TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8665:2011
SỢI QUANG DÙNG CHO MẠNG VIỄN THÔNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Optical
fibre for telecommunication
network - General technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 8665:2011 chuyển
đổi từ TCN 68-160:1996 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều
69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định
số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 8665:2011 được
xây dựng trên cơ sở Khuyến nghị G.651.1 (07/2007), G.652 (11/2009), G.653
(07/2010), G.655 (11/2009) của Liên minh Viễn thông Thế giới ITU-T.
TCVN 8665:2011 do Viện
Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Optical
fibre for telecommunication
network - General technical requirements
1.
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng
cho các loại sợi quang trong các cáp quang sử dụng trong mạng viễn thông như
cáp quang treo, cáp quang chôn trực tiếp, cáp quang trong cống bể, cáp quang
trong đường hầm, cáp quang qua sông, cáp quang thả biển
hoặc đi ven thềm lục địa.
Tiêu chuẩn này không
bao gồm các chỉ tiêu của cáp quang như độ bền cơ học của cáp và độ bền của cáp đối
với tác động môi trường. Các chỉ tiêu này áp dụng tiêu chuẩn quốc gia tương ứng.
2.
Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn
sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn
ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn
không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ
sung (nếu có).
ITU-T G.957
(03/2006), Optical interfaces for equipments
and systems relating to the synchronous digital hierarchy (Các giao diện
quang cho thiết bị và hệ thống trong phân cấp
số đồng bộ)
ITU-T G.959.1
(11/2009), Optical transport network physical layer interfaces (Các giao diện
lớp vật lý của mạng truyền tải quang)
ITU-T G.691
(03/2006). Optical interfaces for single channel STM-64 and other SDH systems
with optical amplifiers (Các giao diện quang cho các hệ thống STM-64 đơn kênh
và các hệ thống SDH khác có sử dụng khuếch đại quang)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ITU-T G.693
(11/2009), Optical interfaces for intra-office systems (Các
giao diện quang cho các hệ thống liên văn phòng)
ITU-T G.694.1
(06-2002), Spectral grids for WDM applications: DWDM frequency grid (Lưới phổ
tần cho các ứng dụng WDM: lưới tần số cho DWDM)
ITU-T G.977
(12/2006), Characteristics of optically amplified
optical fibre submarine cable systems (Đặc
tính của các hệ thống cáp quang biển có sử dụng khuếch đại quang)
IEC 60793-2-10
(2007), Optical fibres - Part 2-10: Product specifications - Sectional specification
for category A1 multimode fibres (Sợi quang - Phần 2-10: Các đặc tính sản phẩm
- Các đặc tính cho sợi quang đa mode chủng loại A1)
IEC 61280-4-1 (2003),
Fibre-optic communication subsystem test procedures - Part 4-1: Cable plant and
links - Multimode fibre-optic cable plant attenuation measurement (Quy trình
đo các hệ thống truyền thông sợi quang - Phần 4-1: Các liên kết và công trình
cáp - Đo suy hao công trình cáp sợi quang đa mode).
3. Thuật
ngữ và định nghĩa
3.1. Lõi
sợi (core)
Phần trung tâm của sợi
quang mà phần lớn công suất quang được truyền trong đó.
3.2. Vỏ
phản xạ (cladding)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Tâm của vỏ phản
xạ (cladding centre)
Với một mặt cắt ngang
của sợi, tâm của vỏ phản xạ là tâm của vòng tròn vừa khít nhất với giới hạn của
vỏ.
3.4. Vùng
lõi (core area)
Với một mặt cắt ngang
của sợi, vùng lõi là vùng nhỏ nhất bị giới hạn bởi tập hợp các điểm có hệ số chiết
suất n3 (không tính đến bất kỳ sự đột biến nào của hệ số chiết suất
sợi):
n3 = n2
+ k(n1 – n2)
Trong đó.
n1:
Hệ số chiết suất cực đại của lõi
n2:
hệ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ
k:
hằng số, có giá trị 0,05.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với một mặt cắt ngang
của sợi, tâm của lõi là tâm của vòng tròn vừa khít nhất với giới hạn ngoài cùng
của vùng lõi.
3.6. Đường
kính vỏ phản xạ
(cladding diameter)
Đường kính của vòng
tròn được dùng để xác định tâm của vỏ phản xạ.
3.7. Đường
kính lõi
(core diameter)
Đường kính của vòng
tròn được dùng để xác định tâm của lõi.
3.8. Sai
số đường kính vỏ phản xạ (cladding diameter
deviation)
Sai lệch giữa giá trị
danh định và giá trị thực của đường kính vỏ phản xạ.
3.9. Sai
số đường kính lõi (core diameter deviation)
Sai lệch giữa giá trị
danh định và giá trị thực của đường kính lõi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa tâm
của lõi và vỏ.
3.11. Vùng
sai số của vỏ phản xạ (cladding tolerance field)
Với một mặt cắt ngang
của sợi, vùng sai số của vỏ phần xạ là vùng giữa vòng tròn ngoại tiếp giới hạn
ngoài của vỏ phản xạ và vòng tròn lớn nhất khít với giới hạn ngoài của vỏ phản
xạ, đồng tâm với vòng tròn kia.
3.12. Độ
không tròn đều
của vỏ phản xạ (non-circularity of cladding)
Chênh lệch giữa đường
kính của 2 vòng tròn được dùng để định nghĩa vùng sai số cho phép của vỏ chia
cho đường kính vỏ phản xạ.
3.13. Vùng
sai số của lõi
(core tolerance field)
Với một mặt cắt ngang
của sợi, vùng sai số của lõi là vùng giữa vòng tròn ngoại tiếp vùng lõi và vòng
tròn lớn nhất bao quanh vùng lõi đồng tâm với vòng tròn kia.
3.14. Độ
không tròn đều của lõi (non-circularity of core)
Chênh lệch giữa đường
kính của 2 vòng tròn được dùng để định nghĩa vùng sai số cho phép của lõi cho
đường kính lõi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trường
mode 2w là giá trị của phạm vi phân bố trường điện từ ngang của các mode trong
mặt cắt của sợi và được định nghĩa theo phân bố cường độ trường xa F2(θ)
theo biểu thức sau:

