TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 10198:2013
ISO 11994:1997
CẦN
TRỤC - TÍNH SẴN SÀNG TRONG SỬ DỤNG - TỪ VỰNG
Cranes - Availability
- Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 10198:2013 hoàn toàn tương đương với ISO
11994:1997
TCVN 10198:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cranes - Availability
- Vocabulary
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định
nghĩa chung liên quan đến tính sẵn sàng trong sử dụng của tất cả các loại cần
trục được định nghĩa trong TCVN 8242-1 (ISO 4306-1) với mục đích để dễ dàng hơn
trong việc lập các hợp đồng và hiểu biết lẫn nhau.
Các thuật ngữ và định nghĩa được các nhà thiết
kế, nhà sản xuất, các cơ quan kiểm định có thẩm quyền, người sử dụng và các đối
tượng khác sử dụng.
Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8242-1 (ISO 4306-1), Cần trục - Từ
vựng - Phần 1: Quy định chung.
1. Thuật ngữ và định
nghĩa
1.1. Sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Khả năng làm việc
Khả năng thực hiện chức năng đã định của sản
phẩm.
1.3. Không có khả năng làm việc
Không có khả năng thực hiện chức năng đã định
của sản phẩm
1.4. Khả năng làm việc không hỏng
Tính chất của sản phẩm thể hiện tính duy trì khả
năng làm việc (1.2) trong khoảng thời gian hoặc thời gian vận hành đã
định (4.1) trong từng trường hợp cụ thể.
1.5. Khả năng bảo trì
Tính chất của sản phẩm tạo thuận lợi cho việc
duy trì và phục hồi khả năng làm việc (1.2).
1.6. Độ bền lâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7. Khả năng bảo quản
Tính chất của sản phẩm giữ được khả năng
làm việc không hỏng (1.4), độ bền lâu (1.6) và khả năng bảo trì (1.5)
sau khi lưu kho hoặc vận chuyển đúng cách.
1.8. Độ tin cậy
Tính chất của sản phẩm đặc trưng bởi khả năng
thực hiện, trong giới hạn đã định, các chức năng yêu cầu về khả năng làm
việc không hỏng (1.4), độ bền lâu (1.6), khả năng bảo trì (1.5),
khả năng bảo quản (1.7) và khả năng vận chuyển hoặc tổ hợp các tính chất
này.
2. Trạng thái
2.1. Trạng thái giới hạn
Trạng thái của sản phẩm mà tiếp tục sử dụng
theo công dụng của nó là không thể chấp nhận hoặc không khả thi hoặc không khả
thi để khôi phục khả năng làm việc (1.2).
2.2. Tiêu chí của trạng thái giới hạn
Tiêu chí hoặc bộ các tiêu chí trạng thái
giới hạn (2.1) đối với sản phẩm, được quy định trong các tiêu chuẩn, tài
liệu kỹ thuật và tài liệu thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Khuyết tật
Sự không phù hợp, rõ ràng và tiềm ẩn của sản
phẩm với một yêu cầu nào đó của tiêu chuẩn, tài liệu kỹ thuật và tài liệu
thiết kế xảy ra trước khi sử dụng, trong quá trình chế tạo hoặc sửa chữa.
3.2. Hư hại
Trạng thái không mong muốn gây nên bởi sự
kiện làm ảnh hưởng xấu lên trạng thái bình thường của sản phẩm.
3.3. Hư hỏng
Sự kiện gây ra do mất hoặc giảm khả năng
làm việc (1.2) của sản phẩm, và sẽ là hư hỏng "hoàn toàn" nếu nó
gây ra trạng thái không có khả năng làm việc (1.3) của sản phẩm, hoặc hư
hỏng hóc "một phần" nếu nó gây giảm khả năng làm việc.
3.4. Sự gián đoạn
Hư hỏng (3.3) hoặc hư hại (3.2) đơn lẻ
tạm thời hay hư hỏng hoặc hư hại có thể loại bỏ bằng một thao tác nhỏ của người
vận hành.
