TT
|
Thông
số
|
Đơn
vị
|
Giá
trị C
|
A
|
B1
|
B2
|
1
|
Bụi tổng
|
mg/Nm3
|
400
|
200
|
100
|
2
|
Cacbon oxit, CO (*)
|
mg/Nm3
|
1.000
|
1.000
|
500
|
3
|
Nitơ oxit, NOx
(tính theo NO2)
|
mg/Nm3
|
1.000
|
850
|
500
|
4
|
Lưu huỳnh đioxit, SO2
|
mg/Nm3
|
1.500
|
500
|
500
|
5
|
Cadmi và hợp chất (tính
theo Cd)
|
mg/Nm3
|
20
|
5
|
1
|
6
|
Đồng và hợp chất (tính
theo Cu)
|
mg/Nm3
|
20
|
10
|
10
|
7
|
Chì và hợp chất (tính theo
Pb)
|
mg/Nm3
|
10
|
5
|
2
|
8
|
Kẽm và hợp
chất (tính theo Zn)
|
mg/Nm3
|
30
|
30
|
20
|
9
|
Antimon và hợp chất (tính
theo Sb)
|
mg/Nm3
|
20
|
10
|
10
|
10
|
Tổng chất hữu cơ
dễ bay hơi, VOC(**)
|
mg/Nm3
|
|
20
|
20
|
11
|
Tổng Dioxin/Furan (tính
theo TEQ)(***)
|
ng/Nm3
|
|
0.6
|
0,1
|
(*) Đối với công đoạn
thiêu kết, không áp dụng giá trị thông số CO quy định
trong Bảng. Kiểm soát CO công đoạn thiêu kết thông qua việc tính toán chiều cao ống khói
để đạt yêu cầu về chất lượng không khí xung
quanh;
(**) Tổng chất hữu cơ dễ
bay hơi VOC chỉ kiểm soát với khí thải công đoạn thiêu kết;
(***) Tổng Dioxin/Furan
chỉ kiểm soát với khí thải công đoạn thiêu kết và lò hồ quang điện.
Hàm lượng
ôxy tham chiếu trong khí thải công nghiệp sản xuất
thép là 7%
|
2.2.2. Giá trị C
của các thông số trong khí thải công đoạn sản xuất cốc quy định tại Bảng 2 dưới
đây:
Bảng
2 - Giá trị C của các thông số làm cơ sở để tính nồng độ tối
đa cho phép trong khí thải công đoạn sản xuất cốc
TT
Thông
số
Đơn
vị
Giá
trị C
A
B1
B2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bụi tổng
mg/Nm3
400
200
100
2
Lưu huỳnh đioxit, SO2
mg/Nm3
1.500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
3
Nitơ oxit NOx
(tính theo NO2)
mg/Nm3
1.000
850
750
4
Cadmi và hợp chất (tính
theo Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
5
1
5
Chì và hợp chất (tính theo
Pb)
mg/Nm3
10
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng chất hữu cơ dễ bay
hơi, VOC
mg/Nm3
20
20
7
Benzo(a)pyren
mg/Nm3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
8
Amoniac và các hợp chất
amoni (tính theo NH3)
mg/Nm3
76
50
30
9
Axit clohydric, HCI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
50
20
10
Flo,
HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo (tính theo HF)
mg/Nm3
50
20
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydro sunphua, H2S
mg/Nm3
7,5
7,5
5
Hàm lượng
ô xy tham chiếu trong khí thải công nghiệp sản xuất thép là
7%
2.2.3. Lộ trình áp
dụng:
- Các cơ sở
sản xuất thép đầu tư mới (phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết
bảo vệ môi trường sau ngày quy chuẩn này có hiệu lực thi hành) áp dụng giá
trị C trong cột B2 của Bảng 1 hoặc Bảng 2
- Các cơ sở
sản xuất thép hoạt động trước ngày 16 tháng 01 năm 2007 áp dụng giá trị C
trong cột A của Bảng 1 hoặc Bảng 2 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014, kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2015 áp dụng giá trị C trong cột B1
của Bảng 1 hoặc Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thông số
Benzo(a)pyren và thông số VOC áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
- Thông số
Dioxin/Furan áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2.3. Hệ số
lưu lượng nguồn thải Kp
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kp
được quy định tại Bảng 3 dưới đây:
Bảng
3: Hệ số lưu lượng nguồn thải Kp tính theo
từng ống khói
Lưu
lượng nguồn thải (m3/h)
Hệ
số Kp
P ≤
20.000
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
P >
100.000
0,8
Lưu lượng
nguồn thải P được tính theo lưu lượng thải lớn nhất của từng ống
khói nêu trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường,
Cam kết bảo vệ môi trường, Đề án bảo vệ môi trường hoặc Giấy xác nhận việc hoàn
thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt.