Trong đó: θ
là góc trường xa
3.16. Tâm
của trường mode (mode field centre)
Vị trí trung tâm của
phân bố trường theo không gian trong sợi.
3.17. Sai
số đồng tâm
của trường mode (mode field concentricity error)
Khoảng cách giữa tâm
của trường mode và tâm của vỏ phản xạ.
3.18. Độ
mở số (Numercial
Aperture - NA)
Sin của một nửa góc ở
đỉnh của hình nón lớn nhất là tất cả các tia trong hình nón đó đều có thể đi
vào hoặc đi ra khỏi lõi sợi quang, nhân với hệ số chiết suất của môi trường chứa
hình nón đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số được tính
từ 0 đến tần số mà tại đó hàm truyền đạt băng cơ sở của sợi quang giảm tới giá trị
-3 dB so với hàm truyền đạt tại tần số 0 Hz, đối với
chiều dài sợi là 1 km.
3.20. Hệ
số suy hao (attennuation coefficient)
Hệ số suy hao (α) của
sợi quang là suy hao được tính trên một đơn vị chiều dài.

Trong đó: P(z) là công suất
quang tại khoảng cách z(km) tính theo dọc sợi
P(0) là công suất
quang tại z=0
3.21. Hệ
số tán sắc
(dispersion coefficient)
Tán sắc là hiện tượng
dãn xung ánh sáng truyền trong sợi quang do vận tốc nhóm khác nhau của các bước
sóng khác nhau chứa trong thành phần phổ của nguồn phát.
Hệ số tán sắc là tán
sắc tính cho một đơn vị bề rộng phổ của nguồn phát và một đơn vị chiều dài của
sợi và thường tính bằng ps/(nm.km).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng cắt là bước
sóng mà tại những bước sóng lớn hơn nó thì tỷ số giữa công suất toàn phần và
công suất mode cơ bản sẽ giảm nhỏ hơn một giá trị nhất định. Giá trị này được
chọn là 0,1 dB cho đoạn sợi có chiều dài là 2 m.
Theo định nghĩa này
thì tại bước sóng cắt, suy hao mode LP11
của mẫu thử là 19,3 dB.
Có hai loại bước sóng
cắt:
- bước sóng cắt
được đo trên
một đoạn sợi ngắn chưa bọc cáp (mới chỉ có lớp vỏ sơ cấp - primary coated);
- bước sóng cắt
được đo trên sợi đã bọc
cáp trong điều kiện khai thác.
4. Yêu
cầu kỹ thuật đối với các loại sợi quang
4.1. Yêu cầu kỹ thuật
đối với sợi đa mode
4.1.1. Đường kính lõi
- Giá trị đường kính lõi
danh định của sợi là 50 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2. Đường
kính vỏ
- Giá trị đường kính
vỏ danh định của sợi phải là 125 mm;
- Sai số đường kính vỏ
không được vượt quá ± 2 mm.
4.1.3. Độ lệch tâm giữa
lõi và vỏ
- Độ lệch tâm giữa lõi
và vỏ phải nhỏ hơn 3 mm.
4.1.4. Độ không tròn
đều
- Độ không tròn đều của
vỏ phải nhỏ hơn 2%.
- Độ không tròn đều của
lõi phải nhỏ hơn 6%.
4.1.5. Mặt cắt chiết
suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

