TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 10097-1:2013
ISO 15874-1:2013
HỆ
THỐNG ỐNG CHẤT DẺO DÙNG ĐỂ DẪN NƯỚC NÓNG VÀ NƯỚC LẠNH – POLYPROPYLEN (PP) –
PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Plastics piping
systems for hot and cold water installations – Polypropylene (PP) – Part 1:
General
Lời nói đầu
TCVN 10097-1:2013 hoàn toàn tương đương với
ISO 15874-1:2013.
TCVN 10097-1:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN/TC138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống, van dùng để vận chuyển
chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10097 (ISO 15874), Hệ
thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh – Polypropylen (PP),
gồm các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013), Phần
2: Ống;
- TCVN 10097-3:2013 (ISO 15874-3:2013), Phần
3: Phụ tùng;
- TCVN 10097-5:2013 (ISO 15874-5:2013), Phần
5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống;
- TCVN 10097-7:2013 (ISO/TS 15874-7:2013),
Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp.
HỆ THỐNG ỐNG CHẤT DẺO
DÙNG ĐỂ DẪN NƯỚC NÓNG VÀ NƯỚC LẠNH – POLYPROPYLEN (PP) – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Plastics piping
systems for hot and cold water installations – Polypropylene (PP) – Part 1:
General
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung cho
hệ thống ống bằng polypropylen (PP) dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong
các tòa nhà, để vận chuyển nước sinh hoạt hoặc nước không dành cho sinh hoạt
(hệ thống trong nhà) và dùng cho các hệ thống gia nhiệt, dưới áp suất và nhiệt
độ thiết kế phù hợp với loại ứng dụng (xem Bảng 1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Người mua hoặc người có trách
nhiệm phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các yêu cầu này, có tính đến các
yêu cầu riêng của họ và các quy định của quốc gia cũng như các thực hành hoặc
quy phạm lắp đặt tương ứng bất kỳ.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử
cho các phương pháp thử được viện dẫn đến trong tiêu chuẩn.
Khi kết hợp với các phần khác của bộ tiêu
chuẩn TCVN 10097 (ISO 15784), tiêu chuẩn này áp dụng được cho ống, phụ tùng PP,
các mối nối của ống và phụ tùng PP cũng như các mối nối với các chi tiết bằng
vật liệu chất dẻo khác hoặc bằng vật liệu không phải là chất dẻo, sử dụng để
dẫn nước nóng và nước lạnh.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn là rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6141 (ISO 4065), Ống nhựa nhiệt dẻo –
Bảng chiều dày thông dụng của thành ống.
TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013), Hệ
thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh – Polypropylen (PP) –
Phần 2: Ống.
TCVN 10097-3 (ISO 15874-3), Hệ thống ống chất
dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh – Polypropylen (PP) – Phần 3: Phụ tùng.
ISO 472, Plastics – Vocabulary (Chất
dẻo – Từ vựng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuật ngữ và định
nghĩa, ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và
định nghĩa được cho trong ISO 472, ISO 1043-1 và các thuật ngữ, định nghĩa sau
đây.
3.1. Thuật ngữ và định nghĩa
3.1.1. Thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến
hình học
3.1.1.1. Kích thước danh nghĩa (nominal size)
DN
Kích thước của một chi tiết, được biểu thị
bằng con số, được làm tròn xấp xỉ bằng kích thước sản xuất, tính bằng milimét
(mm).
3.1.1.2. Kích thước danh nghĩa (nominal size)
DN/OD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.3. Đường kính ngoài danh nghĩa (nominal outside
diameter)
dn
Đường kính quy định, được ấn định cho một
kích thước danh nghĩa DN/OD, tính bằng milimét.
3.1.1.4. Đường kính ngoài (tại điểm bất kỳ) [(outside diameter
(at any point)]
de
Đường kính ngoài được đo qua mặt cắt ngang
tại điểm bất kỳ của ống hoặc đầu không nong của một phụ tùng, được làm tròn lên
đến 0,1 mm gần nhất.
