Thử nghiệm
số
|
Phép đo thử
nghiệm
|
Hoạt động
nâng chuyển xếp dỡ hoặc mục đích thử
|
Mức tải trọng
thử
|
Các giới hạn
về đặc tính
|
Tham chiếu
TCVN 10173-1 (ISO 8611-1)
|
Các thử nghiệm với
tải trọng danh nghĩa
|
1
|
Các thử
nghiệm uốn
|
Xếp trên
giá
|
|
|
8.1
|
1a
|
Độ bền uốn ad
|
Tải trọng
giới hạn (U1) hoặc tải trọng gây ra độ võng 6% L1 (L2)
|
|
8.1.3.1
|
1b
|
Độ cứng vững
uốn bd
|
≤ 50 %U1
|
2 % L1 (L2)
dưới tác dụng của tải trọng, 0,7 % L1 (L2)
sau thời gian hồi phục
|
8.1.3.2
|
2
|
Các thử
nghiệm nâng xếp
|
Nâng với xe
nâng xếp và xe vận chuyển palét
|
|
|
8.2
|
2a
|
Độ bền uốn a
|
Tải trọng
giới hạn, U2
|
|
8.2.3.1
|
2b
|
Độ cứng vững
uốn b
|
≤ 50 %U2
|
20 mm hoặc
góc uốn nhỏ hơn 4,5g lấy độ võng nhỏ hơn dưới tác dụng của tải trọng,
7mm sau thời gian hồi phục
|
8.2.3.2
|
3
|
Các thử
nghiệm nén các khối hoặc thanh đỡ
|
Bất cứ hoạt
động nào để nén các khối hoặc thanh đỡ, bao gồm cả xếp chồng
|
|
|
8.3
|
3a
|
Độ bền của
các khối hoặc thanh đỡ
|
Tải trọng
giới hạn U3 cho mỗi khối hoặc tải trọng gây ra độ võng 10 % y
|
|
8.3.3.1
|
3b
|
Độ cứng vững
của các khối hoặc thanh đỡc
|
≤ 50%U3 cho mỗi khối
|
4 mm dưới
tác dụng của tải trọng, 1,5 mm sau thời gian hồi phục
|
8.3.3.2
|
4
|
Các thử
nghiệm xếp chồngf
|
Xếp chồng
|
Trọng tải vận
chuyển
|
|
8.4
|
4a
|
Thử độ bền
của các mặt sàn
|
Tải trọng
giới hạn U4 trên mặt sàn trên và tải trọng giới hạn U4
trên mặt sàn dưới hoặc tải trọng gây ra độ võng 6% L1 (L2)
|
|
8.4.3.1
|
4b
|
Thử độ cứng
vững của mặt sàn
|
≤ 50 %U4
|
2 % L1
(L2) dưới tác dụng của tải trọng, 0,7% L1 (L2)
sau thời gian hồi phục
|
8.4.3.2
|
5
|
Các thử
nghiệm uốn mặt sàn dưới
|
Các băng tải
rãnh kép
|
|
|
8.5
|
5a
|
Độ bền uốn ae
|
Tải trọng
giới hạn (U5) hoặc tải trọng gây ra độ võng 6 % L1 (L2)
|
|
8.5.3.1
|
5b
|
Độ cứng vững
uốn
be
|
≤ 50 % U5
|
15 mm dưới
tác dụng của tải trọng, 7 mm sau thời gian hồi phục
|
8.5.3.2
|
6
|
Các thử
nghiệm uốn palét có cánh
|
Nâng với bộ
dây nâng
|
|
|
8.6
|
6a
|
Độ bền uốn a
|
Tải trọng
giới hạn (U6) hoặc tải trọng gây ra độ võng 6 % L1 (L2)
|
|
8.6.3.1
|
6b
|
Độ cứng vững
uốn b
|
≤ 50 % U6
|
2 % L1
(L2) dưới tác dụng của tải trọng 0,7 % L1 (L2)
sau thời gian hồi phục
|
8.6.3.2
|
Các thử nghiệm tải
trọng làm việc lớn nhất - Với