n(x)
là hệ số chiết suất tại điểm x
(0 ≤
r ≤ a)
a
là bán kính lõi
1
≤ g ≤ 3
4.1.6. Độ
mở số
(NA)
- Độ
mở số danh định của sợi
phải là 0,20.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.7. Hệ số suy hao
- Sợi phải có hệ số
suy hao nhỏ hơn 3,5 dB/km đối với vùng bước sóng 850 nm và nhỏ hơn 1,0 dB/km đối
với vùng bước sóng 1300 nm.
4.1.8. Băng thông
Băng thông biên độ
méo mode chuẩn hóa lớn hơn 500 MHz.km trong vùng bước sóng 850 nm và 1300
4.1.9. Hệ số tán sắc
Hệ số tán sắc màu D(λ)
được xác định bởi giá trị giới hạn các tham số của đường cong tán sắc màu theo
hàm của bước sóng trong vùng bước sóng 1300 nm. Giới hạn hệ số tán sắc màu cho
bất kỳ một bước sóng A nào đó được tính với giá trị bước sóng cực tiểu có tán sắc
không λ0min,giá trị bước sóng cực đại có tán sắc không λ0max
và hệ số độ dốc cực đại tán sắc không S0max tương ứng với bất đẳng thức
sau:

Giá trị tham số: λ0min, λ0max và S0max được
xác định theo Bảng 1.
CHÚ THÍCH 1: Trường hợp
xấu nhất hệ số tán sắc màu tại bước sóng 850 nm có thể lấy giá trị khuyến nghị
trong Bảng 1 là -104 ps/nm.km (nghĩa là .So=0,09375 ps/nm2.km
tại bước sóng λ0 = 1340 nm hoặc Se = 0,10125 ps/nm2.km tại
bước sóng λ0= 1320 nm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
1 - Các chỉ tiêu đối với sợi quang G.651.1: sợi MMF 50/125 µm chiết xuất liên tục
sử dụng trong các hệ thống Ethernet có tốc độ lớn tới 1 Gbit/s làm việc tại cửa
số bước sóng 850 nm hoặc 1300 nm
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính lõi
Giá trị danh định
50 mm
Sai số
± 3 mm
Sai số đồng tâm giữa
lõi và vỏ
Giá trị cực đại
3 mm
Độ không tròn đều của
lõi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6%
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
2%
Độ mở
số
Giá trị danh định
0,20
Sai số
±0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(chú thích
1 và 2)
Bán kính
15 mm
Số vòng
cuốn
2
Giá trị cực đại tại
bước sóng 850 nm
1 dB
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1300 nm
1 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực tiểu
0,69 GPa
Độ rộng băng thông
theo phương thức phát chùm
Giá trị cực tiểu tại
bước sóng 850 nm
500 MHz.km
Giá trị cực tiểu tại
bước sóng 1300 nm
500 MHz.km
Hệ số tán sắc
(chú thích 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1295 nm
λ0max
1340 nm
S0max
cho 1295 ≤ λ0 ≤
1310 nm
≤
0.105 ps/nm2.km
S0max
cho 1310 ≤ λ0 ≤
1340 nm
≤
375 x (1590 - λ0) x 10-6
ps/nm2.km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 850 nm
3,5 dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1300 nm
1,0 dB/km
CHÚ THÍCH 1 - Trong
trường hợp sử dụng sợi quang đa mode ngoài phạm vi ứng dụng của tiêu chuẩn
này, các chỉ tiêu về suy hao uốn cong có thể được chỉ định theo tiêu chuẩn
IEC 60793-2-10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3 – Hệ số
tán sắc trong trường hợp xấu nhất tại bước sóng 850 nm (nghĩa là So
= 0.09375 ps/nm2.km tại bước sóng λ0 = 1340 nm hoặc So
= 0.10125 ps/nm2.km tại bước sóng λ0 = 1320 nm) có giá
trị là -104 ps/nm.km.
4.2. Yêu cầu kỹ thuật
đối với sợi đơn mode
Các loại sợi đơn mode
bao gồm:
- sợi đơn mode thông
thường (SMF);
- sợi đơn mode tán sắc
dịch chuyển (DSF);
- sợi đơn mode tán sắc
dịch chuyển khác 0 (NZ-DSF).
4.2.1. Đường kính trường
mode
Các tham số được quy
định với đường kính trường mode bao gồm:
- giá trị danh định;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tham số này được
xác định tại bước sóng:
-1310 nm đối với sợi
SMF;
- 1550 nm đối với sợi
DSF, NZ-DSF.
Đặc tính kỹ thuật đối
với đường kính trường mode được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.2. Đường kính vỏ
Các tham số được quy
định với đường kính vỏ bao gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- sai số.
Đặc tính kỹ thuật đối
với đường kính vỏ được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.3. Độ đồng tâm của
lõi
Đặc tính kỹ thuật đối
với độ đồng tâm của lõi được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4. Độ đồng tâm của
đường kính trường mode
Đặc tính kỹ thuật đối
với độ đồng tâm của đường kính trường mode được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.5. Độ không tròn
đều của vỏ
Đặc tính kỹ thuật đối
với độ không tròn đều của vỏ được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.6. Bước sóng cắt
Đặc tính kỹ thuật đối
với bước sóng cắt của sợi đã bọc cáp (
cc)
được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.7. Hệ số suy hao
Đặc tính kỹ thuật đối
với hệ số suy hao của sợi được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.8. Đặc tính suy
hao tại bước sóng 1550 nm
Đặc tính suy hao của
sợi quang đơn mode tại bước sóng 1550 nm được xác định bằng độ tăng suy hao đo
tại bước sóng 1550 nm của sợi quấn lỏng 100 vòng với bán kính vòng quấn là 37,5
mm.
Đặc tính kỹ thuật đối
với đặc tính suy hao của sợi tại bước sóng 1550 nm được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.9. Hệ số tán sắc
Đặc tính kỹ thuật đối
với hệ số tán sắc của sợi SMF được quy định trong các Bảng 2, 3, 4, 5 thông qua
các tham số λ0min, λ0max và S0max - Trong đó:
λ0min là
bước sóng nhỏ nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S0max là hệ
số độ dốc tán sắc lớn nhất tại điểm tán sắc bằng 0.
Các tham số này có mối
quan hệ với đường cong tán sắc của sợi theo bất đẳng thức dưới đây:

- Đặc tính kỹ thuật đối
với tán sắc của sợi DSF được quy định trong Bảng 6, 7 thông qua các tham số:
λ0min, λ0max
và S0max, Dmax, Dλ0 max, Dλw
- Trong đó:
λ0min là
bước sóng nhỏ nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
λ0max là
bước sóng lớn nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
S0max là hệ
số độ dốc tán sắc lớn nhất tại điểm tán sắc bằng 0.
Dλ0 max là
dung sai cực đại của bước sóng mà tại đó sợi có tán sắc bằng 0 (λ0),
tức là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmax là
giá trị tuyệt đối cực đại của hệ số tán sắc được xác định trong cửa sổ bước
sóng ± Dλw,
tức là:
< Dmax với 1550 - Dλw
< λ < 1550 + Dλw
4.2.10. Hệ số tán sắc
mode phân cực (PMD)
Tán sắc mode phân cực
của sợi cần được xác định dựa trên cơ sở thống kê. Đặc tính kỹ thuật đối với
tán sắc mode phân cực của sợi được quy định thông qua các tham số M, Q, PMDQ.
Trong đó:
PMDQ là giới
hạn trên thống kê với mức xác suất Q đối với hệ số PMD của 1 tuyến cáp gồm M đoạn
cáp được nối lại với nhau;
Q là xác suất để hệ số
PMD của tuyến cáp nói trên vượt quá giá trị PMDQ.
Đặc tính kỹ thuật đối
với các tham số này được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.11. Ứng suất kéo
Đặc tính kỹ thuật đối
với ứng suất chịu đựng của sợi được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
Bảng
2 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.A: Sợi SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
trong Khuyến nghị ITU-T G.957 và G.691 tới tốc độ STM-16, cũng như tốc độ 10 Gbit/s
tới 40 km (Ethernet) và STM-256 theo Khuyến nghị ITU-T G.693
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1310 nm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 mm
Sai số
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá
trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1550 nm
0,1 dB
Ứng
suất kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,69
GPa (*)
Hệ số tán
sắc
λ0min
1300 nm
λ0max
1324 nm
S0max
0,092 ps/nm2.km
Các
thuộc tính cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1310 nm
0,5 dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,4 dB/km
Hệ số PMD
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,5 ps/
(*) 1 GPa
= 10,1972 Kgf/cm2
Bảng
3 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.B: sợi
SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
trong Khuyển nghị ITU-T G.691, G.692 tới tốc độ STM-64 và G.693, G.959.1 tới tốc
độ STM-256
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1310 mm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 mm
Sai số
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán
kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1625 nm
0,1 dB
Ứng
suất kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
λ0min
1300 nm
λ0max
1324 nm
S0max
0,092 ps/nm2.km
Các
thuộc tính cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1310 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,35 dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1625 nm
0,4 dB/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,2
ps/
Bảng
4 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.C: sợi SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
như Bảng 2, cho phép làm việc trong phần băng tần mở rộng từ 1360 nm đến 1530
nm
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1310 mm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 mm
Sai số
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
1%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số
vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1625 nm
0,1
dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
λ0min
1300 nm
λ0max
1324 nm
S0max
0,092 ps/nm2.km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng từ 1310 nm đến 1625 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1383 ± 3 nm
0,4 dB/km
(*)
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số PMD (của sợi
đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,5 ps/
(*) Suy hao sẽ tính
nhỏ hơn hoặc bằng giá trị lớn nhất trong giải 1310 nm-1625 nm
Bảng
5 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.D: sợi SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