Khi lưu lượng nguồn thải P
thay đổi, không còn phù hợp với giá trị hệ số Kp đang áp dụng, cơ sở sản xuất
thép phải báo cáo với cơ quan có thẩm quyền để điều
chỉnh hệ số Kp.
2.4.
Hệ số vùng, khu vực Kv
Hệ số vùng, khu vực Kv
được quy định tại Bảng 4 dưới đây:
Bảng
4: Hệ số vùng, khu vực Kv
Phân
vùng, khu vực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng
1
Nội thành
đô thị loại đặc biệt (1) và đô thị loại I (1);
rừng đặc dụng (2); di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa
được xếp hạng (3); hoặc khu vực có khoảng cách đến ranh giới các
vùng này dưới 02 km.
0,6
Vùng
2
Nội thành,
nội thị đô thị loại II, III, IV (1) và khu vực có khoảng cách đến
ranh giới các vùng này dưới 02 km; vùng ngoại thành đô thị loại đặc biệt, đô
thị loại I có khoảng cách đến ranh giới nội thành lớn hơn hoặc bằng 02 km và
nhỏ hơn hoặc bằng 06 km.
0,8
Vùng
3
Khu công nghiệp; đô thị
loại V (1); vùng ngoại thành, ngoại thị đô thị loại II, III, IV có
khoảng cách đến ranh giới nội thành, nội thị lớn hơn
hoặc bằng 02 km; khu vực có khoảng cách đến ranh giới các vùng này dưới 02 km
(4)
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nông thôn
1,2
Vùng
5
Nông thôn miền núi
1,4
Chú thích:
(1) Đô thị
được xác định theo quy định tại Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5
năm 2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;
(2) Rừng đặc
dụng xác định theo Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 14 tháng 12 năm 2004
gồm: vườn quốc gia; khu bảo tồn thiên nhiên; khu bảo vệ cảnh quan; khu rừng
nghiên cứu, thực nghiệm khoa học;
(3) Di sản
thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa được UNESCO, Thủ tướng Chính phủ hoặc bộ chủ
quản ra quyết định thành lập và xếp hạng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Khoảng
cách quy định tại Bảng 4 được tính từ nguồn phát
thải.
3. PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp
lấy mẫu và xác định các thông số trong khí thải công nghiệp sản xuất thép thực
hiện theo các tiêu chuẩn dưới đây:
TT
Thông
số
Phương
pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
1
Xác định điểm
lấy mẫu
- EPA 1 (Sample
and velocity traverses for stationary sources) - Mặt phẳng lấy mẫu và
tốc độ dòng khí theo phương ngang của nguồn thải cố định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ và lưu lượng
- EPA 2 (Determination of
stack gas velocity and volumetric flow rate) - Xác định tốc độ và lưu lượng
dòng khí trong ống khói
3
Khối lượng mol phân tử khí
khô
- EPA 3 (Gas analysis
for the determination of dry molecular weight) - Phân tích khí xác định khối lượng
phân tử khô
4
Độ ẩm của khí
- EPA 4 (Determination of
moisture content in stack gases) - Xác định độ ẩm trong khí ống khói
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5977:2009 Sự phát
thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp
thủ công;
- EPA 5 (Determination of
particulate matter emissions from stationary sources) - Xác định bụi tổng
trong khí thải từ nguồn cố định.
