|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10353:2014 về Thép lá mạ nhúng nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng
Số hiệu:
|
TCVN10353:2014
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.50 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Chiều
rộng qui định
|
Dung
sai chiều dày a,b,c,d,e,f,g
cho các
chiều dày qui định
|
≤ 0,4
|
>
0,4
≤ 0,6
|
>
0,6
≤ 0,8
|
>
0,8
≤ 1,0
|
>
1,0
≤ 1,2
|
>
1,2
≤ 1,6
|
>
1,6
≤ 2,0
|
>
2,0
≤ 2,5
|
>
2,5
≤ 3,0
|
>
3,0
≤ 4,0
|
>
4,0
≤ 5,0
|
600
≤ 1 200
|
± 0,04
|
± 0,05
|
± 0,06
|
± 0,08
|
± 0,09
|
± 0,10
|
± 0,12
|
± 0,15
|
± 0,16
|
± 0,18
|
± 0,19
|
> 1
200
≤ 1 500
|
± 0,05
|
± 0,06
|
± 0,06
|
± 0.08
|
± 0,09
|
± 0,11
|
± 0,13
|
± 0,15
|
± 0,17
|
± 0,19
|
± 0,21
|
> 1
500
≤ 1 800
|
−
|
± 0,07
|
± 0,07
|
± 0,09
|
± 0,11
|
± 0,13
|
± 0,15
|
± 0,17
|
± 0,20
|
± 0,22
|
± 0,23
|
CHÚ THÍCH 1: Các chiều dày đến 1,6
mm thường được chế tạo với thép nền cán nguội.
CHÚ THÍCH 2: Khi các tiêu chuẩn
khác tham chiếu tiêu chuẩn này cho phép xẻ dọc thép lá tới chiều rộng nhỏ hơn
600 mm được xem là thép lá thì dung sai chiều dày phải theo thỏa thuận.
a Dung sai chiều dày đối với thép
lá ở dạng cuộn tương tự như dung sai chiều dày đối với thép lá được cung cấp
ở dạng các đoạn cắt nhưng, trong trường hợp tại chỗ có mối hàn thì dung sai
phải được tăng gấp đôi so với dung sai được cho trên chiều dài 15 m trong vùng
lân cận mối hàn.
b Về sự khác biệt của dung sai và
các tính chất vật lý của các sản phẩm thép lá cán nóng và cán nguội, người sử
dụng và nhà cung cấp có thể thương lượng một loại thép nền riêng. Mối quan hệ
giữa khối lượng và lớp phủ tính bằng gam trên mét vuông, và chiều dày, tính
bằng micromet có thể được xác định từ các tiêu chuẩn tương ứng.
c Đối với các giới hạn bền quy
định Re = 300 MPa và lớn hơn, tăng dung sai chiều dày lên 10 % bằng cách sử
dụng các phương pháp vê tròn thông thường
d Các dung sai đối với loại 550
phải theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
e Chiều dày được đo tại bất cứ
điểm nào trên thép lá cách cạnh bên một khoảng không nhỏ hơn 25 mm.
f Các chú thích khoảng chiều dày
áp dụng như là giá trị riêng.
g Các dung sai trong bảng này là
trên cơ sở dung sai bình thường (dung sai trên và dưới). Đối với chiều dày
đặt hàng khác với chiều dày danh nghĩa, dung sai tổng bằng hai lần giá trị
trong bảng và có thể được cung cấp theo thỏa thuận giữa khách hang và người
bán hàng..