như Bảng 3, cho phép làm việc trong phần băng tần mở rộng từ 1360 nm đến
1530 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1310 mm
Dải giá trị danh định
8,6 -
9,5 mm
Sai số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
λ0min
1300 nm
λ0max
1324 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,092 ps/nm2.km
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng từ 1310 nm tới 1625 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1383 ± 3 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,3 dB/km
Hệ số PMD (của sợi
đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,2 ps/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
6 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.653.A: sợi DSF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
trong Khuyến nghị ITU-T G.691, G.692, G.693, G.957, G.977 V<M khoảng cách
ghép giữa các kênh trong cửa sổ 1550 nm là không đều nhau
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1550
mm
Dải giá trị danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số
± 0,8 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1270
nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1550 nm
0,5
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
λmin
1525
nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1575
nm
Dmax
3,5
ps/nm.km
λ0min
1500
λ0max
1600
S0max
0,085 ps/nm2.km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,35
dB/km
Hệ số PMD (của sợi
đã bọc cáp)
M
20 cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,5
ps/
Bảng
7 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.653.B: sợi DSF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
như Bảng 6 nhưng yêu cầu PMD nghiêm ngặt hơn cho các hệ thống STM-64 với độ dài
lớn hơn 400 km và các ứng dụng STM-256 theo G.959.1
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1550
mm
Dải giá trị danh định
7,8 -
8,5 mm
Sai số
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1270
nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1550 nm
0,1
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmin
: 1460-1525
0,85
-3,5
Dmin
: 1525-1625
3,5/75
Dmax
: 1460-1575
3,5/75
Dmax
: 1575-1625
0,085
+3,5
Các
thuộc tính cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,35
dB/km
Hệ số PMD (của sợi
đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị PMDQ
cực đại
0,20
ps/
Bảng
8 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi G.655.C: sợi NZ-DSF sử dụng cho các hệ thống truyền
dẫn trong Khuyến nghị ITU-T G.691, G.959.1 và G.693, các hệ thống DWDM có khoảng
cách kênh theo Khuyến nghị ITU-T G.694.1 và các hệ thống STM-64 với độ dài tới
2000 km
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải giá trị danh định
8 - 11 mm
Sai số
± 0,7 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại
0,8 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
2%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1450
nm
Đặc tính suy hao của sợi
quang ở bước sóng 1550 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1550 nm
0,5
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
λmin
và λmax
1530
nm và 1565 nm
Giá trị nhỏ nhất của
Dmin
1,0 ps/nm.km
Giá trị lớn nhất của
Dmax
10 ps/nm.km
Dấu
Dương hoặc âm
Dmax - Dmin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số tán sắc
Dải bước sóng:
1565-1625 nm
λmin
và λmax
(*)
Giá trị nhỏ nhất của
Dmin
(*)
Giá trị lớn nhất của
Dmax
(*)
Dấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,35
dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1625 nm
0,4 dB/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,2 ps/
(*) Chưa
xác định
Bảng
9 - Yêu cầu kỹ thuật đối với G.655.D: sợi N2-DSF sử dụng cho các hệ thống truyền
dẫn như Bảng 8 đối với dải bước sóng từ 1530 nm đến 1625 nm và các hệ thống
CWDM với dải bước sóng từ 1460 nm tới 1530 nm
Các
thuộc tính sợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1550
mm
Dải giá trị danh định
8 -
11 mm
Sai số
± 0,6 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1450
nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1625 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
(ps/nm.km)
Dmin
: 1460-1550 nm

