TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
10351:2014
ISO
7452:2013
THÉP
TẤM CÁN NÓNG - DUNG SAI KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG
Hot-rolled steel
plates - Tolerances on dimensions and shape
Lời nói đầu
TCVN 10351:2014 hoàn toàn tương đương với ISO
7452:2013
TCVN 10351:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hot-rolled steel
plates - Tolerances on dimensions and shape
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về dung
sai cho thép tấm cán nóng được cán trên máy cán đảo chiều có các đặc tính sau:
a) Chiều dày danh nghĩa: 3 mm ≤ t ≤ 400 mm;
b) Chiều rộng danh nghĩa: w ≥ 600 mm.
CHÚ THÍCH 1: Dung sai đối với các sản phẩm có
chiều rộng < 600 mm, được cắt hoặc xẻ dọc từ thép tấm, có thể được thỏa
thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm đặt hàng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho, nhưng không bị
giới hạn, các mác thép được quy định trong tất cả các phần của TCVN 9986 (ISO 630),
trong TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) đến TCVN 9985-6 (ISO 9328-6) trong ISO 683-1,
ISO 683-2, ISO 683-10 và ISO 683-11.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép không
gỉ.
Nếu không có quy định nào khác, các bảng
trong Phụ lục A áp dụng cho các loại thép được quy định trong Phụ lục A của tất
cả các phần (trừ phần 1) của TCVN 9986 (ISO 630) hoặc trong TCVN 9985-1 (ISO
9328-1) đến TCVN 9985-6 (ISO 9328-6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các loại thép được quy định trong ISO
683-1, ISO 683-2, ISO 683-10 và ISO 683-11, việc lựa chọn Phụ lục A hoặc Phụ
lục B được thực hiện tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các sản phẩm cán
liên tục, thép tấm được chế tạo theo đơn đặt hàng, thép tấm uốn song, thép tấm
có đầu để lát sàn hoặc thép tấm rộng.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các sản phẩm
thép đã được đưa vào các tiêu chuẩn khác là.
- Thép lá và thép dải theo ISO/TC 17/SC12
“Sản phẩm cán phẳng liên tục”;
- Sản phẩm ống theo ISO/TC 5/SC1 “Ống thép”.
CHÚ THÍCH 2: Danh mục các tiêu chuẩn do
ISO/TC 17/SC12 và ISO/TC 5/SC1 biên soạn và được đăng trên Wedsite của ISO.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
ISO 6929, Steel products - Vocabulary (Các
sản phẩm thép - Từ vựng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định
nghĩa được cho trong ISO 6929.
4 Thông tin do khách
hàng cung cấp
4.1 Thông tin chung
Khách hàng phải cung cấp các thông tin sau
tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng:
a) Mô tả sản phẩm (thép tấm);
b) Lựa chọn Phụ lục A hoặc B của tiêu chuẩn
này;
c) Chiều dày danh nghĩa, tính bằng milimet;
d) Bảng dung sai chiều dày và loại yêu cầu
(xem 6.1);
e) Chiều rộng danh nghĩa và bảng dung sai
chiều rộng được áp dụng (xem 6.2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Bảng dung sai độ phẳng được áp dụng (xem
7.2);
Nếu khách hàng không cung cấp thông tin liên
quan đến các điểm a) đến g) thì nhà cung cấp phải chuyển trả lại đơn đặt hàng
cho khách hàng.
4.2 Thông tin tùy chọn
Cần quy định số lượng các thông tin tùy chọn.
Trong trường hợp khách hàng không lựa chọn bất cứ thông tin nào trong các thông
tin tùy chọn này thì nhà cung cấp phải cung cấp sản phẩm phù hợp với các điều
kiện kỹ thuật cơ bản của tiêu chuẩn này (xem 5.2):
a) Có hay không yêu cầu các cạnh không được
xén (chữ NK); khi quy định NK thì chiều dài lớn nhất và chiều rộng phải được
thỏa thuận;
b) Có hay không yêu cầu độ võng của cạnh và
độ thẳng được hạn chế (chữ G); khi quy định G thì các dung sai của độ võng và
độ không vuông góc phải được thỏa thuận;
c) Có hay không yêu cầu các dung sai chiều
dài đối với thép tấm có chiều dài danh nghĩa > 20000 mm (xem Bảng A.3).