3.1.1.5. Đường kính ngoài trung bình (mean outside
diameter)
dem
Chiều dài đo được của chu vi bên ngoài ống hoặc
đầu không nong của một phụ tùng trong mặt cắt ngang bất kỳ chia cho p (≈ 3,142), được làm tròn lên đến 0,1
mm gần nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dem, min
Giá trị nhỏ nhất của đường kính ngoài trung
bình được quy định đối với một kích thước danh nghĩa xác định.
3.1.1.7. Đường kính ngoài trung bình lớn nhất
(maximum
mean outside diameter)
dem, max
Giá trị lớn nhất của đường kính ngoài trung
bình được quy định đối với một kích thước danh nghĩa xác định.
3.1.1.8. Đường kính trong trung bình của đầu
nong
(mean inside diameter of socket)
dsm
Giá trị trung bình cộng của hai đường kính
trong đo được, vuông góc với nhau tại điểm chính giữa của chiều dài đầu nong.
3.1.1.9. Độ méo (out-of-roundness)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch giữa đường kính ngoài lớn nhất đo
được và đường kính ngoài nhỏ nhất đo được trong cùng một mặt cắt ngang của ống
hoặc đầu không nong của phụ tùng, hoặc chênh lệch giữa đường kính trong lớn
nhất đo được và đường kính trong nhỏ nhất đo được trong cùng một mặt cắt ngang
của đầu nong.
3.1.1.10. Độ dày thành danh nghĩa (nominal wall
thickness)
en
Độ dày thành của một chi tiết được biểu thị
bằng con số, được làm tròn xấp xỉ bằng kích thước sản xuất, tính bằng milimét
(mm).
3.1.1.11. Độ dày thành (tại điểm bất kỳ) [(wall thickness (at
any point)]
e
Độ dày thành đo được tại điểm bất kỳ xung
quanh chu vi của một chi tiết, được làm tròn lên đến 0,1 mm gần nhất.
3.1.1.12. Độ dày thành nhỏ nhất (tại điểm bất
kỳ) [(minimum
wall thickness (at any point)]
emin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.13. Độ dày thành lớn nhất (tại điểm bất
kỳ)
[(maximum wall thickness) (at any point)]
emax
Độ dày thành lớn nhất tại điểm bất kỳ xung
quanh chu vi của một chi tiết.
3.1.1.14. Dung sai (tolerance)
Sai lệch cho phép của giá trị quy định so với
một đại lượng, biểu thị là chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
cho phép.
3.1.1.15. Dãy ống (pipe series)
S
Các con số không thứ nguyên cho các ký hiệu
ống, tuân theo ISO 4065.
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 10097 (ISO 15874), dãy
ống S được sử dụng để lựa chọn các cỡ ống cho các mục đích thực tiễn [(xem TCVN
10097-2 (ISO 15874-2)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scalc
Giá trị của một ống cụ thể được tính toán
theo công thức sau, được làm tròn lên đến 0,1 mm gần nhất:
Scalc = 
trong đó
dn là đường kính ngoài danh nghĩa, tính bằng
milimét
en là độ dày thành danh nghĩa, biểu thị bằng
milimét
3.1.2. Thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến
các điều kiện vận hành
3.1.2.1. Áp suất thiết kế (design pressure)
pD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Áp suất thiết kế (pD)
bằng áp suất thiết kế lớn nhất (MDP), như quy định trong EN 806-1[3].
3.1.2.2. Ứng suất thủy tĩnh (hydrostatic stress)
s
Ứng suất, được biểu thị bằng megapascal, tác
động lên thành ống khi sử dụng nước là môi trường tạo áp suất. Ứng suất này
được tính toán theo công thức sau:

Trong đó:
p là áp suất được áp dụng, tính bằng
megapascal;
dem là đường kính ngoài trung bình của ống, tính
bằng milimét;
emin là độ dày thành nhỏ nhất, tính bằng milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TD
Một nhiệt độ hoặc sự kết hợp các nhiệt độ của
nước được vận chuyển, tùy thuộc vào các điều kiện vận hành mà theo đó hệ thống
được thiết kế.