-4,2
Dmin
: 1550-1625 nm

+2,80
Dmax
: 1460-1550 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmax
: 1550-1625 nm

+6,20
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,35
dB/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
dB/km
Hệ số PMD
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,2
ps/
Bảng
10 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi G.655.E: sợi NZ-DSF sử dụng cho các hệ thống
truyền dẫn như Bảng 8 nhưng có giá trị cao hơn để áp dụng trong một số trường hợp
như khoảng cách kênh nhỏ; các hệ thống truyền dẫn như Bảng 9 có thể áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1550
mm
Dải giá trị danh định
8 -
11 mm
Sai số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1450
nm
Đặc tính suy hao của
sợi quang ở bước sóng 1550 nm
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
(ps/nm.km)
Dmin
: 1460-1550 nm

+0,64
Dmin
: 1550-1625 nm

+6,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+4,66
Dmax
: 1550-1625 nm

+9,31
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1625 nm
0,4
dB/km
Hệ số PMD
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,2
ps/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A
(Quy
định)
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO SUY HAO, TÁN SẮC
A.1.
Đo suy hao quang bằng máy đo công suất
A.1.1.
Mục đích
Việc đo suy hao quang
bằng máy đo công suất được sử dụng để xác
định chính xác suy hao của cáp sợi quang.
Phương pháp đo suy
hao quang bằng máy đo công suất quang sử dụng phương pháp đo suy hao xen.
A.1.2. Điều kiện đo
Dưới đây là những thiết
bị cần để đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nguồn sáng quang;
- 2 bộ nối (adapter);
- 2 dây nối (có đường
kính lõi và vỏ giống như sợi cần đo).
A.1.3. Tiến hành đo
Bước 1: đặt tham chiếu.
Thiết lập đo

Hình
A.1 - Thiết lập mức tham chiếu
Quy trình:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bật nguồn máy đo
công suất quang (để ở chế độ cần đo);
- Bật nguồn quang hiển
thị là giá trị tuyệt đối (dBm);
- Thiết lập giá trị
tuyệt đối này về giá trị tham chiếu và hiển thị giá trị tương đối (dB).
Bước 2: đo suy hao sợi
quang sử dụng phương pháp đo suy hao xen.
Thiết lập đo:

Hình
A.2 - Thiết lập đo suy hao sợi quang
Quy trình:
- Tháo một trong các
dây nối, nối sợi quang cần đo vào như Hình A.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Đo suy hao quang
bằng máy đo phản xạ quang OTDR
A.2.1. Mục đích
Phương pháp đo suy
hao bằng máy đo OTDR sử dụng phương pháp đo suy hao phản xạ trở về.
Phương pháp này cho
phép đánh giá suy hao trở về bằng đo công suất phản xạ của sợi quang.
A.2.2. Điều kiện đo
Máy đo OTDR
Các dây nối và phụ kiện:
- các bộ nối thích hợp;
- bộ ghép sợi quang;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- dao cắt sợi quang;
- kìm tuốt vỏ cáp và
sợi quang;
- cuộn sợi đệm.
Trước khi tiến hành
các phép đo bằng OTDR, cần phải kiểm tra máy OTDR đó để đảm bảo rằng nó có đủ
khả năng đo toàn bộ chiều dài sợi quang hay không. Chiều dài tổng của cáp sợi
quang được đo cần ngắn hơn phạm vi này.
A.2.3. Tiến hành đo
Dưới đây là các bước
cần được tiến hành để thực hiện một phép đo bằng OTDR:
1. Nếu sợi quang cần
đo không được nối với bộ nối, bóc cáp sợi quang ra và để cho sợi quang lộ ra
khoảng 2 m. Làm sạch và cắt sợi này.
2. Nối máy OTDR với sợi
quang trên bằng một dây nối, cuộn sợi đệm (nếu được yêu cầu) và bộ chuyển đổi sợi
quang trần (xem Hình A.3). Nếu sợi quang đó được nối với bộ nối, thì nối máy
OTDR với sợi đó bằng một dây nối và cuộn sợi đệm (nếu được yêu cầu). Cuộn sợi đệm
là cuộn sợi quang trần nhỏ có độ dài sợi khoảng 1 km, có thể cuộn được trên một
lô nhỏ. Nó được sử dụng cho OTDR để loại vùng chết của OTDR. Vì thế sợi quang
dùng làm cuộn đệm không được có bất kỳ sự dị thường nào.
3. Bật
nguồn OTDR.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.3 – Cấu hình đo của OTDR
4. Thiết lập chế độ ứng
với các tham số hoạt động thích hợp của OTDR, bao gồm bước sóng, chiết suất của
sợi quang được đo và chế độ quét và phân giải của màn hiển thị.
5. Điều chỉnh độ phân
giải của màn hiển thị để hiển thị toàn bộ sợi quang được đo.
6. Đo suy hao của tất
cả các điểm dị thường, các mối hàn, các bộ nối và toàn bộ sợi quang.
7. Đo suy hao 2 điểm
đầu-cuối của sợi quang.
8. Lặp lại tất cả các
bước từ 1 đến 7 cho tất cả các bước sóng yêu cầu.
9. Ghi lại vị trí của
OTDR cho những phép đo này.
10. Lặp
lại các bước từ 1 đến 9 với máy đo OTDR được nối vào đầu kia của sợi quang. Sau
đó tính giá trị trung bình của hai kết quả thu được. Nó sẽ cho ra một giá trị
chính xác hơn:
Tổn
haoOTDR = (Tổn haohướng A + Tổn haohướng B)/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1. Mục đích
Xác định sự thay đổi
tốc độ lan truyền của các thành phần bước sóng khác nhau theo độ rộng phổ của 1
tín hiệu.
Các phương pháp cơ bản
để đo tán sắc bao gồm: phương pháp điều chế dịch pha và dịch pha vi sai.
A.3.2. Điều kiện đo
Dưới đây là những thiết
bị cần để đo:
- máy đo tán sắc quang;
- nguồn sáng quang;
- 2 bộ nối (adapter);
- 2 dây nối (có đường
kính lõi và vỏ giống như sợi cần đo).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình
A.4 – Cấu hình đo tán sắc sợi quang
1. Làm sạch các đầu bộ
nối.
2. Thiết lập cấu hình
đo như Hình A.4. Bật công tắc nguồn của máy đo, chờ cho máy hoạt động ổn định.
3. Thiết lập giải bước
sóng cần đo.
4. Lựa chọn độ phân
giải của máy đo và mức công suất tín hiệu.
5. Thực hiện việc chuẩn
hóa máy đo. Việc chuẩn hóa này có thể thực hiện bằng một đoạn dây nối.
6. Tiến hành đo. Nối
một đầu sợi cần đo vào nguồn phát quang, đầu còn lại của sợi nối vào máy đo.
7. Đọc các kết quả trên
máy đo, in ra hoặc lưu vào đĩa mềm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Đo tán sắc mode
phân cực PMD
4.1. Mục đích
Để xác định độ chênh
lệch về thời gian lan truyền giữa 2 mode để được gọi là trễ nhóm. Khác với tán
sắc thông thường có tính chất tương đối ổn định, PMD có tính ngẫu nhiên.
Có nhiều phương pháp
đo PMD như phương pháp đo giao thoa, phương pháp trạng thái phân cực cơ bản...
A.4.2. Điều kiện đo
Dưới đây là những thiết
bị cần để đo:
- máy đo PMD;
- nguồn sáng quang;
- 2 bộ nối (adapter);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.3. Tiến hành đo

