Phép thử
|
Phản ứng
|
Xác định các loài
|
Ure (9.4.3.2)
|
+
|
Indol (9.4.3.3)
|
- / +a
|
Glucoza (9.4.3.4)
|
+
|
Sinh khí từ glucoza (9.4.3.4)
|
-
|
Lactoza (9.4.3.4)
|
-
|
Hydro sulfua
(9.4.3.4)
|
-
|
Oxidaza (9.4.3.5)
|
-
|
Lyzin decarboxylaza (9.4.4.2)
|
-
|
Ornithin decarboxylaza (9.4.4.3)
|
+
|
Sacaroza (9.4.4.4)
|
+
|
Trehaloza (9.4.4.4)
|
+/-b
|
Rhamnoza (9.4.4.4)
|
+/-b
|
Xyloza (9.4.4.4)
|
+/-b
|
Xitrat (9.4.4.5)
|
-
|
Tween-esteraza (9.4.4.6)
|
+/-b
|
Xác định tính gây bệnh
|
Aesculin (9.4.5.2)
|
-
|
Pyrazinamidaza (9.4.5.3)
|
-
|
Phụ thuộc vào canxi ở 37 °C (9.4.5.4)c
|
+
|
a Biovar 1 và một số serovar của
biovar 2 dương tính với indol.
Biovar 3, 4 và 5 và một số serovar của
biovar 2 âm tính với indol.
b Phụ thuộc vào
biovar của Yersinia enterocolitica (Phụ lục C).
c Đặc trưng gây
bệnh được mã hóa bằng plasmit
độc lực.
|
9.4.6.2. Việc xác định
biovar của Yersinia enterocolitica theo các phép thử trong Bảng D.1 (Phụ
lục D) cần được thực hiện để khẳng định tính gây bệnh giả định (Tween-esteraza,
aesculin, pyrazinamidaza, indol, xyloza, trehaloza), các Yersinia
enterocolitica biovar 1B, 2, 3, 4 và 5 được biết là gây bệnh.
9.4.6.3. Các phép thử
aesculin, pyrazinamidaza phải được xây dựng để xác định tính gây bệnh giả định. Chủng
dương tính với
aesculin và/hoặc pyrazinamidaza và âm tính phụ thuộc canxi ở 37 °C là loại không
gây bệnh. Chủng
âm tính với
aesculin và pyrazinamidaza và dương tính phụ thuộc canxi ở 37 °C là gây bệnh.
Các phép thử tính gây bệnh cần
được thực hiện thường xuyên (xem [9]).
9.4.6.4. Đối với các mục đích
về dịch tễ học, thì việc xác định
các kháng nguyên thân của Yersinia enterocolitica cần được
nghiên cứu. Các chủng gây bệnh
giả định được kiểm tra kiểu huyết thanh bằng cách dùng
kháng huyết thanh thích hợp thường là loại serovar O:3, O:8, O:9 và O:5,27.
10. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu
thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp đã sử dụng, viện
dẫn tiêu chuẩn này;
d) nhiệt độ ủ đã sử dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) các kết
quả thử nghiệm thu được hoặc nếu đáp ứng các yêu cầu về độ lặp lại
thì nêu kết quả thu được;
Báo cáo thử nghiệm cũng phải nêu rõ nếu
thực hiện các phép thử tiếp tại phòng thử nghiệm chuẩn
và nếu có thì nêu kết quả thu được.
PHỤ
LỤC A
(Quy định)
SƠ ĐỒ QUI TRÌNH
PHỤ
LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÀNH PHẨN VÀ CÁCH CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VÀ THUỐC THỬ
B.1. Canh thang
pepton, sorbitol và muối mật (PSB)
B.1.1. Thành phần
Sản phẩm thủy phân
casein bằng enzym
5,0 g
Sorbitol
10,0 g
Natri clorua
5,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,23 g
Natri dihydro phosphat ngậm một phân
tử nước (Na2HPO4.H2O)
1,2 g
Muối mật
1.5 g
Nước
1 000 ml
B.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần cơ bản hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong
nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường vào các ống nghiệm
hoặc bình cầu có
dung tích thích hợp để thu được các lượng cần thiết cho phép thử (xem 9.1.2).
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1)
ở nhiệt độ 121
°C.
B.2. Canh thang
Irgasan™, ticarcillin và kali clorat (ITC)
B.2.1. Môi trường cơ bản
B.2.1.1. Thành phần
Sản phẩm thủy phân casein
bằng enzym
10,0 g
Chất chiết nấm men
1,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,0 g
Natri clorua (NaCI)
5,0 g
Xanh lục malachit, dung dịch
0,2 %
5,0 ml
Nước
1 000 ml
B.2.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần cơ bản hoặc
môi trường hoàn chỉnh
khô trong nước bằng cách đun
nóng, nếu cần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường cơ bản vào các
bình cầu (6.7) có dung tích thích hợp để thu được các lượng cần thiết (ví dụ: 988 ml đối
với 1 I môi trường hoàn chỉnh).