5 Dạng cung cấp
5.1 Lựa chọn dung sai, độ võng và độ không
vuông góc của cạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dung sai chiều dày theo Bảng A.1, B.1 (loại
D) hoặc B.2 (các loại A, B và C) (xem 6.1);
- Dung sai chiều rộng theo Bảng A.2 hoặc B.3;
- Dung sai chiều dài theo Bảng A.3 hoặc B.4;
- Các cạnh được xén hoặc có các cạnh không
được xén (NK);
- Độ võng và độ không vuông góc của cạnh G
bình thường hoặc được hạn chế;
- Dung sai độ phẳng bình thường (N) (xem Bảng
A.4 hoặc B.5) hoặc dung sai độ phẳng đặc biệt (S) (xem Bảng A.5).
5.2 Không có thông tin
Nếu trong đơn hàng không có thông tin của các
chữ mã hóa khi cung cấp, thép tấm phải được cung cấp như sau:
- Các cạnh được xén phù hợp với 6.2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Dung sai và kích
thước
6.1 Chiều dày
Dung sai chiều dày được cho trong các Bảng
A.1, B.1 và B.2. Có thể cung cấp thép tấm theo bất cứ loại nào sau:
- Loại A: Đối với các dung sai chiều dày phụ
thuộc vào chiều dày danh nghĩa;
- Loại B: Đối với một dung sai âm cố định 0,3
mm;
- Loại C: Đối với một dung sai âm cố định 0,0
mm;
- Loại D: Đối với các dung sai đối xứng.
CHÚ THÍCH: Các điều khoản chuyên dùng áp dụng
cho các phần được mài của bề mặt các tấm thép được cho trong các tiêu chuẩn cho
các sản phẩm tương ứng.
6.2 Chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các cạnh không được xén, xem 4.2, mục
tùy chọn a).
6.3 Chiều dài
Dung sai chiều dài được cho trong các Bảng
A.3 và B.4.
7 Dung sai hình dạng
7.1 Độ võng và độ không vuông góc của cạnh
Độ võng và độ không vuông góc của cạnh một
thép tấm phải được hạn chế sao cho không thể vẽ được một hình chữ nhật có các
kích thước của thép tấm được đặt hàng nội tiếp bên trong cỡ kích thước của các
sản phẩm được cung cấp.
7.2 Độ phẳng
Xem Hình 1.
Các yêu cầu về dung sai độ phẳng được cho
trong các Bảng A.4, Bảng A.5 và Bảng B.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN
1 Thước thẳng
2 Thép tấm
a Bước sóng
b Độ phẳng
Hình 1 - Đo độ phẳng
trên bước sóng
8 Các phép đo
8.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Chiều dày
Đối với thép tấm có các cạnh được xén, phải
đo chiều dày tại bất cứ điểm nào cách các cạnh ngang hoặc dọc của thép tấm lớn
hơn 25 mm và không nằm trong vùng được mài cục bộ (xem Chú thích trong 6.1).
Đối với các thép tấm có các cạnh không được
xén, các điểm đo phải theo thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
8.3 Chiều rộng
Chiều rộng phải được đo vuông góc với đường
trục chính của thép tấm.
8.4 Chiều dài
Chiều dài của thép tấm là chiều dài của cạnh
ngắn hơn trong hai cạnh dọc.
8.5 Độ võng của cạnh
Giá trị độ võng của cạnh, q, là sai lệch lớn
nhất giữa cạnh dọc và đường thẳng nối hai đầu mút của cạnh này. Độ võng được đo
trên cạnh lõm của thép tấm (xem Hình 2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị độ không vuông góc, u, là hình chiếu
vuông góc của một cạnh ngang trên một cạnh dọc (xem Hình 2).
Kích thước tính bằng
milimet

CHÚ DẪN
a 200 mm cho các dung sai độ phẳng phù hợp
với các Bảng A.4 và B.5 hoặc 100 mm cho các dung sai độ phẳng phù hợp với Bảng
A.5.
q Độ võng của cạnh
u Độ không vuông góc
Hình 2 - Độ võng của
cạnh, độ không vuông góc và độ phẳng
8.7 Độ phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải xác định sai lệch độ phẳng bằng cách đo
sai lệch khoảng cách giữa các thép tấm và một thước thẳng có chiều dài 1000 mm,
2000 mm hoặc 4000 mm (xem các Bảng A.4, Bảng A.5 và Bảng B.5) được đặt theo bất
cứ hướng nào..
Chỉ quan tâm đến phần ở giữa hai điểm tiếp
xúc giữa thước thẳng và thép tấm. Phải đo các sai lệch tại một điểm cách các
cạnh dọc ít nhất là 25 mm và cách các đầu mút của thép tấm ít nhất là 200 mm (đối
với các dung sai bình thường phù hợp với Bảng A.4 hoặc Bảng B.5) hoặc 100 mm (đối
với các dung sai đặc biệt phù hợp với Bảng A.5) ( xem Hình 2).
