Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8160-5:2010 Thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat nitrit

Số hiệu: TCVN8160-5:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2010 Ngày hiệu lực:
ICS:67.050 Tình trạng: Đã biết

Dung dịch được hút bng pipet cho vào cuvet

Mu trắng

Dung dịch thử

Dung dịch đệm (4.4)

1,00 ml

1,00 ml

Dung dịch FAD (4.5)

0,05 ml

0,05 ml

Dung dịch NADPH (4.6)

0,10 ml

0,10 ml

Dung dịch mẫu (6.2.1)

-

1,00 ml

Nước

2,00 ml

1,00 ml

Trộn và sau khoảng 5 min đo độ hp thu (A1) không dùng cuvet so sánh (5.5), sau đó bt đầu cho phản ứng bằng cách thêm như sau:

Dung dịch nitrat reductaza (4.7)

0,05 ml

0,05 ml

Trộn và sau 40 min đo nhanh liên tiếp các độ hấp thụ (A2) của các dung dịch, không dùng cuvet so sánh. Lặp lại phép đo này sau 20 min tiếp theo thu được độ hp th (A3).

7. Tính kết quả

Trong phản ng hình thành cơ sở của phép xác định này là đường tuyến tính thể hiện mối quan hệ giữa lượng NADPH sử dụng hết và chênh lệch độ hấp thụ với nồng độ nitrat.

Tính chênh lệch độ hấp thụ của mẫu trắng ΔAtrắng theo công thức (1):

ΔAmẫu trắng = (A1 - A2)mẫu trắng - 2x (A2 - A3)mẫu trắng                                                       (1)

Tính chênh lệch độ hấp thụ của dung dịch thử ΔAdung dịch thử theo công thức (2):

ΔAdung dịch thử  = (A1 - A2)dung dịch thử - 2x (A2 - A3)dung dịch thử                                               (2)

Tính chênh lệch độ hấp thụ của mẫu trắng ΔA cho giá trị trắng theo công thức (3):

ΔA = ΔAdung dịch thử - ΔAmẫu trắng                                                                                                                                                               (3)

Tính nồng độ chất trong dung dịch đã pha loãng dùng các phép đo hấp thụ quang theo định luật Beer- Lambert.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                           (4)

trong đó

ΔA

là chênh lệch độ hấp thụ trong công thức (3);

M

là khối lượng phân tử tương đối của ion nitrat (M = 62,0 g/mol);

V1

là tổng thể tích dung dịch mẫu (6.2.1) (V1 = 100 ml), tính bằng mililit (ml);

V2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V3

là tổng thể tích dung dịch thử (6.2.2) (V3 = 3,20 ml), tính bằng mililit (ml);

F

là hệ số pha loãng (F = 1);

m

là khối lượng mẫu ban đầu, tính bằng gam (g);

e

là độ hấp thụ phân tử của NADPH, nghĩa là 6,3 x 103 l.mol-1.cm-1 340 nm, 3,5 x 10 3l. mol-1.cm-1 365 nm (Hg), 6,18 x 103 l.mol-1.cm-1 334 nm (Hg);

d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu dùng phương án theo Bảng 1 và dung dịch mẫu không phải pha loãng, thì tính phn khối lượng w của nitrat, bằng miligam trên kilogam mẫu, theo công thức (5):

                                                                  (5)

trong đó:

ΔA xem công thức (3);

em xem công thức (4).

Báo cáo kết quả theo miligam trên kilogam hoặc miligam trên lít theo số nguyên và ghi theo quy định hiện hành.

8. Độ chụm

Các chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm của phương pháp này được nêu trong Phụ lục A Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ của chất phân tích và chất nền khác với các dải nồng độ của chất phân tích và chất nền đã nêu.