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực
(6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
B.2.2. Dung dịch Ticarcillin (1 mg/ml)
B.2.2.1. Thành phần
Ticarcillin
10,0 mg
Nước
10 ml
B.2.2.2. Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.3. Dung dịch Irasan™
[5-clo-2-(2,4-diclorophenoxy)phenol]
trong etanol
(1 mg/ml)
B.2.3.1. Thành phần
Irgasan™
10,0 mg
Etanol, 95 % (thể tích)
10,0 ml
B.2.3.2. Chuẩn bị
Hòa tan Irgasan™ trong etanol khi cần dùng hoặc
dung dịch này được bảo quản ở khoảng âm 20
°C trong không
quá 4 tuần.
B.2.4. Dung dịch
kali clorat
(100 mg/ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali clorat (KClO3)
10,0 g
Nước
100 ml
B.2.4.2. Chuẩn bị
Hòa tan kali clorat trong nước. Lọc để khử trùng.
B.2.5. Môi trường hoàn
chỉnh
B.2.5.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.2.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch tircacillin (B.2.2)
1 ml
Dung dịch Irgasan (B.2.3)
1 ml
Dung dịch kali clorat (B.2.4)
10 ml
B.2.5.2. Chuẩn bị
Khi cần, cho tircacillin, Irgasan™ và
dung dịch kali clorat một cách vô trùng vào môi trường cơ bản đã được làm nguội
đến 47 °C và trộn.
Phân phối môi trường này một cách vô
trùng vào các ống nghiệm với các lượng 10 ml hoặc 100 ml vào các bình cầu có
dung tích thích hợp
(xem 9.1.3), sao cho thu được tỷ lệ diện tích/thể tích là tối thiểu (kỵ khí tương đối).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.1. Môi trường cơ bản
B.3.1.1. Thành phần
Sản phẩm thủy phân gelatin
bằng enzym
17,0 g
Sản phẩm thủy phân casein
và mô động vật
3,0 g
Chất chiết nấm men
2,0 g
Manitol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri pyruvat
2,0 g
Natri clorua
1,0 g
Magie sultat ngậm bảy phân tử nước
(MgSO4.7H2O)
0,01 g
Natri desoxycolat
0,5 g
Đỏ trung tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím tinh thể
0,001 g
Thạch
9 đến18 g1)
Nước
1 000 ml
B.3.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các
thành phần cơ bản hoặc môi
trường cơ bản khô trong nước bằng cách đun
nóng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,4 ± 0,2
ở 25 oC, nếu cần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực
(6.1) ở nhiệt độ 121
°C.
B.3.2. Dung dịch
cefsulodin (15 mg/ml)
B.3.2.1. Thành phần
Cefsulodin
1,5g
Nước
100 ml
B.3.2.2. Chuẩn bị
Hòa tan cefsulodin trong nước. Lọc để khử trùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3.1. Thành phần
Irgasan™
0,4 g
Etanol, 95 % (thể tích)
100 ml
B.3.3.2. Chuẩn bị
Hòa tan Irgasan™ trong etanol khi cần dùng hoặc
dung dịch này được bảo quản ở khoảng âm 20 °C trong không quá 4 tuần.
B.3.4. Dung dịch
novobiocin
(2,5 mg/ml)
B.3.4.1. Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25 g
Nước
100 ml
B.3.4.2. Chuẩn bị
Hòa tan novobiocin trong nước. Lọc để khử trùng.
B.3.5. Môi trường
hoàn chỉnh
B.3.5.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.3.1)
997 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml
Dung dịch Irgasan (B.3.3)
1 ml
Dung dịch novobiocin (B.3.4)
1 ml
B.3.5.2. Chuẩn bị
Cho từng dung dịch kháng sinh này một
cách vô trùng vào môi trường cơ bản đã được làm nguội đến 45°C và trộn đều.
B.3.5.3. Chuẩn bị các đĩa thạch CIN
Rót khoảng 15 ml môi trường hoàn chỉnh vào các
đĩa Petri vô trùng (6.8). Để yên các đĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.1 Thành phần
Chất chiết nấm men
5,0 g
Chất chiết thịt
5,0 g
Sản phẩm thủy phân mô động vật bằng enzym
5,0 g
Lactoza
10,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5 g
Natri desoxycolat
10,0 g
Canxi clorua
1,0 g
Natri xitrat
10,0 g
Natri thiosulfat ngậm năm
phân tử nước
8,5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 g
Xanh brilliant
0,0003 g
Đỏ trung tính
0,025 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần khô hoặc môi trường
hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là
7,4 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Không khử trùng
B.4.3. Chuẩn bị các đĩa thạch SSDC
Rót khoảng 20ml môi trường đã làm nguội đến
khoảng 45 °C vào các đĩa Petri
vô trùng (6.8). Để yên các đĩa.
