Các
thuộc tính sợi
|
Tham
số
|
Chi
tiết
|
Giá
trị
|
Đường kính vỏ
|
Giá trị danh định
|
125 mm
|
Sai số
|
±2 mm
|
Đường kính lõi
|
Giá trị danh định
|
50 mm
|
Sai số
|
± 3 mm
|
Sai số đồng tâm giữa
lõi và vỏ
|
Giá trị cực đại
|
3 mm
|
Độ không tròn đều của
lõi
|
Giá trị cực đại
|
6%
|
Độ không tròn đều của
vỏ
|
Giá trị cực đại
|
2%
|
Độ mở
số
|
Giá trị danh định
|
0,20
|
Sai số
|
±0,015
|
Suy hao uốn cong
(chú thích
1 và 2)
|
Bán kính
|
15 mm
|
Số vòng
cuốn
|
2
|
Giá trị cực đại tại
bước sóng 850 nm
|
1 dB
|
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1300 nm
|
1 dB
|
Ứng
suất kéo
|
Giá trị cực tiểu
|
0,69 GPa
|
Độ rộng băng thông
theo phương thức phát chùm
|
Giá trị cực tiểu tại
bước sóng 850 nm
|
500 MHz.km
|
Giá trị cực tiểu tại
bước sóng 1300 nm
|
500 MHz.km
|
Hệ số tán sắc
(chú thích 3)
|
λ0min
|
1295 nm
|
λ0max
|
1340 nm
|
S0max
cho 1295 ≤ λ0 ≤
1310 nm
|
≤
0.105 ps/nm2.km
|
|
S0max
cho 1310 ≤ λ0 ≤
1340 nm
|
≤
375 x (1590 - λ0) x 10-6
ps/nm2.km
|
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 850 nm
3,5 dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1300 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1 - Trong
trường hợp sử dụng sợi quang đa mode ngoài phạm vi ứng dụng của tiêu chuẩn
này, các chỉ tiêu về suy hao uốn cong có thể được chỉ định theo tiêu chuẩn
IEC 60793-2-10.
CHÚ THÍCH 2 – Để đo
kiểm đặc tính suy hao uốn cong, chế độ bơm chùm như đã chỉ ra trong tiêu chuẩn
IEC 61280-4-1 phải được sử dụng.
CHÚ THÍCH 3 – Hệ số
tán sắc trong trường hợp xấu nhất tại bước sóng 850 nm (nghĩa là So
= 0.09375 ps/nm2.km tại bước sóng λ0 = 1340 nm hoặc So
= 0.10125 ps/nm2.km tại bước sóng λ0 = 1320 nm) có giá
trị là -104 ps/nm.km.
4.2. Yêu cầu kỹ thuật
đối với sợi đơn mode
Các loại sợi đơn mode
bao gồm:
- sợi đơn mode thông
thường (SMF);
- sợi đơn mode tán sắc
dịch chuyển (DSF);
- sợi đơn mode tán sắc
dịch chuyển khác 0 (NZ-DSF).
4.2.1. Đường kính trường
mode
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- giá trị danh định;
- sai số.
Các tham số này được
xác định tại bước sóng:
-1310 nm đối với sợi
SMF;
- 1550 nm đối với sợi
DSF, NZ-DSF.
Đặc tính kỹ thuật đối
với đường kính trường mode được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tham số được quy
định với đường kính vỏ bao gồm:
giá trị danh định;
- sai số.