Sử dụng chiều dài đo 1000 mm khi các bước
sóng (khoảng cách giữa các điểm tiếp xúc của thước thẳng và thép tấm) nhỏ hơn
hoặc bằng 1000 mm. Đối với các bước sóng dài hơn, sử dụng các thước thẳng 2000
mm hoặc 4000 mm. Sai lệch độ phẳng nhỏ hơn hoặc bằng 2 mm không được xem là
sóng và không được tính là dung sai.
PHỤ
LỤC A
(Quy
định)
Giá trị dung sai
A.1 Dung sai chiều dày
Đối với dung sai chiều dày, áp dụng Bảng A.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dày danh
nghĩa
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
Dưới
Trên
Dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới
Trên
Dưới
Trên
3 ≤ t < 5
-0,3
+0,7
-0,3
+0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,0
-0,5
+0,5
5 ≤ t < 8
-0,4
+0,8
-0,3
+0,9
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,6
+0,6
8 ≤ t <
15
-0,5
+0,9
-0,3
+1,1
0
+1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,7
15 ≤ t <
25
-0,6
+1,0
-0,3
+1,3
0
+1,6
-0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ≤ t <
40
-0,7
+1,3
-0,3
+1,7
0
+2,0
-1,0
+1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,9
+1,7
-0,3
+2,3
0
+2,6
-1,3
+1,3
80 ≤ t <
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2,1
-0,3
+2,9
0
+3,2
-1,6
+1,6
150 ≤ t <
250
-1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,3
+3,3
0
+3,6
-1,8
+1,8
250 ≤ t ≤ 400
-1,3
+3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+4,5
0
+4,8
-2,4
+2,4
CHÚ THÍCH: Các dung sai chiều dày này không
áp dụng cho các vùng được mài cục bộ.
A.2 Dung sai chiều rộng
Đối với dung sai chiều rộng, áp dụng Bảng
A.2.
Bảng A.2 - Dung sai
chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày danh
nghĩa,
t
Dung sai
Dưới
Trên
t < 40
0
+20
40 ≤ t <
150
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 ≤ t ≤ 400
0
+30
A.3 Dung sai chiều dài
Đối với dung sai chiều dài, áp dụng Bảng A.3.
Bảng A.3 - Dung sai
chiều dài
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dài danh
nghĩa,
l
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
600 ≤ l <
4 000
0
+20
4 000 ≤ l
< 6 000
0
+30
6 000 ≤ l
< 8 000
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 000 ≤ l
< 10 000
0
+50
10 000 ≤ l
< 15 000
0
+75
15 000 ≤ l ≤
20 000a
0
+100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Dung sai bình thường của độ phẳng (loại
N)
Các loại thép phù hợp với Bảng A.4 được quy
định như sau:
- Thép loại L: Các sản phẩm có giới hạn chảy
nhỏ nhất quy định Re ≤ 460 MPa, không tôi hoặc không tôi và ram;
- Thép loại H: Các sản phẩm có giới hạn chảy
nhỏ nhất quy định Re > 460 MPa, và/hoặc tất cả các loại sản phẩm
được tôi và được tôi và ram.
Bảng A.4 - Dung sai
bình thường của độ phẳng (loại N)
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dày danh
nghĩa
t
Thép loại L
Thép loại H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
2000
4000
1000
2000
4000
3 ≤ t < 5
9
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
17
34
5 ≤ t < 8
8
12
24
11
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 ≤ t <
15
7
11
22
10
14
28
15 ≤ t <
25
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
13
26
25 ≤ t <
40
6
9
18
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
40 ≤ t <
250
5
8
16
8
12
24
250 ≤ t <
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
18
9
13
26
a Sử dụng chiều dài đo 1000 mm khi bước sóng
≤ 1000 mm.
A.5 Dung sai đặc biệt của độ phẳng (loại S)
Các loại thép phù hợp với Bảng A.5 được quy
định như sau:
- Thép loại L: Các sản phẩm có giới hạn chảy
nhỏ nhất quy định Re ≤ 460 MPa, không tôi hoặc không tôi và ram;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.5 - Dung sai
đặc biệt của độ phẳng (loại S)
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dày danh
nghĩa
t
Thép loại L
Thép loại H
Chiều dài đo a
1000
2000
4000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
4000
3 ≤ t < 5
5
10
20
7
14
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
10
20
7
13
26
8 ≤ t <
15
3
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
12
24
15 ≤ t <
25
3
6
12
7
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ≤ t <
40
3
6
12
7
11
20
40 ≤ t <
250
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
6
10
20
250 ≤ t <
400
4
7
14
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
a Sử dụng chiều dài đo 1000 mm khi bước sóng
≤ 1000 mm.