Hình
A.5 - Cấu hình đo PMD
1. Làm sạch các đầu bộ
nối.
2. Thiết lập cấu hình
đo như Hình A.5. Bật công tắc nguồn của máy đo, chờ cho máy hoạt động ổn định.
3. Thiết lập giải bước
sóng cần đo.
4. Thiết lập chế độ
đo.
5. Thiết lập dải đo.
Dải đo thiết lập quá hẹp sẽ làm cho giá trị PMD đo được không chính xác. Trong
trường hợp này phải thực hiện lại phép đo với dải đo lớn hơn. Tuy nhiên, nên để
ở chế độ đo tự động. Chế độ này cho phép quét qua tất cả các dải đo và tự động
đưa ra giá trị PMD chính xác nhất.
6. Lựa chọn độ phân
giải của máy đo và mức công suất tín hiệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Nhập giá trị về chiều
dài của sợi để thiết bị tự động tính hệ số PMD.
9. Đặt chế độ cảnh
báo bằng cách thiết lập giới hạn giá trị PMD của sợi (ví dụ tốc độ 2,5 Gbit/s
thì PMD ≤ 40 ps, với tốc độ 10 Gbit/S thì PMD ≤ 10 ps).
10. Tiến hành đo. Nối
một đầu sợi cần đo vào nguồn phân cực, đầu còn lại của sợi nối vào máy phân
tích phân cực.
11. Đọc các kết quả
trên máy đo, in ra hoặc lưu vào đĩa mềm.
PHỤ LỤC B
(Quy
định)
ĐO CÁC THAM SỐ HÌNH HỌC
B.1. Mục đích đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.
Tiến hành đo
1. Cắt sợi quang, làm
sạch;
2. Làm phẳng mặt cắt
của sợi quang;
3. Đặt sợi quang vào
hệ đo theo phương pháp trường gần như Hình B.1.


Hình
B.1 - Sơ đồ đo các chỉ tiêu hình học bằng phương pháp đo trường gần
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ITU-T G.652
(11/2009), Characteristics of a single-mode optical fibre cable (Các đặc
tính của cáp sợi quang đơn mode).
[3] ITU-T G.653
(07/2010), Characteristics of a dispersion-shifted single-mode optical fibre
cable (Các đặc tính của cáp sợi quang đơn mode tán sắc dịch chuyển).
[4] ITU-T G.655
(11/2009), Characteristics of a non-zero dispersion-shifted
single-mode optical fibre cable (Các đặc tính của sợi quang đơn mode tán sắc
dịch chuyển khác 0).
MỤC
LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3.Thuật
ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại sợi quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1. Đường kính lõi
4.1.2. Đường kính vỏ
4.1.3. Độ lệch tâm giữa
lõi và vỏ
4.1.4. Độ không tròn
đều
4.1.5. Mặt cắt chiết
suất
4.1.6. Độ mở số (NA)
4.1.7.
Hệ số suy hao
4.1.8. Băng thông
4.1.9. Hệ số tán sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1. Đường kính trường mode
4.2.2. Đường kính vỏ
4.2.3. Độ đồng tâm của
lõi
4.2.4. Độ đồng tâm của
đường kính trường mode
4.2.5. Độ không tròn
đều của vỏ
4.2.6. Bước sóng cắt
4.2.7. Hệ số suy hao
4.2.8. Đặc tính suy
hao tại bước sóng 1550 nm
4.2.9. Hệ số tán sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.11. Ứng suất kéo
Phụ lục A (Quy định)
Các phương pháp đo suy hao, tán sắc
A.1. Đo suy hao quang
bằng máy đo công suất
A.2.
Đo suy hao quang bằng máy đo phản xạ quang OTDR
A.3. Đo tán sắc
A.4. Đo tán sắc mode
phân cực PMD
Phụ lục B (Quy định)
Đo các tham số hình học
B.1.
Mục đích đo
B.2.
Tiến hành đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66