trọng tải vận chuyển
hoặc túi khí
|
1
|
Thử uốn
|
Xếp trên
giá
|
|
|
8.1
|
1b
|
Độ cứng vững
uốn
|
Trọng tải vận
chuyển
|
Độ võng
không được vượt quá độ võng tại ½ U1
|
8.1.3.2
|
7
|
Các thử
nghiệm uốn với túi khí
|
Xếp trên
giá
|
|
|
8.7
|
7a
|
Độ bền uốn a
|
Tải trọng
giới hạn (U1) hoặc tải trọng gây ra độ võng 6% L1
(L2)
|
|
8.7.3.1
|
7b
|
Độ cứng vững
uốn b
|
Túi khí
|
Độ võng
không được vượt quá độ võng tại ½ U1
|
8.7.3.2
|
2
|
Các thử
nghiệm nâng xếp
|
Nâng với xe
nâng xếp và xe vận chuyển palét
|
|
|
8.2
|
2b
|
Độ cứng vững
uốn b
|
Trọng tải vận
chuyển
|
Độ võng
không được vượt quá độ võng tại ½ U2
|
8.2.3.2
|
4
|
Các thử
nghiệm xếp chồng f
|
Xếp chồng
|
|
|
8.4
|
4b
|
Thử độ cứng
vững mặt sàn
|
Trọng tải vận
chuyển
|
Độ võng
không được vượt quá độ võng tại ½ U4
|
8.4.3.2
|
5
|
Các thử
nghiệm uốn mặt sàn dưới
|
Các băng tải
rãnh kép
|
|
|
8.5
|
5b
|
Độ cứng vững
uốn
be
|
Trọng tải vận
chuyển
|
15 mm dưới
tác dụng của tải trọng, 7 mm sau thời gian hồi phục
|
8.5.3.2
|
6
|
Các thử
nghiệm uốn palét có cánh
|
Nâng với bộ
dây nâng
|
|
|
8.6
|
6b
|
Độ cứng vững
uốn b
|
Trọng tải vận
chuyển
|
Độ võng
không được vượt quá độ võng tại ½ U6
|
8.6.3.2
|
Các thử nghiệm độ bền
lâu
|
8
|
Thử cắt
tĩnh
|
Khả năng chịu
biến dạng
|
|
Thử nghiệm so
sánh
|
8.8
|
9
|
Thử rơi góc
|
Khả năng chịu
va đập
|
Palét trống
rỗng
|
Dy ≤ 4 % h = 0,5 m
Không có đứt
gãy hoặc hư hỏng hạn chế đặc tính hoặc chức năng của palét
|
8.9
|
10
|
Thử va đập
cắt
|
Khả năng chịu
biến dạng
|
|
Thử nghiệm
so sánh
|
8.10
|
11
|
Thử va đập
cạnh mặt sàn trên
|
Khả năng cản
các cần nâng
|
|
Thử nghiệm
so sánh
|
8.11
|
12
|
Thử va đập khối
|
Khả năng cản
đầu cần nâng
|
|
Thử nghiệm
so sánh
|
8.12
|
13
|
Thử hệ số
ma sát tĩnh
|
Khả năng chống
trượt trên các cần nâng
|
Tự trọng Ws
|
Thử nghiệm
so sánh
|
8.13
|
14
|
Thử góc trượt
|
Khả năng chống
trượt của các tải trọng
|
Tự trọng
|
Thử nghiệm
so sánh
|
8.14
|
a Phải thử
nghiệm palét khi sử dụng chiều xếp lên giá (cũng xem Phụ lục A).
b Tốc độ biến
dạng trong các thử nghiệm độ cứng vững phải là tốc độ giảm dần.
c Các hoạt động
nâng chuyển xếp dỡ mà nén lên các khối là xếp chồng có hoặc không có các cấu
trúc ở trên hoặc các trụ và tóc tải trọng nặng, cứng chắc.