PHỤ
LỤC B
(Quy
định)
Giá trị dung sai bổ sung
B.1 Dung sai chiều dày (loại D)
Đối với dung sai chiều dày (loại D) áp dụng
Bảng B.1.
Bảng B.1 - Phạm vi
dung sai chiều dày (loại D)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày danh
nghĩa
t
Chiều rộng danh
nghĩa, w
w < 2000
2000 ≤ w
< 4000
4000 ≤ w
Dưới
Trên
Dưới
Trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
4 ≤ t < 5
- 0,60
+ 0,60
- 0,65
+ 0,65
-
-
5 ≤ t < 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,60
- 0,75
+ 0,75
-
-
8 ≤ t <
15
- 0,65
+ 0,65
- 0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,90
+ 0,90
15 ≤ t <
25
- 0,75
+ 0,75
- 0,95
+ 0,95
- 1,10
+ 1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,80
+ 0,80
- 1,00
+ 1,00
- 1,20
+ 1,20
40 ≤ t <
80
- 1,00
+ 1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,20
- 1,40
+ 1,40
80 ≤ t <
150
- 1,40
+ 1,40
- 1,60
+ 1,60
- 1,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 ≤ t <
250
- 1,80
+ 1,80
- 1,95
+ 1,95
- 2,10
+ 2,10
250 ≤ t ≤
400
- 2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2,20
+ 2,20
- 2,40
+ 2,40
B.2 Dung sai chiều dày (các loại A, B và C)
Đối với các dung sai chiều dày (các loại A, B
và C) áp dụng Bảng B.2.
Bảng B.2 - Phạm vi dung
sai chiều dày (các loại A, B và C)
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dày danh
nghĩa
t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w < 2000
2000 ≤ w < 4000
4000 ≤ w
Loại A
Loại B
Loại C
Loại A
Loại B
Loại C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại B
Loại C
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ≤ t < 5
- 0,40
+ 0,80
- 0,30
+0, 90
0
+ 1,20
- 0,45
+ 0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,00
0
+ 1,30
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,40
+ 0,80
- 0,30
+ 0,90
0
+ 1,20
- 0,50
+ 1,00
- 0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ 1,50
-
-
-
-
-
-
8 ≤ t <
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,85
- 0,30
+ 1,00
0
+ 1,30
- 0,50
+ 1,10
- 0,30
+ 1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,60
- 0,60
+ 1,20
- 0,3
+ 1,50
0
+ 1,80
15 ≤ t <
25
- 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,30
+ 1,20
0
+ 1,50
- 0,65
+ 1,25
- 0,30
+ 1,60
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,70
+ 1,50
- 0,3
+ 1,90
0
+ 2,20
25 ≤ t <
40
- 0,55
+ 1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,30
0
+ 1,60
- 0,65
+ 1,35
- 0,30
+ 1,70
0
+ 2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,60
- 0,3
+ 2,10
0
+ 2,40
40 ≤ t <
80
- 0,65
+ 1,35
- 0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ 2,00
- 0,80
+ 1,60
- 0,30
+ 2,10
0
+ 2,40
- 0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,3
+ 2,50
0
+ 2,80
80 ≤ t <
150
- 0,90
+ 1,90
- 0,30
+ 2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 2,80
- 1,05
+ 2,15
- 0,30
+ 2,90
0
+ 3,20
- 1,20
+ 2,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 3,30
0
+ 3,60
150 ≤ t <
250
- 1,20
+ 2,40
- 0,30
+ 3,30
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,30
+ 2,60
- 0,30
+ 3,60
0
+ 3,90
- 1,40
+ 2,80
- 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ 4,20
250 ≤ t ≤400
- 1,30
+ 2,70
- 0,30
+ 3,70
0
+ 4,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 2,95
- 0,30
+ 4,10
0
+ 4,40
- 1,60
+ 3,20
- 0,3
+ 4,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 4,80
Phía dương (+) hoặc phía âm (-) của các
dung sai chiều rộng được cho trong bảng này có thể được giới hạn theo yêu
cầu. Trong tất cả các trường hợp tổng các sai lệch giới hạn phải bằng các
dung sai được cho trong Bảng B.1.
B.3 Dung sai chiều rộng
Đối với dung sai chiều rộng áp dụng Bảng B.3.
Bảng B.3 - Dung sai
chiều rộng
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều rộng danh
nghĩa,
w
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
600 ≤ w <
2000
0
+ 15
2000 ≤ w
< 3000
0
+ 20
w ≥ 3000
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4 Dung sai chiều dài
Đối với dung sai chiều dài, áp dụng Bảng B.4.