3.5 . Tiêu chí hư hỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. Nguyên nhân hư hỏng
Hiện tượng, quá trình, sự kiện hoặc các trạng
thái làm phát sinh hư hỏng.
3.7. Hậu quả hư hỏng
Hiện tượng, quá trình, sự kiện hoặc các trạng
thái gây ra do sự phát sinh hư hỏng.
3.8. Hư hỏng nhỏ
Hư hỏng (3.3) gây nên các khuyết tật không
đáng kể.
3.9. Hư hỏng lớn
Hư hỏng (3.3) gây nên các khuyết tật đáng kể.
3.10. Hư hỏng nguy cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.11. Giới hạn hư hỏng
Hư hỏng (3.3) gây ra quá trình chuyển đổi sản
phẩm về trạng thái giới hạn (2.1).
3.12. Hư hỏng nguyên phát
Hư hỏng (3.3) không có nguyên nhân từ các hư
hỏng khác.
3.13. Hư hỏng thứ phát
Hư hỏng (3.3) có nguyên nhân từ các hư hỏng
khác.
3.14. Hư hỏng đột ngột
Hư hỏng (3.3) đặc trưng bởi sự chuyển đổi đột
ngột sản phẩm sang trạng thái không có khả năng làm việc (1.3).
3.15. Hư hỏng từ từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.16. Hư hỏng lặp lại
Hư hỏng (3.3) tạm thời lặp đi lặp lại với cùng
một tính chất.
3.17. Hư hỏng rõ ràng
Hư hỏng (3.3) có thể phát hiện bằng các phương
pháp và phương tiện thông thường khi xem xét, kiểm tra hoặc thử trong quá trình
chuẩn bị đưa sản phẩm và sử dụng hoặc trong quá trình sử dụng đúng mục đích.
3.18. Hư hỏng tiềm ẩn
Hư hỏng (3.3) không thể phát hiện bằng các
phương pháp và phương tiện thông thường khi xem xét, kiểm tra hoặc thử nhưng có
thể lộ diện trong khi bảo trì phòng ngừa (5.1).
3.19. Hư hỏng do lỗi thiết kế
Hư hỏng (3.3) phát sinh do khuyết điểm hoặc vi
phạm kế hoạch, nguyên tắc thiết kế và các tiêu chuẩn đã thiết lập.
3.20. Hư hỏng do chế tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.21. Hư hỏng do sử dụng sai
Hư hỏng (3.3) phát sinh do vi phạm nguyên tắc
vận hành, bảo trì và các điều kiện sử dụng.
3.22. Hư hỏng sớm
Hư hỏng (3.3) phát sinh tại giai đoạn đầu khi
sử dụng các khuyết tật (3.1) tiềm ẩn không được phát hiện và loại bỏ
trong quá trình chạy thử sản phẩm.
4. Khái niệm về thời
gian
4.1. Thời gian vận hành
Khoảng thời gian hoặc số công việc thực hiện
của sản phẩm ở dạng liên tục (ví dụ, thời gian làm việc tính bằng giờ, quãng
đường, v.v…) hoặc dạng số đếm (ví dụ, số chu trình làm việc, số lần khởi động,
v.v…).
4.2. Thời gian vận hành đến khi hư hỏng
Thời gian vận hành (4.1) của sản phẩm từ
khi bắt đầu sử dụng đến khi có hỏng hóc (3.3) đầu tiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian vận hành (4.1) của sản phẩm từ
khi hoàn thành việc khôi phục khả năng làm việc (1.2) sau khi hư hỏng
(3.3) đến lần hư hỏng kế tiếp.
4.4. Tuổi thọ
Thời gian vận hành (4.1) của sản phẩm,
tích lũy từ khi bắt đầu sử dụng hoặc tiếp tục lại sau sửa chữa (5.2) cho
đến khi bắt đầu trạng thái giới hạn (2.1)
4.5. Thời hạn sử dụng
Khoảng thời gian sử dụng theo lịch của sản
phẩm từ khi bắt đầu sử dụng hoặc tiếp tục lại sau khi sửa chữa (5.2) cho
đến khi bắt đầu trạng thái giới hạn (2.1).