d Mỗi khi xảy
ra hư hỏng của palét do sự tập trung ứng suất tại bộ phận đặt tải, phép thử
phải được loại bỏ và phải được lặp lại.
e Mặt sàn
trên các palét phải luôn bằng phẳng trong quá trình thử.
f Phải sử dụng
thử nghiệm 4b để xác định tải trọng làm việc lớn nhất của các palét như đã mô
tả trong TCVN 10173-3 (ISO 8611-3).
g Góc được
đo giữa đường nối từ cạnh của dầm đỡ trong mặt phẳng nằm ngang tới cạnh của
palét trước khi chất tải và đường nối từ cạnh của dầm đỡ tới cùng một điểm
sau khi chất tải.
|
7. Lựa chọn các thử
nghiệm
7.1. Sử dụng theo dự định
Các palét phải được thử cho bốn kiểu
chính được sử dụng theo dự định sau:
a) Nâng chuyển xếp dỡ các palét đã chất
tải để xếp trên giá và xếp chồng;
b) Nâng chuyển xếp dỡ các palét đã chất
tải để xếp chồng nhưng không xếp trên giá;
c) Nâng chuyển xếp dỡ các palét đã chất
tải không xếp trên giá và xếp chồng;
d) Nâng chuyển xếp dỡ các palét đã chất
tải trong các tình huống đặc biệt (dùng băng tải hoặc các bộ dây nâng)
Các thử nghiệm yêu cầu cho sử dụng
theo dự định được chỉ dẫn trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các
thử nghiệm yêu cầu cho sử dụng theo dự định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt động
nâng chuyển xếp dỡ
Xếp trên
giá và xếp chồng
Xếp chồng,
không xếp trên giá
Không xếp
trên giá hoặc xếp chồng
Tình huống
đặc biệt
Băng tải
Bộ dây nâng
Xếp trên
giá
1a và 1ba
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nâng xếp
2a và 2bb
2a và 2bb
2a và 2bb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3a và 3bc
3a và 3bc
3a và 3bc
Xếp chồng
4a và 4bd
4a và 4bd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỡ mặt sàn
dưới
5a và 5be
5a và 5be
Bộ dây nâng
dưới các cánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6a và 6bf
a Các thử nghiệm uốn
b Các thử
nghiệm nâng xếp
c Các thử
nghiệm nén các khối hoặc thanh đỡ
d Các thử
nghiệm xếp chồng
e Các thử
nghiệm uốn mặt sàn dưới
f Các thử
nghiệm uốn palét có cánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm khác với các thử nghiệm
được liệt kê trong điều này có thể có liên quan và nên được sử dụng cho phép đo
bổ sung của palét và đặc tính thiết kế.
7.2. Nâng chuyển xếp dỡ hàng hóa có xếp
trên giá và xếp chồng
Đối với các palét được dự định sử dụng
trong quá trình xếp trên giá và xếp chồng, phải sử dụng các thử nghiệm 1a, 1b,
2a, 2b, 3a, 3b, 4a, 4b, 5a và 5b.
CHÚ THÍCH: Các thử nghiệm 5a và 5b bao
hàm các điều kiện đỡ băng tải xích và băng lăn rung.
7.3. Nâng chuyển xếp dỡ hàng hóa có xếp
chồng và không xếp trên giá
Đối với các palét được dự định sử dụng
trong xếp chồng nhưng không bao giờ xếp trên giá phải sử dụng các thử nghiệm
2a, 2b, 3a, 3b, 4a và 4b.
CHÚ THÍCH: Thử nâng xếp là một thử uốn
cần thiết vì trong một số kết cấu palét, trạng thái đỡ này có thể bị hạn chế.