Đặc tính kỹ thuật đối
với đường kính vỏ được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.3. Độ đồng tâm của
lõi
Đặc tính kỹ thuật đối
với độ đồng tâm của lõi được quy định trong:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.4. Độ đồng tâm của
đường kính trường mode
Đặc tính kỹ thuật đối
với độ đồng tâm của đường kính trường mode được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.5. Độ không tròn
đều của vỏ
Đặc tính kỹ thuật đối
với độ không tròn đều của vỏ được quy định trong:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.6. Bước sóng cắt
Đặc tính kỹ thuật đối
với bước sóng cắt của sợi đã bọc cáp (cc)
được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.7. Hệ số suy hao
Đặc tính kỹ thuật đối
với hệ số suy hao của sợi được quy định trong:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.8. Đặc tính suy
hao tại bước sóng 1550 nm
Đặc tính suy hao của
sợi quang đơn mode tại bước sóng 1550 nm được xác định bằng độ tăng suy hao đo
tại bước sóng 1550 nm của sợi quấn lỏng 100 vòng với bán kính vòng quấn là 37,5
mm.
Đặc tính kỹ thuật đối
với đặc tính suy hao của sợi tại bước sóng 1550 nm được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
4.2.9. Hệ số tán sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
λ0min là
bước sóng nhỏ nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
λ0max là
bước sóng lớn nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
S0max là hệ
số độ dốc tán sắc lớn nhất tại điểm tán sắc bằng 0.
Các tham số này có mối
quan hệ với đường cong tán sắc của sợi theo bất đẳng thức dưới đây:
- Đặc tính kỹ thuật đối
với tán sắc của sợi DSF được quy định trong Bảng 6, 7 thông qua các tham số:
λ0min, λ0max
và S0max, Dmax, Dλ0 max, Dλw
- Trong đó:
λ0min là
bước sóng nhỏ nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
λ0max là
bước sóng lớn nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dλ0 max là
dung sai cực đại của bước sóng mà tại đó sợi có tán sắc bằng 0 (λ0),
tức là:
1550
- Dλ0
max < λ0 <1550 + Dλ0 max
Dmax là
giá trị tuyệt đối cực đại của hệ số tán sắc được xác định trong cửa sổ bước
sóng ± Dλw,
tức là:
< Dmax với 1550 - Dλw
< λ < 1550 + Dλw
4.2.10. Hệ số tán sắc
mode phân cực (PMD)
Tán sắc mode phân cực
của sợi cần được xác định dựa trên cơ sở thống kê. Đặc tính kỹ thuật đối với
tán sắc mode phân cực của sợi được quy định thông qua các tham số M, Q, PMDQ.
Trong đó:
PMDQ là giới
hạn trên thống kê với mức xác suất Q đối với hệ số PMD của 1 tuyến cáp gồm M đoạn
cáp được nối lại với nhau;
Q là xác suất để hệ số
PMD của tuyến cáp nói trên vượt quá giá trị PMDQ.
Đặc tính kỹ thuật đối
với các tham số này được quy định trong:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF
4.2.11. Ứng suất kéo
Đặc tính kỹ thuật đối
với ứng suất chịu đựng của sợi được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối
với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi
DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với
sợi NZ-DSF.
Bảng
2 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.A: Sợi SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
trong Khuyến nghị ITU-T G.957 và G.691 tới tốc độ STM-16, cũng như tốc độ 10 Gbit/s
tới 40 km (Ethernet) và STM-256 theo Khuyến nghị ITU-T G.693
Các
thuộc tính sợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1310 nm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 mm
Sai số
± 0,6 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá
trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1550 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69
GPa (*)
Hệ số tán
sắc
λ0min
1300 nm
λ0max
1324 nm
S0max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1310 nm
0,5 dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,4 dB/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,5 ps/
(*) 1 GPa
= 10,1972 Kgf/cm2
Bảng
3 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.B: sợi
SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
trong Khuyển nghị ITU-T G.691, G.692 tới tốc độ STM-64 và G.693, G.959.1 tới tốc
độ STM-256
Các
thuộc tính sợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1310 mm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 mm
Sai số
± 0,6 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán
kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1625 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
λ0min
1300 nm
λ0max
1324 nm
S0max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1310 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,35 dB/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 dB/km
Hệ số PMD (của sợi
đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,2
ps/
Bảng
4 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.C: sợi SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
như Bảng 2, cho phép làm việc trong phần băng tần mở rộng từ 1360 nm đến 1530
nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1310 mm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 mm
Sai số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số
vòng cuốn
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
λ0min
1300 nm
λ0max
1324 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,092 ps/nm2.km
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng từ 1310 nm đến 1625 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1383 ± 3 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,3 dB/km
Hệ số PMD (của sợi
đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,5 ps/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
5 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.D: sợi SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
như Bảng 3, cho phép làm việc trong phần băng tần mở rộng từ 1360 nm đến
1530 nm
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1310 mm
Dải giá trị danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1625 nm
0,1
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
λ0min
1300 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1324 nm
S0max
0,092 ps/nm2.km
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng từ 1310 nm tới 1625 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1383 ± 3 nm
0,4 dB/km (*)
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,3 dB/km
Hệ số PMD (của sợi
đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
0,01 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 ps/
(*) Suy hao sẽ tính
nhỏ hơn hoặc bằng giá trị lớn nhất trong giải từ 1310 nm-1625 nm.
