Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Từ trắng đến trắng
ngà
|
2. Mùi
|
Mùi đặc trưng của
sản phẩm surimi, không có mùi lạ
|
4.2.4. Chỉ tiêu lý – hóa của sản phẩm
Chỉ tiêu lý – hóa của sản phẩm được quy định
trong Bảng 2.
Bảng 2 – Yêu cầu lý –
hóa đối với surimi đông lạnh
Chỉ tiêu
Mức
Hạng đặc biệt
Hạng 1
Hạng 2
1. Độ pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn
hơn
76,0
78,0
80,0
3. Tạp chất, tính theo thang điểm 10 bậc
từ 9 đến 10
từ 7 đến 8
từ 5 đến 6
4. Cường độ gel, g.cm, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
300
5. Độ dẻo
AA
A
B
6. Độ trắng, %, không nhỏ hơn
68
66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.5. Chỉ tiêu vi sinh của sản phẩm
Chỉ tiêu vi sinh của sản phẩm được quy định
trong Bảng 3.
Bảng 3 – Yêu cầu vi
sinh đối với surimi đông lạnh
Tiêu chỉ tiêu
Mức giới hạn
na)
cb)
mc)
Md)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0
Không được có trong
25 g
a) n: số đơn vị mẫu cần lấy
b) c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng
số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt.
c) m: giới hạn dưới, tất cả các kết quả
không vượt quá mức này là đạt.
d) M: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng
số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt.
4.2.6. Phụ gia thực phẩm
Chỉ sử dụng các phụ gia thực phẩm cùng với
các mức được quy định trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Xác định độ pH, theo TCVN 4835:2002
(ISO 2917:1999).
5.2. Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 8135:2009
(ISO 1442:1997).
5.3. Xác định tạp chất, theo Phụ lục A.
5.4. Xác định cường độ gel, theo Phụ lục B.
5.5. Xác định độ dẻo, theo Phụ lục C.
5.6. Xác định độ trắng, theo Phụ lục D.
5.7. Xác định Salmonella, theo TCVN 4829:2005
(ISO 6579:2002).
6. Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
6.1. Bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
Khối lượng tịnh của từng đơn vị bao gói sau
khi để ráo nước không được sai khác lớn hơn ± 2,5 % so với khối lượng ghi trên
nhãn. Khối lượng tịnh trung bình của các đơn vị bao gói không được nhỏ hơn khối
lượng ghi trên nhãn.
6.3. Bảo quản
Sản phẩm phải được bảo quản ở nhiệt độ nhỏ
hơn hoặc bằng – 18oC.
6.4. Vận chuyển
Sản phẩm được vận chuyển bằng các phương tiện
chuyên dụng và trong quá trình vận chuyển phải đảm bảo nhiệt độ theo quy định.
Phương tiện vận chuyển phải được làm vệ sinh, khử trùng trước khi sử dụng; đảm
bảo khô, sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp xác định tạp chất
A.1. Lấy mẫu theo TCVN 5276
A.2. Cách tiến hành
Cân 10 g mẫu thử đã được rã đông, chính xác
đến 0,01 g. Dàn mỏng phần mẫu thử đến độ dày 1 mm trên mặt phẳng nền trắng.
Quan sát bằng mắt thường và dùng panh gắp tạp chất có trong mẫu thử vào khay.
A.3. Biểu thị kết quả
Tạp chất có kích thước lớn hơn 2 mm được tính
là 1 đơn vị, tạp chất có kích thước nhỏ hơn 2 mm được tính là 1/2 đơn vị.
Số tạp chất có trong mẫu thử được đánh giá
theo thang điểm 10 bậc được quy định trong Bảng A.1.