3.1.2.4. Nhiệt độ thiết kế lớn nhất (maximum design
temperature)
Tmax
Nhiệt độ thiết kế cao nhất, TD,
chỉ xảy ra trong khoảng thời gian ngắn.
3.1.2.5. Nhiệt độ sự cố (malfunction
temperature)
Tmal
Nhiệt độ cao nhất có thể đạt được khi vượt
quá các giới hạn kiểm soát.
3.1.2.6. Nhiệt độ nước lạnh (cold water
temperature)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ của nước lạnh được vận chuyển, dưới
xấp xỉ 25 0C.
CHÚ THÍCH: Đối với mục đích thiết kế sử dụng
nhiệt độ 20 0C.
3.1.2.7. Nước được xử lý cho hệ thống gia
nhiệt (treated
water for heating installations)
Nước, dùng cho hệ thống gia nhiệt, có chứa
các phụ gia không gây ảnh hưởng có hại đến hệ thống.
3.1.3. Thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến
đặc tính của vật liệu
3.1.3.1. Giới hạn tin cậy dưới của độ bền
thủy tĩnh dự đoán (lower
confidence limit of the predicted hydrostatic strength)
sLPL
Đại lượng, tính bằng megapascal (MPa), cùng
thứ nguyên với ứng suất, tương ứng với 97,5 % giới hạn tin cậy dưới của độ bền
thủy tĩnh dự đoán ở nhiệt độ, T và thời gian, t xác định.
3.1.3.2. Ứng suất thiết kế (design stress)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất cho phép, tính bằng megapascal (MPa)
của vật liệu ống, sDP, hoặc của vật liệu
phụ tùng bằng chất dẻo, sDF đối với một ứng dụng
hoặc tập hợp các điều kiện vận hành xác định, tương ứng.
CHÚ THÍCH: Xem Phụ lục A của TCVN 10097-2
(ISO 15874-2).
3.1.3.3. Hệ số (thiết kế) vận hành tổng thể [overall service
(design) coefficient]
C
Hệ số tổng thể có giá trị lớn hơn 1, có tính
đến các điều kiện vận hành, cũng như các tính chất của các chi tiết trong một
hệ thống đường ống, khác với các điều kiện và tính chất được nêu trong giới hạn
dự đoán dưới, LPL.
3.1.3.4. Vật liệu gia công lại từ chính quá
trình sản xuất (own
reprocessable material)
Vật liệu được chuẩn bị từ ống và phụ tùng
không sử dụng bị loại bỏ, bao gồm cả các mảnh vụn từ quá trình sản xuất ống và
phụ tùng, mà sẽ được gia công lại trong một xưởng của nhà sản xuất sau khi đã
được gia công trước bởi chính nhà sản xuất đó, bằng quá trình đúc hoặc ép phun
với công thức hoặc yêu cầu kỹ thuật vật liệu đã biết.