7.4. Nâng chuyển xếp dỡ hàng hóa không
có xếp chồng hoặc xếp trên giá
Đối với các palét được dự định sử dụng
trong nâng chuyển xếp dỡ hàng hóa không có xếp chồng và xếp trên giá, phải sử dụng
các thử nghiệm 2a, 2b, 3a và 3b.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.1. Qui định chung
Ngoài các thử nghiệm qui định trong
7.2 đến 7.4, một số điều kiện sử dụng có thể yêu cầu các thử nghiệm bổ sung được
qui định trong TCVN 10173-1 (ISO 8611-1).
7.5.2. Nâng chuyển xếp dỡ tự trọng hoặc
các băng tải
Đối với các ứng dụng đặc biệt đòi hỏi
phải có, ví dụ như các băng tải xích và băng lăn rung, độ bền và độ cứng vững của
mặt sàn dưới có thể là điểm yếu nhất của palét. Trong trường hợp này phải sử dụng các thử
nghiệm 5a và 5b.
7.5.3. Nâng với bộ dây nâng
Đối với các palét dùng để nâng với bộ
dây nâng, phải sử dụng các thử nghiệm 6a và 6b. Xem Bảng 2 về các thử nghiệm cơ
bản.
7.5.4. Khả năng chịu va đập
Khi cần phải có kiến thức bổ sung về độ
bền lâu của các palét trong các điều kiện sử dụng riêng, có thể sử dụng các thử
nghiệm 8, 9, 10, 11 và 12 và các thử nghiệm này có thể được sửa cho phù hợp với
sử dụng cuối cùng.
7.5.5. Thử nghiệm ma sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Tải trọng thử - Tải
trọng danh nghĩa
8.1. Thử độ bền
Ngoại trừ các thử nghiệm 10 và 11, tải
trọng thử cho các thử nghiệm độ bền không được có giá trị cố định.
8.2. Tải trọng giới hạn, U
Tùy theo điều kiện sử dụng được mô tả
trong Điều 7, phải thực hiện các phép thử nghiệm để xác định khả năng chịu tải
trọng giới hạn của palét (các thử nghiệm 1a, 2a, 3a, 4a, 5a hoặc 6a) và phải
xác định các tải trọng giới hạn U1, U2, U3, U4,
U5 và U6.
8.3. Thử độ cứng vững
Tải trọng thử, P, cho các thử nghiệm độ
cứng vững 1b, 2b, 3b, 4b, 5b và 6b (khi có thể áp dụng được) phải bằng 50 % tải
trọng giới hạn (hệ số an toàn bằng 2) hoặc một tải trọng thấp hơn, lấy tải trọng
nào đạt tới các giới hạn độ võng.
8.4. Tải trọng danh nghĩa
Giá trị thấp nhất của tất cả các tải
trọng thử, P, từ các thử nghiệm độ cứng vững thành công phải là tải trọng danh
nghĩa, R, của palét cho các điều kiện sử dụng được lựa chọn từ Điều 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một ví dụ về xác định tải trọng danh
nghĩa cho sử dụng trong xếp trên giá và xếp chồng khi sử dụng các dữ liệu tùy
chọn được cho trong Bảng 3. Tải trọng danh nghĩa, R, đối với palét này là 1250
kg.
Bảng 3 - Ví dụ
về xác định tải trọng danh nghĩa cho sử dụng trong xếp trên giá và xếp chồng
Xác định tải
trọng danh nghĩa cho sử dụng trong xếp trên giá và xếp chồng
Tải trọng giới hạn của thử nghiệm 1a
U1 = 2840 kg
50 % U1a dẫn đến tải
trọng danh nghĩa
P1a = 1420 kg
Thử nghiệm 1b (2 % L1, max)
Đạt được tại P1b = 1250
kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U2 = 3500 kg
50 % U2a dẫn đến
tải trọng danh nghĩa
P2a = 1750 kg
Thử nghiệm 2b (20 mm hoặc 4,5°, max)
Qua được với P2b = 1750
kg
Tải trọng giới hạn của thử nghiệm 3a
U3 = 4500 kg
50 % U3a dẫn đến
tải trọng danh nghĩa
P3a = 2250 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qua được với P3b = 2250
kg
Tải trọng giới hạn của thử nghiệm 4a
U4 = 4420 kg
50 % U4a dẫn đến
tải trọng danh nghĩa
P4a = 2210 kg
Thử nghiệm 4b (2 % L1, max)
Qua được với P4b = 2210
kg
Tải trọng giới hạn của thử nghiệm 5a
U5 = 4060 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P5a = 2030 kg
Thử nghiệm 5b (15 mm, max)
Qua được với P5b = 2030
kg
a Hệ số an toàn của
tải trọng là 2.