Bảng B.4 - Dung sai
chiều dài
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dài danh
nghĩa,
l
Dung sai
Dưới
Trên
600 ≤ l <
4 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 20
4 000 ≤ l
< 6 000
0
+ 30
6 000 ≤ l
< 8 000
0
+ 40
8 000 ≤ l
< 10 000
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 000 ≤ l
< 15 000
0
+ 75
15 000 ≤ l
< 20 000
0
+ 100
20 000 < l
0
+ (5/1 000) x l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với dung sai độ phẳng, áp dụng Bảng B.5.
Bảng B.5 - Các thay
đổi cho phép với một bề mặt phẳng (dung sai bình thường)
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dày
Chiều dài đo
2000
4000
Chiều rộng
Chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000 ≤ w
w < 2000
2000 ≤ w
< 3000
3000 ≤ w
4 ≤ t < 5
14
24
26
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ t < 8
13
21
22
28
-
8 ≤ t <
15
12
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
24
15 ≤ t <
25
12
16
12
16
22
25 ≤ t <
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
9
13
19
40 ≤ t <
80
8
11
8
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 ≤ t <
150
8
10
8
10
15
150 ≤ t <
250
10
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
250 ≤ t <
350
20
20
20
20
20
350 ≤ t ≤
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
Đối với các thép tấm được quy định đến giới
hạn chảy cao hơn 450 MPa hoặc các sản phẩm được tôi và ram, các thay đổi cho
phép bằng 1,5 lần các lương thay đổi trong bảng này.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] ASTM A6, M, Specification for General
Requirements for Rolled Structural Steel Bars, Plate, Shapes, and Sheet Piling
(Điều kiện kỹ thuật cho các yêu cầu chung đối với các thép kết cấu được cán
dạng thanh, tấm, thép hình và thép làm van).
[2] EN 10029, Hot rolled steel plates 3 mm
thick or above - Tolerances on dimensions and shape and dimentions (Thép tấm
cán nóng có chiều dày 3 mm hoặc lớn hơn - Dung sai hình dạng và kích thước).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1: 2011) Thép
kết cấu - Phần 1: Điều kiện kiện thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán
nóng
[5] TCVN 9986-2:2013 (ISO 630-2: 2011) Thép
kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu công dụng chung
[6] TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3: 2012) Thép
kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp các thép kết cấu hạt mịn.
[7] TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4: 2012) Thép
kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp các thép tấm kết cấu có giới
hạn chảy cao, được tôi và ram.
[8] ISO 630-5, Structural steels - Part 5:
Technical Delivery conditions for structural steels with improved atmospheric
corrosion resistance (Thép kết cấu - Phần 5: Điều kiện kỹ thuật cho cung cấp
các thép kết cấu có độ bền chịu ăn mòn trong khí quyển nâng cao).
[9] ISO 683-1, Heat-treatable steels, alloy
steels and free-cutting steels - Part 1: Non-alloy steels for quenching and
tempering (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 1: Các
thép không hợp kim dùng cho tôi và ram).
[10] ISO 683-2, Heat-treatable steels,
alloy steels and free-cutting steels - Part 2: Alloy steels for quenching and
tempering (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 2: Các
thép hợp kim dùng cho tôi và ram).
[11] ISO 683-10, Heat-treatable steels, alloy
steels and free-cutting steels - Part 10: Wrought nitriding steels (Thép xử lý
nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 10: Thép gia công áp lực thấm
nitơ).
[12] ISO 683-11, Heat-treatable steels,
alloy steels and free-cutting steels - Part 11: Case-hardening steels (Thép xử
lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 11: Thép thấm cacbon).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] TCVN 9985-2(ISO 9328-2) Sản phẩm thép
dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2 : Thép hợp
kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao.
[15] TCVN 9985-3(ISO 9328-3) Sản phẩm thép
dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn
hàn được, thường hóa
[16] TCVN 9985-4(ISO 9328-4) Sản phẩm thép
dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim
niken với các tính chất quy định ở nhiệt độ thấp
[17 TCVN 9985-5 (ISO 9328-5) Sản phẩm thép
dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn
hàn được, cán cơ nhiệt
[18] TCVN 9985-6(ISO 9328-6) Sản phẩm thép
dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn
hàn được, tôi và ram
[19] TCVN 10358 (ISO 18286), Hot-rolled stainless
steel plates - Tolerances on dimensions and shape (Thép tấm không gỉ cán nóng -
Dung sai kích thước và hình dạng).