3.1.3.5. Ống có lớp bọc (pipes with barrier
layer)
Ống bằng chất dẻo có một lớp bọc mỏng (ví dụ
để ngăn hoặc giảm đáng kể sự khuếch tán của khí và sự truyền ánh sáng qua thành
ống) và trong đó polyme nền (PP) đã đáp ứng toàn bộ các yêu cầu về ứng suất
thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Ký hiệu
C
hệ số (thiết kế) vận hành tổng thể
de
đường kính ngoài (tại điểm bất kỳ)
dem
đường kính ngoài trung bình
dem, min
đường kính ngoài trung bình nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đường kính ngoài trung bình lớn nhất
dn
đường kính ngoài danh nghĩa
dsm
đường kính trong trung bình của đầu nong
e
độ dày thành tại điểm bất kỳ
emax
độ dày thành lớn nhất tại điểm bất kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ dày thành nhỏ nhất tại điểm bất kỳ
en
độ dày thành danh nghĩa
p
áp suất thủy tĩnh bên trong
pD
áp suất thiết kế
Scalc
giá trị ống được tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giá trị ống được tính toán lớn nhất
T
nhiệt độ
Tcold
nhiệt độ nước lạnh
TD
nhiệt độ thiết kế
Tmal
nhiệt độ sự cố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhiệt độ thiết kế tối đa
t
thời gian
s
ứng suất thủy tĩnh
scold
ứng suất tại 20 0C
sD
ứng suất thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ứng suất thiết kế của vật liệu phụ tùng
bằng chất dẻo
sDP
ứng suất thiết kế của vật liệu ống
sF
giá trị ứng suất thủy tĩnh của vật liệu phụ
tùng bằng chất dẻo
sP
giá trị ứng suất thủy tĩnh của vật liệu ống
bằng chất dẻo
sLPL
giới hạn tin cậy dưới của độ bền thủy tĩnh
dự đoán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
kích thước danh nghĩa
DN/OD
kích thước danh nghĩa, liên quan đến đường
kính ngoài
LPL
giới hạn dự đoán dưới
MDP
áp suất thiết kế lớn nhất
PP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
dãy ống
4. Phân loại các điều
kiện vận hành
Các yêu cầu tính năng đối với hệ thống đường
ống tuân theo bộ tiêu chuẩn TCVN 10097 (ISO 15874) được quy định đối với bốn
loại ứng dụng khác nhau và được cho trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH 1: Mỗi loại liên quan đến một lĩnh
vực ứng dụng đặc trưng và với khoảng thời gian thiết kế là 50 năm. Phân loại
được thực hiện theo ISO 10508 [4]. Các lĩnh vực ứng dụng này được đưa ra như
một hướng dẫn và không bắt buộc. Loại 3 (gia nhiệt dưới sàn ở nhiệt độ thấp)
được nêu trong ISO 10508 [4] không áp dụng cho bộ tiêu chuẩn TCVN 10097 (ISO
15874).
Đối với bất kỳ ứng dụng nào, các bên liên
quan phải thỏa thuận về việc lựa chọn phân loại theo ứng dụng phù hợp với Bảng
1. Mỗi loại ứng dụng phải được kết hợp với áp suất thiết kế, pD
là 4 bar2), 6 bar, 8 bar hoặc 10 bar, nếu áp dụng
được.
Tất cả các hệ thống thỏa mãn các điều kiện
được quy định trong Bảng 1 cũng phải phù hợp để vận chuyển nước lạnh trong
khoảng thời gian 50 năm ở nhiệt độ 20 0C và áp suất thiết kế 10 bar.
Tất cả các hệ thống gia nhiệt chỉ được sử
dụng nước hoặc nước đã xử lý là chất lỏng truyền nhiệt.
CHÚ THÍCH 2: Nhà sản xuất ống và phụ tùng
bằng chất dẻo phải đưa ra hướng dẫn về cách thức xử lý được yêu cầu và các yêu
cầu của ứng dụng, ví dụ sự thẩm thấu oxy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại ứng dụng
Nhiệt độ thiết kế
TD,
0C
Thời gian ta
tại TD
năm
Tmax
0C
Thời gian
t tại Tmax
năm
Tmal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
t tại Tmal
h
Lĩnh vực ứng dụng
đặc trưng
1 a
60
49
80
1
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp nước nóng (600C)
2 a
70
49
80
1
95
100
Cấp nước nóng (700C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2,5
70
2,5
100
100
Gia nhiệt dưới sàn và nguồn tản nhiệt nhiệt
độ thấp
Sau đó
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau đó
60
25
Sau đó (xem cột bên cạnh)
Sau đó (xem cột bên cạnh)
5 b
20
14
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
Nguồn tản nhiệt nhiệt độ cao
Sau đó
60
25
Sau đó
80
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau đó (xem cột bên cạnh)
a Một quốc gia có thể lựa chọn loại 1 hoặc
loại 2 để phù hợp với quy định của quốc gia đó.
b Khi có nhiều hơn một nhiệt độ thiết kế đối
với loại bất kỳ thì các thời gian này phải được kết hợp lại (ví dụ chương
trình nhiệt độ thiết kế cho 50 năm của loại 5 là: 20 0C cho 14 năm
sau đó 60 0C cho 25 năm, 80 0C cho 10 năm, 90 0C
cho 1 năm và 100 0C cho 100 h).
