng.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Lượng tần số hiệu
chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
x Thời gian, tính
bằng giây (s)
y Lực, tính bằng
KiloNewton (kN)
Hình
A.1 - Ví dụ về sóng hình sin 50 Hz của lực (tín hiệu đo)
CHÚ DẪN:
x Thời gian, tính
bằng giây (s)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.2 - Ví dụ về một chu kỳ của sóng hình sin 50 Hz của lực (tín hiệu đo)
CHÚ DẪN:
x Tần số, tính bằng
Hz
y mật độ phổ năng
lượng, tính bằng dB/Hz
Tổng độ méo sóng hài:
-29,0 dB (= 0,126%)
Hình
A.3 - Mật độ phổ năng lượng của tín hiệu chỉ ra trên Hình A.1 trên dải tần DC
đến 2,5 kHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
x Tần số, tính bằng
Hz
y mật độ phổ năng
lượng, tính bằng dB/Hz
Hình
A.4 - Mật độ phổ năng lượng của tín hiệu chỉ ra trên Hình A.1 trên dải tần DC
đến 500 kHz
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] GEORGAKOPOULOS,
D., WILLIAMS, J., KNOTT, A., ESWARD, T. and WRIGHT, P. Dynamic characterisation
of the electronic instrumentation used in the calibration of fatigue testing
machines. IEE Proc.-Sci. Meas. & Technol,., 153 (6), pp 256-259, November
2006.
[2] KUMME,
R.Influence of measuring amplifiers on dynamic force mrasurement. Proceedings
of the 13th International Conference on Force and Mass Measurement, IMEKO TC3,
Helsinki, phương pháp 25-31, May 1993.
[3] KUMME, R.
Dissertation, Technische Universität Braunschweig, 1996 (PTB - Bericht MA-48),
ISBN 3-89429-744-1, 170 p.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66