Chiều dày danh
nghĩa, ta
|
Chiều rộng,
w
|
f
|
w < 2100
|
2100 < w
< 3000
|
3000 < w
< 3600
|
> 3600
|
t < 10
|
+ 1,15
|
+ 1,30
|
+2,15
|
-
|
10 £ t < 20
|
+ 1,40
|
+ 1,55
|
+2,15
|
+2,30
|
20 £ t < 25
|
+ 1,56
|
+ 1,65
|
+2,15
|
+2,55
|
25 £ t < 50
|
+ 1,80
|
+ 1,90
|
+2,40
|
+2,95
|
50 £ t < 75
|
+2,55
|
+2,75
|
+2,95
|
+3,15
|
75 £ t < 100
|
+2,75
|
+2,95
|
+3,15
|
+3,35
|
100 £ t < 150
|
+2,95
|
+3,15
|
+3,35
|
+3,55
|
150 £ t < 200
|
+3,35
|
+3,55
|
+3,75
|
+3,95
|
200 £ t < 250
|
+3,75
|
+3,95
|
+4,15
|
+4,35
|
a Đối với thép tấm có chiều dày £ 250 mm, 0,30 mm, dung sai dưới
chiều dày danh nghĩa (sai lệch giới hạn dưới) phải là 0,30 mm.
|
6.2 Chiều rộng và chiều dài
6.2.1 Dung sai chiều rộng và chiều dài của thép
tấm có các cạnh được xén được cho trong các Bảng 2, 3, 4 và 5. Tại thời điểm
tìm hiểu và đặt hàng khách hàng phải quy định cấp dung sai của chiều rộng và
chiều dài được áp dụng cho thép tấm được mua, cấp dung sai A (dung sai chiều
rộng phù hợp với Bảng 2 và dung sai chiều dài phù hợp với Bảng 3), cấp dung sai
B (các dung sai của chiều rộng và chiều dài theo Bảng 4) hoặc cấp dung sai C
(các dung sai của chiều rộng và chiều dài theo Bảng 5).
Việc lựa chọn phương pháp xén cạnh do nhà sản
xuất quyết định, trừ khi có quy định khác tại thời điểm đặt hàng.
Bảng 2 - Dung sai
chiều rộng đối với cấp A
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều rộng danh
nghĩa,
w
Dung sai
Sai lệch dưới
Sai lệch trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+15
2000 ≤ w
< 3000
0
+20
w ≥ 3000
0
+25
Bảng 3 - Dung sai
chiều dài đối với cấp A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng danh nghĩa,
L
Dung sai
Sai lệch dưới
Sai lệch trên
600 ≤ L <
4 000
0
+20
4 000 ≤ L
< 6 000
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 000 ≤ L
< 8 000
0
+40
8 000 ≤ L
< 10 000
0
+50
10 000 ≤ L
< 15 000
0
+75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+100
a Dung sai của thép tấm có chiều dài danh
nghĩa > 20 000 mm phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng
[xem Điều 10b)].
Bảng 4 - Dung sai
chiều rộng và chiều dài đối với cấp B (nghĩa là thép tấm được cắt bằng ngọn
lửa)
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dày danh
nghĩa,
t
Dung sai
Sai lệch dưới
Sai lệch trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+10
50 < t ≤
75
0
+13
75 < t ≤
150
0
+19
Bảng 5 - Dung sai
chiều rộng và chiều dài đối với cấp C (nghĩa là thép tấm được cắt bằng đá mài)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày danh
nghĩa,
t
Dung saia
t ≤ 25
3,2
25 < t ≤
50
4,8
50 < t ≤
75
6,4
75 < t ≤
100b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Sai lệch dưới của chiều rộng và chiều dài
là 3,2 mm
b Sai lệch dưới của chiều rộng và chiều dài
cho thép tấm được cắt bằng đá mài có chiều dày vượt quá 100 mm phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
[xem điều 10 c)].
6.2.2 Dung sai chiều rộng của thép tấm có cạnh cán
(NK) phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm tìm
hiểu và đặt hàng.
7 Dung sai hình dạng
7.1 Độ võng của cạnh và độ không vuông góc
7.1.1 Đối với thép tấm được quy định xén cạnh
trong khi tìm hiểu và đặt hàng, độ võng của cạnh không được vượt quá 0,5 %
chiều dài danh nghĩa của thép tấm và độ không vuông góc không được vượt quá 1 %
chiều rộng danh nghĩa của thép tấm.
7.1.2 Đối với thép tấm được quy định không xén
cạnh trong khi tìm hiểu và đặt hàng, độ võng của cạnh và độ không vuông góc của
thép tấm phải được giới hạn sao cho có thể vẽ nội tiếp ruột hình chữ nhật có
các cạnh là chiều dài và chiều rộng của thép tấm được đặt hàng bên trong cỡ
kích thước được cung cấp.
7.2 Độ phẳng
7.2.1 Dung sai độ phẳng được cho trong Bảng 6 đối
với các dung sai bình thường (cấp N) và trong Bảng 7 đối với các dung sai đặc
biệt (cấp S). Tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, khách hàng phải quy định bảng
dung sai độ phẳng được áp dụng cho thép tấm được mua. Trong trường hợp khách
hàng không quy định yêu cầu kỹ thuật này thì nhà sản xuất được phép cung cấp
sản phẩm phù hợp với bất cứ bảng dung sai độ phẳng nào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thép loại A: Tất cả các mác thép không gỉ
trừ các mác thép không gỉ trong thép loại B dưới đây;
- Thép loại B: Các mác thép không gỉ có Ni
> 20 % hoặc Mo > 2 % hoặc N > 0,11 % theo khối lượng.