|
Bảng 2
– Dung sai chiều dày thép cuộn và các đoạn cắt có chất lượng thương mại, chất
lượng kéo có khử khí bằng nhôm và vuốt sâu ( thép ổn định hóa không chứa nguyên
tố xen kẽ) và chất lượng kết cấu – Thép nền cán nóng Kích
thước và dung sai tính bằng milimet Chiều
rộng qui định Dung
sai chiều dày a,b,c,d,e,f,g cho các
chiều dày qui định ≤ 2,0 >
2,0 ≤ 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 3,0 >
3,0 ≤ 4,0 >
4,0 ≤ 5,0 600 ≤ 1 200 ± 0,14 ± 0,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 0,18 ± 0,20 > 1
200 ≤ 1 500 ± 0,15 ± 0,16 ± 0,18 ± 0,19 ± 0,22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 1 800 ± 0,15 ± 0,18 ± 0,20 ± 0,22 ± 0,23 CHÚ THÍCH 1: Các chiều dày đến 1,6
mm thường được chế tạo với thép nền cán nguội. CHÚ THÍCH 2: Khi các tiêu chuẩn
khác tham chiếu tiêu chuẩn này cho phép xẻ dọc thép lá tới chiều rộng nhỏ hơn
600 mm được xem là thép lá thì dung sai chiều dày phải theo thỏa thuận. a Dung sai chiều dày đối với thép
lá ở dạng cuộn tương tự như dung sai chiều dày đối với thép lá được cung cấp
ở dạng các đoạn cắt nhưng trong trường hợp tại chỗ có mối hàn thì dung sai
phải được tăng gấp đôi so với dung sai được cho trên chiều dài 15 m trong
vùng lân cận mối hàn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c Các dung sai đối với loại 550
phải theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất. d Chiều dày được đo tại bất cứ
điểm nào trên thép lá cách cạnh bên một khoảng không nhỏ hơn 25 mm e Mối quan hệ giữa khối lượng lớp
phủ, tính bằng gam trên mét vuông, và chiều dày tính bằng micromet có thể được
xác định từ các tiêu chuẩn tương ứng. f Các chú thích khoảng chiều dày
áp dụng như là giá trị riêng. g Các dung sai trong bảng này là
trên cơ sở dung sai bình thường (dung sai trên và dưới). Đối với chiều dày
đặt hàng khác với chiều dày danh nghĩa, dung sai tổng bằng hai lần giá trị
trong bảng và có thể được cung cấp theo thỏa thuận giữa khách hang và người
bán hàng.. Bảng 3
- Dung sai chiều rộng đối với thép cuộn và các đoạn cắt không được cắt vuông
lại Kích
thước và dung sai tính bằng milimet Chiều
rộng qui định Dung
sai ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +7 0 > 1
500 ≤ 1 800 +10 0 CHÚ THÍCH: Đối với vật liệu được
xén vuông lại, có thể thương lượng về các dung sai hạn chế hơn Bảng 4
- Dung sai chiều rộng đối với các đoạn cắt không được xén vuông lại Kích thước
và dung sai tính bằng milimet Chiều
dài qui định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 3 000 +20 0 > 3
000 ≤ 6000 +30 0 > 6
000 + 0,5 %
× chiều dài 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 5
- Dung sai độ võng đối với thép cuộn và các đoạn cắt không được xén vuông lại Kích
thước và dung sai tính bằng milimet Dạng Dung
sai độ võng Cuộn 20 trên
bất cứ chiều dài 5000 nào Các
đoạn cắt 0,4 % ×
chiều dài CHÚ THÍCH: Độ võng là sai lệch lớn
nhất của một cạnh bên so với một đường thẳng, phép đo được thực hiện trên
phía lõm bằng thước thẳng như đã chỉ dẫn trên Hình 1. Đối với vật liệu được
xén vuông lại, có thể thương lượng về các dung sai hạn chế hơn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích
thước và dung sai tính bằng milimet Kích
thước Dung
sai độ vuông góc Tất cả
các chiều dày và các kích thước 0,7 % ×
chiều rộng CHÚ THÍCH: Độ (không) vuông góc là
sai lệch lớn nhất của một cạnh đầu mút so với một đường thẳng vuông góc với
một cạnh và tiếp xúc với một góc, phép đo được thực hiện như đã chỉ dẫn trên
Hình 2. Dung sai độ vuông góc cũng có thể được đo bằng một nửa hiệu số giữa
các đường chéo của một đoạn cắt. Bảng 7
– Dung sai độ vuông góc đối với vật liệu được xén vuông lại Kích thước
và dung sai tính bằng milimet Chiều