6
Lưu huỳnh đioxit, SO2
- TCVN 6750:2000 Sự phát
thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit - Phương
pháp sắc ký khí ion;
- EPA 6 (Determination of
sulfur dioxide emissions from stationary sources) - Xác định lưu
huỳnh điôxít trong khí thải từ nguồn cố định.
7
Nitơ oxit,
NoX
- TCVN 7172:2002 Sự phát
thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit
- Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Cacbon
oxit, CO
- TCVN 7242:2003 Lò
đốt chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ cacbon
monoxit (CO) trong khí thải;
- EPA
10 (Determination of carbon monoxide emissions from stationary sources) - Xác
định cacbon monoxit trong khí thải từ nguồn cố định.
9
Cadmi và hợp chất
- TCVN 7557-1:2005 Lò đốt
chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại
nặng trong khí thải. Phần 1: Quy định chung;
- TCVN 7557-3:2005 Lò đốt
chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần
3: Phương pháp xác định nồng độ Cadmi và chì bằng quang phổ hấp thụ ngọn lửa
và không ngọn lửa;
- EPA 29 (Determination of
metals emissions from stationary sources) - Xác định kim loại trong khí thải
từ nguồn cố định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Đồng và hợp chất
11
Chì và hợp chất
12
Kẽm và hợp chất
13
Antimon và hợp chất
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
California
EPA Method 429 (Determination of Polycyclic Aromatic Hydrocarbon (PAH)
Emissions from Stationary Sources) - Xác định hợp chất thơm đa vòng (PAH) trong
khí thải từ nguồn cố định.
15
Amoniac và các hợp chất
amoni
South Coast Air Quality
Management District Method 207.1 (Determination of Amonia Emissions from
Statitionary Sources) - Xác định amoni trong khí thải từ nguồn cố
định.
16
Axit clohydric, HCI
- TCVN 7244:2003 Lò đốt
chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCI) trong khí
thải;
- EPA 26 (Determination
of Hydrogen Chloride Emissions From Stationary
Sources) - Xác định axit clohydric trong khí thải từ nguồn cố định.
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7243:2003 Lò đốt
chất thải y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric
(HF) trong khí thải;
Method 13A (Determination
of total fluoride emissions from stationary sources - SPADNS
zirconium Lake method) - Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố
định. Phương pháp SPADNS zirconium Lake.
Method 13B (Determination
of total fluoride emissions from stationary sources - Specific
ion electrode method)
- Xác định
tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định. Phương pháp điện cực chọn lọc
ion.
18
Hydro sunphua, H2S
EPA 15 (Determination of
hydrogen sulfide, carbonyl sulfide, and carbon disulfide
emissions from stationary sources) - Xác định hydro sunphua, carbon sunphua
và carbon đisunphua trong khí thải từ nguồn cố định.
19
Tổng Dioxin/Furan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN
7556-2:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF.
Phần 2: Chiết và làm sạch.
- TCVN
7556-3:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng
PCDD/PCDF. Phần 3: Định tính và định lượng.
- EPA 23
(Determination of Polychlorinated Dibenzo-p-Dioxins and Polychlorinated Dibenzofurans
From Stationary Sources) - Xác định PCDD/PCDF từ nguồn thải cố định.
20
Tổng chất hữu cơ dễ bay
hơi, VOC
- EPA 18
(Measurement of gaseous organic compound emissions by gas chromatography) -
Đo hợp chất hữu cơ bay hơi trong khí thải bằng sắc ký khí
21
Đo bằng thiết bị đo nhanh cầm tay
- TCVN
5976:1995 Khí thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối
lượng của lưu huỳnh điôxit (SO2) - Đặc tính của
các phương pháp đo tự động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
4.1. Cơ quan
quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát
việc thực hiện quy chuẩn này.
4.2. Trường hợp
các tiêu chuẩn viện dẫn trong mục 3.1 của quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.