9. Thời gian cho các
thử nghiệm độ cứng vững tĩnh
Toàn bộ thời gian tác dụng tải trọng
cho các thử nghiệm độ cứng vững tĩnh 1b, 3b, 4b, 5b và 7b phải theo chỉ dẫn
trong Bảng 4. Khoảng thời gian thử nghiệm và thời gian hồi phục cho các thử
nghiệm 6b và 2b phải là 30 min cho tất cả các kiểu palét.
Bảng 4 - Toàn
bộ thời gian tác dụng tải trọng cho các thử nghiệm độ cứng vững tĩnh
Vật liệu của
palét
Khoảng thời
gian thử, h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gỗ tự nhiên
không được gia công (cưa) có các chi tiết kẹp chặt bằng kim loại
2
1
Tất cả các
kim loại (kết cấu hàn hoặc dập)
2
1
Khi chất dẻo
hoặc các chi tiết chất dẻo qui định toàn bộ đặc tính
Các thử
nghiệm 4b
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các
thử nghiệm khác
24
2
Gỗ dựa trên
nền giấy và được gia công (ví dụ tấm mùn cưa) khi các vật liệu này qui định
toàn bộ đặc tính
24
1
Palét lắp
ráp khi sử dụng chất keo để liên kết các thành phần cấu thành chính
24
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Số lượng va đập cho
các thử nghiệm động lực
Đối với mỗi thử nghiệm động lực, phải
thực hiện ba lần va đập trên mỗi bề mặt hoặc đường trục nằm ngang của palét như
đã qui định trong TCVN 10173-1:2013 (ISO 8611-1:2011), Điều 9. Kết quả của mỗi
thử nghiệm phải là giá trị trung bình của ba lần va đập này.
11. Báo cáo thử
Báo cáo thử phải phù hợp với Điều 9 của
TCVN 10173-1:2013 (ISO 8611-1:2011).
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các đồ thị của lực đặc trưng đối với biến dạng
từ các thử nghiệm palét chỉ ra biến dạng do tải trọng giới hạn, U
Các đồ thị của lực đặc trưng đối với
biến dạng từ các thử nghiệm palét chỉ ra biến dạng do tải trọng giới hạn, U, được
thể hiện trên các Hình A.1, A.2 và A.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X Tải trọng
Y Biến dạng
U Tải trọng giới hạn
Hình A.1 - Đồ
thị lực - biến dạng chỉ ra toàn bộ hư hỏng của palét
CHÚ DẪN:
X Tải trọng
Y Biến dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Đồ
thị lực - biến dạng chỉ ra toàn bộ hư hỏng thành phần
CHÚ DẪN:
X Tải trọng
Y Biến dạng
U Tải trọng giới hạn
a 6 % khoảng thử
Hình A.3 - Đồ
thị lực - biến dạng chỉ ra sự biến dạng quá mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] EN 1087-1, Particleboards -
Determination of moisture resistance - Part 1: Boil test (Tấm
mùn cưa - Xác định mức chống ẩm - Phần 1: Thử đun sôi)
[2] EN 13183-2, Moisture content of a
piece of sawn timber - Part 2: Estimation by electrical resistance method (Độ ẩm của mẫu gỗ
cưa tự nhiên - Phần 2: Ước lượng bằng phương pháp điện trở)