Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2018 về Sữa bột đã tách chất béo

Số hiệu: TCVN8436:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Số INS

Tên phụ gia

Mức ti đa

Chất ổn đnh

331 (i)

Natri dihydro xitrat

Giới hạn bi GMP

331 (iii)

Trinatri xitrat

Giới hạn bởi GMP

332(i)

Kali dihydro xitrat

Giới hạn bi GMP

332(ii)

Trikali xitrat

Giới hạn bởi GMP

508

Kali clorua

Giới hạn bi GMP

509

Canxi clorua

Giới hạn bởi GMP

Chất điều chỉnh độ axit

339(i)

Natri dihydro phosphat

4 400 mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp tính theo phospho

339(ii)

Dinatri hydro phosphat

339(iii)

Trinatri phosphat

340(i)

Kali phosphat

340(ii)

Dikali hydro phosphat

340(iii)

Trikali phosphat

341(i)

Canxi dihydro phosphat

341(ii)

Canxi dihydro phosphat

450(i)

Dinatri diphosphat

450(ii)

Trinatri diphosphat

450(iii)

Tetranatri diphosphat

450(v)

Tetrakali diphosphat

450(vi)

Dicanxi diphosphat

450(vii)

Canxi dihydro diphosphat

451 (i)

Pentanatri triphosphat

451(ii)

Pentakali triphosphat

452(i)

Natri polyphosphat

452(ii)

Kali polyphosphat

452(iii)

Natri canxi polyphosphat

452(iv)

Canxi polyphosphat

452(v)

Amoni polyphosphat

500(i)

Natri cacbonat

Giới hạn bi GMP

500(ii)

Natri hydro cacbonat

Giới hạn bi GMP

500(iii)

Natri sesquicacbonat

Giới hạn bi GMP

501(i)

Kali cacbonat

Giới hạn bởi GMP

501(ii)

Kali hydro cacbonat

Giới hạn bi GMP

Chất nhũ hóa

322

Lexitin

Giới hạn bởi GMP

471

Mono và diglyxerit của các axit béo

Giới hạn bi GMP

Chất chng đông vón

170(i)

Canxi cacbonat

Giới hạn bởi GMP

504(i)

Magie cacbonat

Giới hạn bởi GMP

530

Magie oxit

Giới hạn bởi GMP

551

Silic dioxit, không kết tinh

Giới hạn bởi GMP

552

Canxi silicat

Giới hạn bởi GMP

553(i)

Magie silicat, tổng hợp

Giới hạn bởi GMP

553(iii)

Talc

Giới hạn bởi GMP

554

Natri nhôm silicat

570 mg/kg tính theo nhôm

341(iii)

Tricanxi phosphat

4 400 mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp tính theo phospho

343(iii)

Trimagie phosphat

Cht chống oxi hóa

300

Axit ascorbic dạng L-

500 mg/kg tính theo axit ascorbic

301

Natri ascorbat

304

Ascorbyl palmitat

80 mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp tính theo ascorbyl stearat

305

Ascorbyl stearat

319

Tertiary buthylydroquinone (TBHQ)

100 mg/kg đơn lẻ hay kết hợp. Biểu thị theo dầu hoặc mỡ

320

Hydroxyanisole đã butyl hóa (BHA)

321

Hydroxytoluene đã butyl hóa (BHT)

5  Chất nhiễm bn

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân theo các giới hạn tối đa được quy định trong TCVN 4832:2015 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bn và các độc tố trong thực phẩm và thc ăn chăn nuôi về các chất nhiễm bn và các độc tố trong thực phẩm.

Sữa được dùng trong chế biến các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chun này phải tuân thủ các mức tối đa về chất nhiễm bẩn và độc tố được quy định trong TCVN 4832:2015 và các giới hạn tối đa về dư lượng thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật đối với sữa theo quy định hiện hành.

Dầu/chất béo thực vt được dùng trong chế biến các sản phm thuộc đối tượng của tiêu chun này phải tuân thủ các mức tối đa về chất nhiễm bn và độc tố được quy định trong TCVN 4832:2015 và các giới hạn tối đa về dư lượng thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật đối với du/chất béo thực vật theo quy định hiện hành.

6  Vệ sinh

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này nên được chế biến và xử lý theo các điều khoản tương ứng của TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về nhng nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, TCVN 11682 (CAC/RCP 57-2004) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa và các tiêu chuẩn liên quan khác như quy phạm thực hành vệ sinh và các quy phạm thực hành.

Các sản phẩm cần tuân th các tiêu chí vi sinh vật được thiết lập theo TCVN 9632:2016 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thc phẩm.

7  Ghi nhãn

Ngoài các điều quy định trong TCVN 7087 (CODEX STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn còn áp dụng các điều cụ thể sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên sn phẩm phải là:

- Sữa bột đã tách cht béo có bổ sung chất béo thực vật, hoặc

- Sữa bột đã tách chất béo với hàm lượng chất béo thấp có bổ sung chất béo thực vật.

Có thể sử dụng các tên gọi khác theo quy định của quốc gia có bán sản phẩm.

7.2  Công b hàm lượng chất béo tng s

Hàm lượng chất béo tổng số phải được công bố theo cách có thể chấp nhận được tại quốc gia sản phm cho người tiêu dùng cuối cùng, (i) bằng phần trăm khối lượng hoặc thể tích, hoặc (ii) bằng số gam trên phần ăn đã được định lượng trên nhãn khi số lượng phần ăn được công bố.

Phải công bố trên nhãn sản phẩm về chất béo thực vật và/hoặc dầu thực vật. Khi có yêu cầu của quốc gia có bán sản phẩm thì tên thường gọi của loại thực vật cho dầu hay chất béo phải được ghi cùng với tên của thực phm hoặc được nêu riêng.

7.3  Công bố hàm lưng protein sữa

Hàm lượng protein sữa phải được công bố tùy theo quy định của nước bán sản phẩm đến người tiêu dùng cuối cùng, (i) bằng phần trăm khối lượng, hoặc (ii) bằng số gam trên khẩu phần ăn đã được định lượng trên nhãn khi số lượng khẩu phần ăn được công bố.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho dù trong Điều 4.2.1 của TCVN 7087 (CODEX STAN 1) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn có quy định danh mục thành phần nguyên liệu nhưng các sản phẩm sữa được dùng ch để điều chỉnh protein thì không cần phải công bố.

7.5  Thông báo bổ sung

Phải có thông báo trên nhãn sản phẩm là sản phẩm không được sử dụng để thay thế thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh. Ví dụ: KHÔNG THÍCH HỢP CHO TRẺ SƠ SINH”.

8  Phương pháp phân tích và lấy mẫu

Để kiểm tra sự phù hợp với tiêu chuẩn này, phải sử dụng các phương pháp phân tích và lấy mẫu trong CODEX STAN 234-1999 Recommended Methods of Analysis and Sampling (Phương pháp phân tích và lấy mẫu được khuyến cáo).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2018 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột đã tách chất béo bổ sung chất béo thực vật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


973

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.140.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!