Bảng
6 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.653.A: sợi DSF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
trong Khuyến nghị ITU-T G.691, G.692, G.693, G.957, G.977 V<M khoảng cách
ghép giữa các kênh trong cửa sổ 1550 nm là không đều nhau
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải giá trị danh định
7,8 -
8,5 mm
Sai số
± 0,8 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại
0,8 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1270
nm
Suy hao uốn cong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1550 nm
0,5
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1525
nm
λmax
1575
nm
Dmax
3,5
ps/nm.km
λ0min
1500
λ0max
1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,085 ps/nm2.km
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,35
dB/km
Hệ số PMD (của sợi
đã bọc cáp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,5
ps/
Bảng
7 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.653.B: sợi DSF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn
như Bảng 6 nhưng yêu cầu PMD nghiêm ngặt hơn cho các hệ thống STM-64 với độ dài
lớn hơn 400 km và các ứng dụng STM-256 theo G.959.1
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1550
mm
Dải giá trị danh định
7,8 -
8,5 mm
Sai số
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1270
nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1550 nm
0,1
dB
Ứng
suất kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
Dmin: 1460-1525
0,85-3,5
Dmin: 1525-1625
3,5/75
Dmax: 1460-1575
3,5/75
Dmax: 1575-1625
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,35
dB/km
Hệ số PMD (của sợi
đã bọc cáp)
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,20
ps/
Bảng
8 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi G.655.C: sợi NZ-DSF sử dụng cho các hệ thống truyền
dẫn trong Khuyến nghị ITU-T G.691, G.959.1 và G.693, các hệ thống DWDM có khoảng
cách kênh theo Khuyến nghị ITU-T G.694.1 và các hệ thống STM-64 với độ dài tới
2000 km
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng
1550
mm
Dải giá trị danh định
8 - 11 mm
Sai số
± 0,7 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,8 mm
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
2%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính suy hao của sợi
quang ở bước sóng 1550 nm
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1550 nm
0,5
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số tán sắc
Dải bước sóng:
1530-1565 nm
λmin
và λmax
1530
nm và 1565 nm
Giá trị nhỏ nhất của
Dmin
1,0 ps/nm.km
Giá trị lớn nhất của
Dmax
10 ps/nm.km
Dấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmax - Dmin
≤5,0
ps/nm.km
Hệ số tán sắc
Dải bước sóng:
1565-1625 nm
λmin
và λmax
(*)
Giá trị nhỏ nhất của
Dmin
(*)
Giá trị lớn nhất của
Dmax
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu
Dương hoặc âm
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,35
dB/km
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 dB/km
Hệ số PMD (của sợi
đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
0,2 ps/
(*) Chưa
xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1550
mm
Dải giá trị danh định
8 -
11 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1450
nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1625 nm
0,1
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
(ps/nm.km)
Dmin: 1460-1550 nm
-4,2
Dmin: 1550-1625 nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmax: 1460-1550 nm
+3,29
Dmax: 1550-1625 nm
+6,20
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Hệ số suy hao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1625 nm
0,4
dB/km
Hệ số PMD
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ
cực đại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
10 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi G.655.E: sợi NZ-DSF sử dụng cho các hệ thống
truyền dẫn như Bảng 8 nhưng có giá trị cao hơn để áp dụng trong một số trường hợp
như khoảng cách kênh nhỏ; các hệ thống truyền dẫn như Bảng 9 có thể áp dụng.
