Stt
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức chất lượng
|
Phương pháp thử
|
Dạng lỏng
|
Dạng rắn
|
1
|
Hàm lượng
natri hydroxit (NaOH), %
|
Từ
10% đến nhỏ hơn 30%
|
Từ
30% đến nhỏ hơn 40%
|
≥ 40
|
≥
95
|
- TCVN 3795:1983
- ASTM E 291-18
|
2
|
Hàm lượng natri
cacbonat (Na2CO3), %
|
≤ 0,35
|
≤
0,4
|
≤
0,5
|
≤
1,0
|
TCVN 3795:1983
|
3
|
Hàm lượng natri
clorua (NaCl), %
|
≤
0,03
|
≤
0,04
|
≤
0,05
|
≤ 0,08
|
- TCVN 3796:1983
- BS 6075-2:1981
Part 2
|
4
|
Hàm lượng sắt (Fe)
chuyển ra sắt III oxit (Fe2O3), %
|
≤ 0,002
|
≤ 0,003
|
≤ 0,005
|
≤
0,01
|
- TCVN 3797:1983
- ASTM E 291-18
|
3. Ghi nhãn,
vận chuyển
3.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn hóa chất
theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ về nhãn hàng hóa và các quy định ghi nhãn hiện hành.
3.2. Vận chuyển
Vận chuyển natri
hydroxit công nghiệp theo quy định tại Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
4. Phương
pháp thử
4.1. Xác định hàm
lượng natri hydroxit theo một trong hai phương pháp sau:
- TCVN 3795:1983 về natri
hidroxit kỹ thuật - phương pháp xác định hàm lượng natri hidroxit, tổng lượng
bazơ và natri cacbonat.
- ASTM E 291-18:
Standard test methods for chemical analysis of caustic soda and caustic potash
(sodium hydroxide and potassium hydroxide).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Xác định hàm
lượng natri cacbonat (Na2CO3) theo phương pháp sau:
TCVN 3795:1983 về
natri hidroxit kỹ thuật - phương pháp xác định hàm lượng natri hidroxit, tổng
lượng bazơ và natri cacbonat.
4.3. Xác định hàm
lượng natri clorua theo một trong hai phương pháp sau:
- TCVN 3796:1983 về
natri hidroxit kỹ thuật - phương pháp xác định hàm lượng natri clorua.
- BS 6075-2:1981 Part
2: Methods of sampling and test for sodium hydroxide for industrial use -
determination of chloride content (mercurimetric method).
Trong các phương pháp
thử trên thì TCVN 37961983 là phương pháp trọng tài.
4.4. Xác định hàm
lượng sắt theo một trong hai phương pháp sau:
- TCVN 3797:1983 về
natri hidroxit kỹ thuật - phương pháp so màu xác định hàm lượng sắt.
- ASTM E291-18:
Standard test methods for chemical analysis of caustic soda and caustic potash
(sodium hydroxide and potassium hydroxide).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. Quy định
về quản lý
1. Quy định
về công bố hợp quy
1.1. Natri hydroxit
công nghiệp trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp
quy phù hợp với Quy chuẩn này.
1.2. Việc công bố hợp
quy đối với natri hydroxit công nghiệp được thực hiện theo quy định tại điểm a
điểm b khoản 2 Điều 11 Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
2. Quy định
về đánh giá sự phù hợp
2.1. Việc đánh giá sự
phù hợp
- Hoạt động nhập khẩu
natri hydroxit công nghiệp: Thực hiện theo phương thức 1 quy định tại Phụ lục
II của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương
thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (sau đây gọi tắt là
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi tắt là Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN).
- Hoạt động sản xuất
natri hydroxit công nghiệp trong nước: Thực hiện theo phương thức 5 quy định
tại Phụ lục II của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN.
2.2. Tổ chức đánh giá
sự phù hợp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Thông tư số 36/2019/TT-BCT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất
lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc sử dụng dấu hợp
quy phải tuân thủ theo khoản 2 Điều 4 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
IV. Trách
nhiệm của tổ chức, cá nhân
1. Tổ chức, cá nhân
sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh natri hydroxit công nghiệp phải bảo đảm chất
lượng theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa và các quy
định tại Quy chuẩn này.
2. Tổ chức, cá nhân
sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh natri hydroxit công nghiệp sau khi công bố hợp
quy phải đăng ký bản công bố hợp quy tại Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân
đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu theo quy định tại khoản 2
Điều 12 Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Công Thương.
V. Tổ chức
thực hiện
1. Cục Hóa chát có
trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra
việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Tổng cục Quản lý
thị trường có trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo lực lượng Quản lý thị trường kiểm
tra, kiểm soát và xử lý vi phạm quy định về chất lượng natri hydroxit công
nghiệp lưu thông trên thị trường theo quy định của pháp luật và Quy chuẩn này.
3. Sở Công Thương các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này trên địa
bàn quản lý.
4 Trường hợp các văn
bản quy phạm pháp luật, tài liệu, tiêu chuẩn được viện dẫn trong Quy chuẩn này
có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản
mới./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM NATRI HYDROXIT CÔNG
NGHIỆP
STT
Tên sản phẩm, hàng hóa
Mã HS
1
Natri hydroxit công
nghiệp dạng rắn
28151100
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28151200