5. Bảo trì và sửa
chữa
5.1. Bảo trì
Tập hợp các quy trình để đảm bảo khả năng
làm việc (1.2) của sản phẩm.
5.2. Sửa chữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Sản phẩm có khả năng sửa chữa
Sản phẩm mà việc sửa chữa (5.2) là khả
thi.
5.4. Sản phẩm không có khả năng sửa chữa
Sản phẩm mà việc sửa chữa (5.2) là
không khả thi.
6. Đo độ tin cậy
6.1. Chỉ số độ tin cậy
Thông số định lượng của một hoặc nhiều tính
chất cấu thành độ tin cậy (1.8) của sản phẩm.
6.2. Chỉ số độ tin cậy lớn nhất
Chỉ số độ tin cậy (6.1) xác định với
một trong các tính chất cấu thành độ tin cậy (1.8) của sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số độ tin cậy (6.1) là kết quả tổ
hợp hai hoặc nhiều hơn chỉ số độ tin cậy đơn nhất.
6.4. Chỉ số độ tin cậy dự báo
Chỉ số độ tin cậy (6.1) xác định bằng
tính toán.
6.5. Chỉ số độ tin cậy thực nghiệm
Chỉ số độ tin cậy (6.1) xác định bằng
các kết quả thực nghiệm.
6.6. Chỉ số độ tin cậy quan trắc
Chỉ số độ tin cậy (6.1) xác định qua số
liệu trắc nghiệm.
7. Đo khả năng làm
việc không hỏng
7.1. Xác suất không hỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Thời gian vận hành đến khi hỏng với xác
suất g
Thời gian vận hành (4.1) trong đó sản
phẩm sẽ không hỏng với xác suất g
tính bằng phần trăm.
7.3. Thời gian vận hành đến khi hỏng trung
bình
Kỳ vọng toán học của thời gian vận hành (4.1)
của sản phẩm đến khi có hư hỏng (3.3) đầu tiên.
7.4. Thời gian vận hành trung bình cho mỗi
lần hỏng
Tỷ số giữa thời gian vận hành (4.1)
tích lũy của sản phẩm có thể khôi phục và kỳ vọng toán học của số lần hư
hỏng (3.3) trong toàn bộ thời gian vận hành.
8. Đo độ bền lâu
8.1. Tuổi thọ g-phần trăm
Thời gian vận hành (4.1) tích lũy mà sản
phẩm sẽ không đạt tới trạng thái giới hạn (2.1) với xác suất g tính bằng phần trăm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình của tuổi thọ (4.4)
8.3. Thời hạn sử dụng g-phần trăm
Thời gian theo lịch mà sản phẩm sẽ không đạt
tới trạng thái giới hạn (2.1) với xác suất g tính bằng phần trăm.
9. Đo khả năng bảo
trì
9.1. Thời gian phục hồi trung bình
Giá trị trung bình của thời gian yêu cầu để
phục hồi khả năng làm việc (1.2) của sản phẩm sau hư hỏng (3.3)
9.2. Số giờ nhân công phục hồi trung bình
Giá trị trung bình của số giờ nhân công yêu
cầu để phục hồi sản phẩm sau hư hỏng (3.3).
10. Đo tính sẵn sàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác suất để sản phẩm có khả năng làm việc tại
mọi thời điểm khi có yêu cầu sử dụng sản phẩm đúng mục đích.
10.2. Hệ số sẵn sàng vận hành
Xác suất sản phẩm có khả năng làm việc tại
mọi thời điểm khi có yêu cầu sử dụng theo đúng công dụng tính từ thời điểm có khả
năng làm việc không hỏng (1.4) trong khoảng thời gian đã định.