Các
thuộc tính sợi
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
Đường kính trường
mode
Bước sóng
1550
mm
Dải giá trị danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của
lõi
Giá trị cực đại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không tròn đều của
vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của
sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1450
nm
Đặc tính suy hao của
sợi quang ở bước sóng 1550 nm
Bán kính
30 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Giá trị cực đại tại
bước sóng 1625 nm
0,1
dB
Ứng
suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
(ps/nm.km)
Dmin: 1460-1550 nm
+0,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+6,06
Dmax: 1460-1550 nm
+4,66
Dmax: 1550-1625 nm
+9,31
Các
thuộc tính cáp
Tham
số
Chi
tiết
Giá
trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1550 nm
0,35
dB/km
Giá trị lớn nhất tại
bước sóng 1625 nm
0,4
dB/km
Hệ số PMD
M
20 cáp
Q
0,01 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
ps/
PHỤ LỤC A
(Quy
định)
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO SUY HAO, TÁN SẮC
A.1.
Đo suy hao quang bằng máy đo công suất
A.1.1.
Mục đích
Việc đo suy hao quang
bằng máy đo công suất được sử dụng để xác
định chính xác suy hao của cáp sợi quang.
Phương pháp đo suy
hao quang bằng máy đo công suất quang sử dụng phương pháp đo suy hao xen.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới đây là những thiết
bị cần để đo:
- máy đo công suất
quang;
- nguồn sáng quang;
- 2 bộ nối (adapter);
- 2 dây nối (có đường
kính lõi và vỏ giống như sợi cần đo).
A.1.3. Tiến hành đo
Bước 1: đặt tham chiếu.
Thiết lập đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình:
- Đấu mỗi máy đo công
suất và nguồn sáng với 1 dây nối và liên kết lại bằng 1 bộ nối (Hình A.1);
- Bật nguồn máy đo
công suất quang (để ở chế độ cần đo);
- Bật nguồn quang hiển
thị là giá trị tuyệt đối (dBm);
- Thiết lập giá trị
tuyệt đối này về giá trị tham chiếu và hiển thị giá trị tương đối (dB).
Bước 2: đo suy hao sợi
quang sử dụng phương pháp đo suy hao xen.
Thiết lập đo:
Hình
A.2 - Thiết lập đo suy hao sợi quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tháo một trong các
dây nối, nối sợi quang cần đo vào như Hình A.2.
- Giá trị hiển thị trên
máy đo là suy hao xen của sợi quang cần đo.
A.2. Đo suy hao quang
bằng máy đo phản xạ quang OTDR
A.2.1. Mục đích
Phương pháp đo suy
hao bằng máy đo OTDR sử dụng phương pháp đo suy hao phản xạ trở về.
Phương pháp này cho
phép đánh giá suy hao trở về bằng đo công suất phản xạ của sợi quang.
A.2.2. Điều kiện đo
Máy đo OTDR
Các dây nối và phụ kiện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bộ ghép sợi quang;
- chất lỏng làm phù hợp
chiết suất sợi;
- dao cắt sợi quang;
- kìm tuốt vỏ cáp và
sợi quang;
- cuộn sợi đệm.
