Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật

Số hiệu: 58TCN25:1974 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1974 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên gọi

Mục đích sử dụng

Mẫu 1

Tất cả các bản vẽ

Mẫu 2

Bản vẽ chi tiết của sản phẩm sản xuất phụ khi lập trên cùng một tờ.

Mẫu 3 và 3a

Tài liệu kỹ thuật.

Mẫu 3b và 3c

Tài liệu kỹ thuật sắp xếp dọc khổ giấy 11

Mẫu 3d

Các tờ tiếp sau của bản dự trù vật tư và trang thiết bị

Mẫu 4 và 4a

Bảng kê tài liệu kỹ thuật

1.2. Khung tên phải bố trí ở góc phải phía dưới của bản vẽ hay tài liệu kỹ thuật.

Trên khổ giấy 11 phải đặt khung tên dọc theo cạnh ngắn của tờ giấy (trừ mẫu 3a, 3b, 3c, 3d).

Khung phụ (ô 23) trên bản vẽ bố trí bên trái phía trên của bản vẽ ở tất cả các khổ giấy trừ khổ A5 và nhỏ hơn.

Bảng ghi sửa đổi trên khung tên theo mẫu 1 khi cần thiết có thể lập tiếp lên trên hoặc sang bên trái của khung tên.

1.3. Nội dung ghi trong các ô của khung tên theo quy định ở bảng 2.

1.4. Phần ghi chú thuộc thủ tục lưu trữ bản vẽ và tài liệu kỹ thuật, khi cần thiết có thể lập ở góc trái dưới bên ngoài khung của bản vẽ và tài liệu kỹ thuật.

2. Bảng kê trên các bản vẽ

2.1. Nội dung, cách bố trí và kích thước các ô của bảng kê trên các bản vẽ phải theo mẫu 5 hay mẫu 6.

Đối với bản vẽ của sản phẩm sản xuất phụ hoặc bản vẽ của sản phẩm sản xuất đơn chiếc, nên sử dụng bảng kê theo mẫu 6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 2

Tên gọi (theo số ghi trong ngoặc đơn)

Nội dung

1

2

ô 1

Tên gọi của sản phẩm hay phần cấu thành của sản phẩm (là đối tượng để lập bản vẽ hay tài liệu kỹ thuật đó).

ô 2

Ký hiệu của tài liệu kỹ thuật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giai đoạn thiết kế (đối với bản vẽ lắp), ký hiệu vật liệu của thiết bị (đối với bản vẽ chi tiết).

ô 4

Số lượng của chi tiết, nhóm, hệ, bộ phận, sản phẩm.

ô 5

Khối lượng của chi tiết, nhóm, hệ, bộ phận, sản phẩm.

ô 6

Tỷ lệ dùng để vẽ

ô 7

Số thứ tự của tờ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng số tờ của tài liệu

ô 9

Tên cơ quan

ô 10

Chức năng của những người cần ký vào tài liệu

ô 11

Họ tên của những người đã ký vào tài liệu

ô 12

Chữ ký

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày tháng năm ký vào tài liệu

ô 14 - 19

Thuộc về sửa đổi

ô 20

Tên gọi của sản phẩm

ô 21

Họ tên người can

ô 22

Ký hiệu khổ giấy theo tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi ngược kỹ thuật của tài liệu kỹ thuật

ô 25

Số vị trí của các phần cấu thành của sản phẩm, tương ứng với số vị trí ghi trên nét ngang của các đường dong trên bản vẽ lắp đặt theo TCVN 17-74 và TCVN 221-66.

Không ghi số vị trí cho các vật liệu cần thiết để lập khi không biểu diễn bằng hình vẽ.

Trong trường hợp ghi ký hiệu của bản vẽ trên nét ngang của đường dóng thì không phải điền vào cột này.

ô 26 - 28

Ký hiệu, tên gọi và số lượng các phần cấu thành của sản phẩm bao gồm trong bảng kê, theo yêu cầu của TCVN 221-66.

Đối với các phần cấu thành được ghi trong bảng kê như vật liệu thì trong ô 29 ghi số lượng của vật liệu bằng kg hay bằng các đơn vị đo lường tương ứng với vật liệu ấy.

ô 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ô 31

Số thứ tự của tờ bản vẽ chi tiết, chỉ lập cột 31 đối với các bản vẽ của sản phẩm sản xuất phụ, khi bản vẽ đó từ 2 tờ trở lên.

ô 32

Những số liệu cần ghi chú.

 

PHỤ LỤC

Chức năng của những người cần ký vào tài liệu (ô 10) theo quy định dưới đây:

Đối với mẫu 1

1. Thiết kế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Thiết kế chính

4. K.T.K.T

5. K.T.K.C

6. Duyệt

Đối với mẫu 2

1. Thiết kế

2. Vẽ

Đối với mẫu 3

1. Viết (tính)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. K.T.T.C

4. Duyệt

Chú thích: Tiêu chuẩn này xây dựng dựa trên cơ sở …

MẪU 1

KHUNG TÊN TRÊN BẢN VẼ

MẪU 2

KHUNG TÊN TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MẪU 3a

MẪU 3b

KHUNG TÊN TRÊN CÁC TÀI LIỆU KỸ THUẬT SẮP XẾP DỌC KHỔ GIẤY 11

(Tờ thứ nhất hay tờ chính)

MẪU 3c

KHUNG TÊN TRÊN CÁC TÀI LIỆU KỸ THUẬT SẮP XẾP DỌC KHỔ GIẤY 11

(các tờ tiếp sau)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MẪU 3d

KHUNG TÊN VÀ CÁC KHUNG PHỤ TRÊN BẢN DỰ TRỮ VẬT LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ

(các tờ tiếp sau)

MẪU 4

BẢNG KÊ TÀI LIỆU (KTL)

MẪU 4a

BẢNG KÊ TÀI LIỆU (KTL)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MẪU 5

BẢNG KÊ TRÊN BẢN VẼ

MẪU 6

BẢNG KÊ TRÊN BẢN VẼ

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.873

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.149.168
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!