CHÚ THÍCH: Đối với các giá trị của TD,
Tmax và Tmal vượt quá các giá trị
trong bảng này, thì không áp dụng tiêu chuẩn này.
5. Vật liệu
5.1. Quy định chung
Vật liệu dùng để sản xuất ống và phụ tùng phải
là polypropylen (PP), tuân theo TCVN 10097-2 (ISO 15874-2) và TCVN 10097-3 (ISO
15874-3), nếu được áp dụng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bốn loại
polypropylen sau:
- Homopolyme polypropylen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Copolyme khối polypropylen
PP-B (được xem như là loại 2)
- Copolyme ngẫu nhiên polypropylen
PP-R (được xem như là loại 3)
- Copolyme ngẫu nhiên polypropylen với độ kết
tinh thay đổi PP-RCT (được xem như là loại 4)
trong đó
PP-H
bao gồm tất cả các homopolyme polypropylen;
PP-B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP-R
bao gồm copolyme ngẫu nhiên propylen nhiệt
dẻo có không nhiều hơn 50 % monome (hoặc các monome) olefin khác, không có
nhóm chức khác ngoài nhóm olefin, được đồng trùng hợp với propylen;
PP-RCT
bao gồm copolyme ngẫu nhiên propylen nhiệt
dẻo có không nhiều hơn 50 % monome (hoặc các monome) olefin khác, không có
nhóm chức khác ngoài nhóm olefin, được đồng trùng hợp với propylen;
5.2. Ảnh hưởng đến nước sinh hoạt
Tất cả các vật liệu bằng chất dẻo và không
phải là chất dẻo thuộc các thành phần trong hệ thống đường ống PP, khi tiếp xúc
lâu dài hoặc tạm thời với nước sinh hoạt không được gây ảnh hưởng xấu đến chất
lượng của nước uống.
5.3. Vật liệu gia công lại
Cho phép sử dụng vật liệu gia công lại của
chính nhà sản xuất, nhận được trong quá trình sản xuất và thử nghiệm sản phẩm
phù hợp với tiêu chuẩn này, để bổ sung vào vật liệu nguyên chất. Không được sử
dụng vật liệu gia công lại lấy từ nguồn bên ngoài và vật liệu tái sinh.
6. Yêu cầu tính năng
của hệ thống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống và phụ tùng phải thuộc cùng loại ứng dụng
khi được sử dụng trong một hệ thống.
Đối với sự kết hợp của ống và phụ tùng có áp
suất thiết kế khác nhau (4 bar, 6 bar, 8 bar hoặc 10 bar) thì áp suất thiết kế
của hệ thống phải được xác định theo giá trị áp suất thiết kế thấp nhất.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] CEN/TR 12108, Plactics piping systems
– Guidance for the installation inside buildings of pressure piping systems for
hot and cold water intended for human consumption.
[2] EN 806-1, Specifications for
installations inside buildings conveying water for human consumption – Part 1:
General.
[3] ISO 10508, Thermoplastics pipes and
fittings for hot and cold water systems.
[4] TCVN 10098-1 (ISO 21003-1), Hệ thống
ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 1:
Quy định chung (Multilayer piping systems for hot and cold water
installations inside buildings – Part 1: General).
[5] TCVN 10098-2 (ISO 21003-2), Hệ thống
ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 2: Ống
(Multilayer piping systems for hot and cold water installations inside
buildings – Part 2: Pipes).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] TCVN 10098-5 (ISO 21003-5), Hệ thống
ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 5: Sự
phù hợp với mục đích của hệ thống (Multilayer piping systems for hot and
cold water installations inside buildings – Part 5: Fitness for purpose of the
system).
2)
1 bar = 105 N/m2 = 0,1 MPa.