Trước khi tiến hành
các phép đo bằng OTDR, cần phải kiểm tra máy OTDR đó để đảm bảo rằng nó có đủ
khả năng đo toàn bộ chiều dài sợi quang hay không. Chiều dài tổng của cáp sợi
quang được đo cần ngắn hơn phạm vi này.
A.2.3. Tiến hành đo
Dưới đây là các bước
cần được tiến hành để thực hiện một phép đo bằng OTDR:
1. Nếu sợi quang cần
đo không được nối với bộ nối, bóc cáp sợi quang ra và để cho sợi quang lộ ra
khoảng 2 m. Làm sạch và cắt sợi này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Bật
nguồn OTDR.
Hình
A.3 – Cấu hình đo của OTDR
4. Thiết lập chế độ ứng
với các tham số hoạt động thích hợp của OTDR, bao gồm bước sóng, chiết suất của
sợi quang được đo và chế độ quét và phân giải của màn hiển thị.
5. Điều chỉnh độ phân
giải của màn hiển thị để hiển thị toàn bộ sợi quang được đo.
6. Đo suy hao của tất
cả các điểm dị thường, các mối hàn, các bộ nối và toàn bộ sợi quang.
7. Đo suy hao 2 điểm
đầu-cuối của sợi quang.
8. Lặp lại tất cả các
bước từ 1 đến 7 cho tất cả các bước sóng yêu cầu.
9. Ghi lại vị trí của
OTDR cho những phép đo này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổn
haoOTDR = (Tổn haohướng A + Tổn haohướng B)/2
A.3. Đo tán sắc
A.3.1. Mục đích
Xác định sự thay đổi
tốc độ lan truyền của các thành phần bước sóng khác nhau theo độ rộng phổ của 1
tín hiệu.
Các phương pháp cơ bản
để đo tán sắc bao gồm: phương pháp điều chế dịch pha và dịch pha vi sai.
A.3.2. Điều kiện đo
Dưới đây là những thiết
bị cần để đo:
- máy đo tán sắc quang;
- nguồn sáng quang;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2 dây nối (có đường
kính lõi và vỏ giống như sợi cần đo).
A.3.3. Tiến hành đo
Hình
A.4 – Cấu hình đo tán sắc sợi quang
1. Làm sạch các đầu bộ
nối.
2. Thiết lập cấu hình
đo như Hình A.4. Bật công tắc nguồn của máy đo, chờ cho máy hoạt động ổn định.
3. Thiết lập giải bước
sóng cần đo.
4. Lựa chọn độ phân
giải của máy đo và mức công suất tín hiệu.
5. Thực hiện việc chuẩn
hóa máy đo. Việc chuẩn hóa này có thể thực hiện bằng một đoạn dây nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Đọc các kết quả trên
máy đo, in ra hoặc lưu vào đĩa mềm.
8. Thực hiện quét phổ
trễ nhóm theo bước sóng, từ những kết quả đo được vẽ nên đường cong tán sắc
A.4. Đo tán sắc mode
phân cực PMD
4.1. Mục đích
Để xác định độ chênh
lệch về thời gian lan truyền giữa 2 mode để được gọi là trễ nhóm. Khác với tán
sắc thông thường có tính chất tương đối ổn định, PMD có tính ngẫu nhiên.
Có nhiều phương pháp
đo PMD như phương pháp đo giao thoa, phương pháp trạng thái phân cực cơ bản...
A.4.2. Điều kiện đo
Dưới đây là những thiết
bị cần để đo:
- máy đo PMD;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2 bộ nối (adapter);
- 2 dây nối (có đường
kính lõi và vỏ giống như sợi cần đo).
A.4.3. Tiến hành đo
Hình
A.5 - Cấu hình đo PMD
1. Làm sạch các đầu bộ
nối.
2. Thiết lập cấu hình
đo như Hình A.5. Bật công tắc nguồn của máy đo, chờ cho máy hoạt động ổn định.
3. Thiết lập giải bước
sóng cần đo.