Bảng A.1 – Thang điểm
đánh giá tạp chất trong surimi đông lạnh
Điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0
9
từ 1 đến 2
8
từ 3 đến 4
7
từ 5 đến 7
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
từ 12 đến 15
4
từ 16 đến 19
3
từ 20 đến 25
2
từ 26 đến 30
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(Quy định)
Phương
pháp xác định cường độ gel
B.1. Lấy mẫu theo TCVN 5276
B.2. Chuẩn bị mẫu thử
Cân khoảng 120 g đến 150 g surimi đông lạnh,
chính xác đến 0,01 g, cho vào máy đảo trộn. Tiến hành đảo trộn trong khoảng 5
min trong khi vẫn giữ nhiệt độ của surimi ở dưới 0 oC. Thêm vào một
lượng natri clorua bằng 2,5 % khối lượng mẫu thử và làm nhuyễn hỗn hợp trong
khoảng 15 min trong khi vẫn giữ nhiệt độ của surimi ở dưới 15 oC.
Sau đó cho mẫu vào cối sứ hoặc cối đá và thực hiện quá trình quết trong khoảng
10 min.
Chuyển mẫu đã được làm nhuyễn vào túi
polyetylen có đường kính khoảng 3 cm, dài khoảng 16 cm. Buộc hai đầu túi lại và
nhúng mẫu vào nước có nhiệt độ 40 oC trong 20 min. Sau đó, ngâm mẫu
20 min trong nước ở nhiệt độ 90 oC.
Lấy mẫu ra và ngâm vào chậu nước có nhiệt độ
20 oC đến 30 oC để làm nguội. Giữ mẫu ở nhiệt độ phòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định cường độ gel của surimi trên máy đo
(ví dụ: Sun Rheometer CR-500DX hoặc loại tương đương), sử dụng bộ điều chỉnh
(adapter) hình cầu, đường kính trụ 10 mm, tốc độ di chuyển đĩa đựng mẫu 60
mm/min, tải trọng tối đa của bộ điều chỉnh đặt lên mẫu là 4 kg.
Cắt mẫu thử thành từng khoanh dày 25 mm, bóc
bỏ màng bọc ngoài và tiến hành đo cường độ gel trên máy.
B.4. Tính kết quả
Cường độ gel, GS, được tính bằng g.cm theo
công thức sau:
GS = F x d
trong đó:
F là khối lượng tương ứng với lực nén cực đại
tại đỉnh, được xác định từ đường cong lực trên thiết bị đo, tính bằng gam (g);
d là khoảng cách biến dạng của mẫu đề đạt giá
trị lực nén cực đại, được xác định từ đường cong lực trên thiết bị đo, tính
bằng xentimet (cm).
Kết quả thử là trung bình của 5 lần thử lặp
lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC C
(Quy định)
Phương
pháp xác định độ dẻo
C.1. Lấy mẫu, theo TCVN 5276
C.2. Chuẩn bị mẫu thử, theo B.2.
C.3. Cách tiến hành
Cắt mẫu thử thành từng lát mỏng 3 mm. Dùng
ngón tay uốn gập những lát mỏng để xác định độ dẻo
C.4. Biểu thị kết quả
Mức độ dẻo của mẫu thử được đánh giá theo
thang xếp loại được quy định trong Bảng C.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái mẫu
Xếp loại
Không bị gãy bất kì mẫu nào trong 5 mẫu khi
gặp hai lần (gập đôi sau đó gập tư)
AA
Xuất hiện vết rạn tại một trong 5 mẫu khi
gập tư
A
Xuất hiện sự rạn nứt khi gập một lần và để
lâu
B
Xuất hiện sự rạn nứt ngay sau khi gập một
lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gãy hoàn toàn thành hai miếng khi gập đôi
D
PHỤ
LỤC D
(Quy định)
Phương
pháp xác định độ trắng
D.1. Lấy mẫu, theo TCVN 5276
D.2. Chuẩn bị mẫu thử, theo B.2.
D.3. Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.4. Tính kết quả
Độ trắng của mẫu thử, W, tính bằng %
theo công thức sau:
W = 100 -
trong đó:
L là độ sáng trung bình của hai mặt của phần
mẫu thử, được xác định trên thiết bị;
a là độ đỏ trung bình của hai mặt của phần mẫu
thử, được xác định trên thiết bị;
b là độ vàng trung bình của hai mặt của phần
mẫu thử, được xác định trên thiết bị.
Kết quả thử là trung bình của 5 phần mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Thông tư số 29/2010/TT-BNNPTNT ngày
06/5/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục chỉ
tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản
phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”.