8.1. Độ lặp lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị đó là:

Sản phm rau chân vịt (spinach)              = 64 mg/kg               r = 15,5 mg/kg

Nước cà rốt                                           = 200 mg/l                r = 12,2 mg/l

8.2. Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử đơn lẻ độc lập, thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau, do hai phòng thử nghiệm khác nhau thực hiện, trong không quá 5 % trường hợp vượt quá giá trị tái lập R sau đây:

Các giá trị đó là:

Sản phẩm rau chân vịt (spinach)              = 64 mg/kg               R = 24,5 mg/kg

Nước cà rốt                                           = 200mg/l                 R = 17,7 mg/l

9. Báo cáo thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Dữ liệu về độ chụm

Các thông số sau đây đã thu được trong hai phép thử liên phòng thử nghiệm [1], [2] phù hợp với ISO 5725:1986 [5]*. Các phép thử này do Max von Pettenkofer-lnstitute thuộc Cơ quan Y tế Liên bang, Cục Hóa chất Thực phm, Berlin, Đức thực hiện.

Bng A.1 - Dữ liệu về độ chụm

 

Rau chân vịt

Nước ép cà rốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1988

1992

Số lượng mẫu

1

1

Số lượng phòng thử nghiệm

19

9

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Số lượng ngoại lệ

3

2

Số lượng kết quả chp nhận

80

35

Giá trị trung bình

64 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đô lệch chun lặp lại, sr

5,5 mg/kg

4 mg/l

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr

8,7 %

2,1 %

Giới hạn lặp lại, r

15,5 mg/kg

12,2 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,7 mg/kg

6 mg/l

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR

13,6%

3,3 %

Giới hạn tái lập, R

24,5 mg/kg

17,7 mg/l

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] Untersuchung von Lebensmitteln: Bestimmung von Nitrat in Gemtisesaften: L 26.26-2 1088-06 (Food Analysis: Determination of nitrate in vegetable Juices: L 26.26-21988-05) in: Amtitiche Sammtung von Ihuersuckitnasverfahren nach § 35LMBG: Verfahren zur Probenahme und Untersuchung von lebensmittteln, TaboJcerxeugnissen, hosmetisdien Mittetn und Bedaifsgegensltinden und Bedarfsgegenssundheitsamt (In: Collection of official methods under article 35 of the German Federal Foods Act; Methods of Sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods/Federal Health Office) Losebbiiausgabe, Stand Aug. 1993 Bd 1 (Loose leaf edition, as of 1993-08 Vol.1) Berlin, Kohu Beuth Verlag GmbH.

[2] Untersuchung von Lebensmitteln: Bestimmung von Nitrat in Gemiisebrei fur Saugltnge und Kleinkinder L 48.03.05-11988-05 (Food Analysis Determination of nitrate in mashed vegetables for babies and infants: L 48.03.05-11988-05) in: AmUiche Sommlung von Untersuchungsverfahren nacft § 35LMBG: Verfahren zur Probenahme und IhUersuchung von LebensmiUetn, labakerzeugnissen, kosmeUschen Mitteln und Bed^rfsgegenstanden/Bimdf^tmAd^iisamt (In: Collection of official methods under article 35 of the German Federal Foods Act; Methods of Sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods/Fedacal Health Office) Loseblattausgabe, Stand Aug. 1993 Bd. 1 (Loose leaf edition, as of 1993-08 Vol 1.) Berlin, Kola Beuth Verlag GmbH.

[3] BeuUer, H.-O., Wurst, B., and Fischer, S.,: Eine neue Methode zur enzymatischen Bestimmung von Nitrat in Lebensmitteln (A new method for the enzymatic determination of nitrate in foodstuffs), In: DL Lebensm. Bundsch. 82,1986, 283-289

[4] Enzyme commission (EQ: Classification System. Enzyme Handbook, Springer Berlin 1969

[5] ISO 5725:1986 Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests.

1) c là nng đ chất.

2) Những bộ thuốc thử này có bán sẵn trên th trường. Khi sử dụng nên theo hướng dẫn của nhà sản xuất

3) Đơn vị U (là đơn vị quốc tế hay đơn vị chun) được xác định là lượng enzym xúc tác quá trình chuyển hóa 1 mmol cht nn mỗi phút dưới điều kiện chun.

* ISO 5725:1986 hiện nay đã hủy.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8160-5:2010 ngày 01/01/2010 (EN 12014-5:1997) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 5: Xác định hàm lượng nitrat trong thực phẩm chứa rau dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bằng phương pháp enzym

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.640

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.156.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!