4. Thiết lập chế độ
đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Lựa chọn độ phân
giải của máy đo và mức công suất tín hiệu.
7. Thực hiện việc chuẩn
hóa máy đo. Việc chuẩn hóa này có thể thực hiện bằng một đoạn dây nối.
8. Nhập giá trị về chiều
dài của sợi để thiết bị tự động tính hệ số PMD.
9. Đặt chế độ cảnh
báo bằng cách thiết lập giới hạn giá trị PMD của sợi (ví dụ tốc độ 2,5 Gbit/s
thì PMD ≤ 40 ps, với tốc độ 10 Gbit/S thì PMD ≤ 10 ps).
10. Tiến hành đo. Nối
một đầu sợi cần đo vào nguồn phân cực, đầu còn lại của sợi nối vào máy phân
tích phân cực.
11. Đọc các kết quả
trên máy đo, in ra hoặc lưu vào đĩa mềm.
PHỤ LỤC B
(Quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1. Mục đích đo
Sử dụng thiết bị đo dựa
trên phương pháp đo trường gần để xác định các tham số hình học của sợi quang
như đường kính trường mode, đường kính lõi, đường kính vỏ, độ mở số, sai số đường
kính giữa lõi và vỏ...
B.2.
Tiến hành đo
1. Cắt sợi quang, làm
sạch;
2. Làm phẳng mặt cắt
của sợi quang;
3. Đặt sợi quang vào
hệ đo theo phương pháp trường gần như Hình B.1.
Hình
B.1 - Sơ đồ đo các chỉ tiêu hình học bằng phương pháp đo trường gần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ITU-T G.651.1
(07/2007), Characteristics of a 50/125 mm
multimode graded index optical fibre cable for the optical access network (Các
đặc tính của cáp sợi quang 50/125 mm đa
mode chiết suất liên tục dùng trong mạng truy nhập quang).
[2] ITU-T G.652
(11/2009), Characteristics of a single-mode optical fibre cable (Các đặc
tính của cáp sợi quang đơn mode).
[3] ITU-T G.653
(07/2010), Characteristics of a dispersion-shifted single-mode optical fibre
cable (Các đặc tính của cáp sợi quang đơn mode tán sắc dịch chuyển).
[4] ITU-T G.655
(11/2009), Characteristics of a non-zero dispersion-shifted
single-mode optical fibre cable (Các đặc tính của sợi quang đơn mode tán sắc
dịch chuyển khác 0).
MỤC
LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại sợi quang
4.1. Yêu cầu kỹ thuật
đối với sợi đa mode
4.1.1. Đường kính lõi
4.1.2. Đường kính vỏ
4.1.3. Độ lệch tâm giữa
lõi và vỏ
4.1.4. Độ không tròn
đều
4.1.5. Mặt cắt chiết
suất
4.1.6. Độ mở số (NA)
4.1.7.
Hệ số suy hao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.9. Hệ số tán sắc
4.2. Yêu cầu kỹ thuật
đối với sợi đơn mode
4.2.1. Đường kính trường mode
4.2.2. Đường kính vỏ
4.2.3. Độ đồng tâm của
lõi
4.2.4. Độ đồng tâm của
đường kính trường mode
4.2.5. Độ không tròn
đều của vỏ
4.2.6. Bước sóng cắt
4.2.7. Hệ số suy hao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.9. Hệ số tán sắc
4.2.10. Hệ số tán sắc
mode phân cực (PMD)
4.2.11. Ứng suất kéo
Phụ lục A (Quy định)
Các phương pháp đo suy hao, tán sắc
A.1. Đo suy hao quang
bằng máy đo công suất
A.2.
Đo suy hao quang bằng máy đo phản xạ quang OTDR
A.3. Đo tán sắc
A.4. Đo tán sắc mode
phân cực PMD
Phụ lục B (Quy định)
Đo các tham số hình học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.
Tiến hành đo
Thư
mục tài liệu tham khảo