dài qui định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung
sai độ vuông góc ≤ 3 000 ≤ 1 200 +1 0 > 1
200 +2 0 > 3
000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +2 0 CHÚ THÍCH: Độ vuông góc là sai
lệch lớn nhất của một cạnh đầu mút so với một đường thẳng vuông góc với một
cạnh và tiếp xúc với một góc, phép đo được thực hiện như đã chỉ dẫn trên Hình
2. Dung sai độ vuông góc cũng có thể được đo bằng một nửa hiệu số giữa các
đường chéo của một đoạn cắt. Khi đo vật liệu được đặt hàng với dung sai khi
được xén vuông lại có thể phải quan tâm đến các thay đổi cực hạn của nhiệt
độ. Bảng 8
– Dung sai độ phẳng tiêu chuẩn của các đoạn cắt Kích
thước và dung sai tính bằng milimet Chiều
dày qui định Chiều
rộng qui định Dung
sai độ phẳng đối với các giới hạn bền quy định, Re <
220 MPa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 >
340 MPa ≤ 0,7 ≤ 1 200 14 17 20 > 1
200 ≤ 1 500 17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23 > 1
500 21 24 29 >
0,7 ≤ 1,2 ≤ 1 200 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18 > 1
200 ≤ 1 500 14 17 21 > 1
500 19 22 27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 >
1,2 ≤ 2,0 ≤ 1 200 12 12 18 > 1
200 ≤ 1 500 14 15 21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19 21 27 >
2,0 ≤ 5,0 ≤ 1 200 16 16 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 20 30 > 1
500 25 25 40 CHÚ THÍCH 1: Bảng này cũng áp dụng
cho thép lá do khách hàng cắt ra thành từng đoạn từ các cuộn thép khi có thỏa
thuận về việc thực hiện qui trình cán phẳng. CHÚ THÍCH 2: Sai lệch lớn nhất so
với một bề mặt phẳng nằm ngang. Với thép lá được đặt nằm dưới tác dụng của
trọng lượng bản thân trên một bề mặt phẳng, khoảng cách lớn nhất giữa bề mặt
bên dưới của thép lá và bề mặt phẳng nằm ngang là sai lệch lớn nhất của độ
phẳng như đã chỉ dẫn trên Hình 3. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích
thước và dung sai tính bằng milimet Chiều
dày qui định Chiều
rộng qui định Dung
sai độ phẳng đối với các giới hạn bền quy định Re <
220 MPa ≥ 220 ≤
340 MPa >
340 MPa ≤ 0,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 10 − > 1
200 ≤ 1 500 8 11 − > 1
500 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 − >
0,7 ≤ 1,2 ≤ 1 200 6 8 − > 1
200 ≤ 1 500 7 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 > 1
500 9 12 − >
1,2 ≤ 2,0 ≤ 1 200 6 7 − ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 8 − > 1
500 8 11 − >
2,0 ≤ 5,0 ≤ 1 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 − > 1
200 ≤ 1 500 7 8 − > 1
500 8 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH 1: Bảng này cũng áp dụng
cho thép lá do khách hàng cắt ra thành từng đoạn từ các cuộn thép khi có thỏa
thuận về việc thực hiện qui trình cán phẳng. CHÚ THÍCH 2: Sai lệch lớn nhất so
với một bề mặt phẳng nằm ngang: Với thép lá được đặt nằm dưới tác dụng của
trọng lượng bản thân trên một bề mặt phẳng, khoảng cách lớn nhất giữa bề mặt
bên dưới của thép lá và bề mặt phẳng nằm ngang là sai lệch lớn nhất của độ
phẳng như đã chỉ dẫn trên Hình 3. Có thể thương lượng về các dung sai
hạn chế hơn. 
CHÚ DẪN 1 Độ võng của cạnh 2 Cạnh bên (phía lõm) 3 Thước thẳng Hình 1
– Đo độ võng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ DẪN 1. Độ vuông góc 2. Thước thẳng 3. Cạnh bên Hình 2
– Đo độ vuông góc 
CHÚ DẪN 1 Sai lệch lớn nhất của độ phẳng Hình 3
– Đo độ phẳng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10353:2014 (ISO 16163:2012) về Thép lá mạ nhúng nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10353:2014 (ISO 16163:2012) về Thép lá mạ nhúng nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng
3.914
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|