Bảng 6 - Dung sai
bình thường về độ phẳng, cấp N
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dày danh
nghĩa,
t
Thép loại Aa
Thép loại Ba
Chiều dài đob
1000c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000c
2000
4 ≤ t < 5
9
14
12
17
5 ≤ t < 8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
15
8 ≤ t <
15
7
10
10
14
15 ≤ t <
25
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
13
25 ≤ t <
40
6
9
9
12
40 ≤ t <
250
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
11
a Xem 7.2.2.
b Nếu không có quy định khác [xem Điều
10d)], chiều dài đo do nhà sản xuất quyết định.
c Nếu khoảng cách giữa các điểm tiếp xúc của
thước thẳng và thép tấm < 1000 mm, sai lệch cho phép về độ phẳng phải như
sau: đối với thép loại A, tối đa là 1 % hoặc đối với thép loại B, tối đa là
1,5 % khoảng cách giữa các điểm tiếp xúc trên thép tấm giữa 300 mm đến 1000
mm, nhưng không vượt quá các giá trị được cho trong Bảng 6.
Bảng 7 - Dung sai về
độ phẳng, cấp S
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dày danh
nghĩa,
t
Thép loại Aab
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w < 2750
w ≥ 2750
Chiều dài đoc
1000
2000
1000
2000
1000
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
8
5
10
Phải được thỏa
thuận lúc tìm hiểu và đặt hàng
8 ≤ t <
250
3
6
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Xem 7.2.2.
b Nếu khoảng cách giữa các điểm tiếp xúc của
thước thẳng và thép tấm < 1000 mm, sai lệch cho phép về độ phẳng phải như
sau: tối đa là 0,5 % khoảng cách giữa các điểm tiếp xúc nhưng không vượt quá
các giá trị được cho trong Bảng 7 và không < 2 mm.
c Nếu không có quy định khác [xem Điều
10d)], chiều dài đo do nhà sản xuất quyết định.
8 Khối lượng dư
8.1 Khối lượng dư là hiệu số giữa khối lượng
thực được cung cấp và khối lượng lý thuyết, được biểu thị dưới dạng tỷ lệ phần
trăm của khối lượng lý thuyết của thép tấm quy định. Khối lượng lý thuyết phải
được xác định khi sử dụng khối lượng riêng thích hợp cho mác thép không gỉ như
đã cho trong TCVN 10356 (ISO 15510).
8.2 Giới hạn của khối lượng dư phải được thỏa
thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
9 Các phép đo
9.1 Quy định chung
Phải thực hiện các phép đo ở nhiệt độ môi
trường xung quanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.1 Chiều dày của thép tấm có các cạnh được xén
phải được đo tại bất cứ điểm nào cách một cạnh dọc của thép tấm một khoảng lớn
hơn 10 mm nhưng không nhỏ hơn 75 mm.
9.2.2 Đối với thép tấm được đặt hàng không xén
cạnh, các điểm đo phải được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
9.3 Chiều rộng
Phải đo chiều rộng trong mặt phẳng của thép tấm
trên một đường vuông góc với đường trục chính của thép tấm.
9.4 Chiều dài
Chiều dài của thép tấm là chiều dài của hình
chữ nhật lớn nhất được bao hàm trong thép tấm.
9.5 Độ võng của cạnh
Độ võng của cạnh q là sai lệch lớn nhất giữa
một cạnh dọc và đường thẳng nối hai đầu mút của cạnh này. Độ võng được đo trên
các cạnh lớn của thép tấm (xem Hình 1).
9.6 Độ không vuông góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.7 Độ phẳng
Xem Bảng 6 về các dung sai bình thường cho độ
phẳng và Bảng 7 về các dung sai đặc biệt. Để đánh giá độ phẳng, thép tấm phải
được đặt trên một bề mặt phẳng. Sai lệch độ phẳng phải được xác định bằng cách đo
sai lệch khoảng cách giữa thép tấm và một thước thẳng có chiều dài 1000 mm hoặc
2000 mm được đặt theo bất cứ hướng nào. Chỉ xem xét phần ở giữa hai điểm tiếp xúc
giữa thước thẳng và thép tấm. Phải đo các sai lệch tại một điểm các cạnh dọc một
khoảng tối thiểu là 25 mm và cách hai đầu mút của thép tấm một khoảng tối thiểu
là 200 mm hoặc 100 mm tùy thuộc vào việc quy định dung sai bình thường (Bảng 6)
hoặc dung sai đặc biệt (Bảng 7) (xem Hình 1).
Kích thước tính bằng
milimet

CHÚ DẪN
a Khoảng cách từ đầu mút thép tấm (= 200 mm
đối với dung sai bình thường và = 100 mm đối với dung sai đặc biệt của độ
phẳng)
q Độ võng của cạnh
u Độ không vuông góc
Hình 1 - Đo độ võng
của cạnh, độ không vuông góc và độ phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lựa chọn sau được quy định khi tìm hiểu
và đặt hàng:
a) Có yêu cầu cạnh cán hay không [xem 3.1.e)
và 6.2.2];
b) Dung sai chiều dài nào được yêu cầu đối
với các thép tấm có chiều dài danh nghĩa L > 20.000 mm (xem Bảng 3);
c) Các dung sai chiều rộng và chiều dài nào
được yêu cầu đối với các thép tấm được cắt bằng đá mài có chiều dày t > 100
mm (xem Bảng 5).
d) Phải áp dụng chiều dài đo nào để đo độ
phẳng (xem Bảng 6 và Bảng 7).