Nếu môi trường đã được chuẩn bị trước thì các
đĩa thạch chưa khô phải được để trong túi bằng chất dẻo ở nơi tối khoảng 1 tuần
ở 8 °C ± 2°C vì sẽ hình thành kết
tủa trong môi trường và sẽ giảm hiệu năng của môi trường.
B.5. Thạch dinh dưỡng
B.5.1. Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0 g
Pepton
5,0 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức
đông của thạch
B.5.2. Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là
7,0 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường vào các bình cầu (6.7) có dung
tích thích hợp.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121
°C.
B.5.3. Chuẩn bị các đĩa thạch dinh
dưỡng
Rót khoảng 15 ml môi trường đã làm nguội
đến khoảng 45 °C vào các đĩa
Petri vô trùng (6.8). Để yên các đĩa.
B.6. Môi trường ure indol
B.6.1. Thành phần
L-Tryptophan, không chứa indol
3,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 g
Dikali hydro phosphat (K2HPO4)
1,0 g
Natri clorua
5,0 g
Ure
20,0 g
Etanol 95o (thể tích)
10 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 g
Nước
1 000 ml
B.6.2. Chuẩn bị
Hòa tan L-Tryptophan trong nước ở 60 °C. Làm nguội rồi
hòa tan các thành phần còn lại trong nước, bằng cách khuấy.
Cách khác, hòa tan môi trường
hoàn chỉnh khô trong
nước bằng cách khuấy.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là
6,9 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Lọc để khử trùng.
Phân phối môi trường này một cách vô
trùng, với các lượng 0,5 ml vào các ống nghiệm vô trùng có kích thước
12 mm x 50 mm (6.6).
Bảo quản môi trường
này ở 3 °C ± 2 °C, nơi tối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7.1 Thành phần
4-Dimetylaminobenzaldehyt
5,0 g
Axit clohydric, r = 1,18
g/ml đến 1,19 g/ml
25 ml
2-Metylbutan-2-ol
75 ml
B.7.2. Chuẩn bị
Hòa tan 4-Dimetylaminobenzaldehyt
trong 2-Metylbutan-2-ol để trong nồi cách thủy ở 60 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảo quản ở 3 °C ± 2 °C, trong chai
màu nâu. Không sử dụng chai có nút đậy bằng cao su vì sẽ làm hỏng thuốc thử.
B.8. Thạch
Kligler
B.8.1. Thành phần
Chất chiết thịt
3,0 g
Chất chiết nấm men
3,0 g
Pepton pancreatic casein
20,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Lactoza
10,0 g
Glucoza
1.0 g
Sắt (II) sulfat
0,2 g
Natri thiosultat ngậm năm phân tử nước
(Na2S2O3.5H2O)
0,3 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 g
Thạch
9 g đến 18
g a
Nước
1 000 ml
* Tùy thuộc vào sức đông của
thạch.
B.8.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn
chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là
7,4 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực
(6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
Để các ống thạch ở tư thế nghiêng, sao
cho thu được cột thạch có chiều sâu 3 cm và đoạn nghiêng dài 5 cm.
B.9. Thuốc thử phát hiện oxidaza
B.9.1. Thành phần
N,N,N'N'
-Tetrametyl-r-phenylendiamin
dihydroclorua
1,0 ga
Nước
100 ml
a Có thể dùng
oxalat để thay thế cho
dihydroclorua nhưng hạn sử dụng của dung dịch sẽ ngắn hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan thành phần trên trong nước
ngay trước khi sử dụng.
Khi được bảo quản ở 3 °C ± 2 °C và nơi tối,
dung dịch bền không quá một
tuần.
B.10. Môi trường
lyzin decarboxylaza (LDC)
B.10.1. Thành phần
L-lyzin monohydroclorua
5,0 g
Chất chiết nấm men
3,0 g
Glucoza
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromocresol tía
0,015 g
Nước
1 000 ml
B.10.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước
bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 6,8 ±
0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường này với các lượng
5 ml vào các ống nghiệm có kích thước 9 mm x 180 mm (6.6).
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực
(6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.11.1. Thành phần
L-Ornithin monohydroclorua
5,0 g
Chất chiết nấm men
3,0 g
Glucoza
1,0 g
Bromocresol tía
0,015 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
B.11.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng cách
đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 6,8 ±
0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường này
với các lượng 5 ml vào các ống có kích thước 9 mm x 180 mm
(6.6).
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực
(6.1) ở nhiệt độ 121
°C.
B.12. Môi trường lên men
cacbohydrat (nước pepton với đỏ phenol, rhamnoza
hoặc sacaroza hoặc trehaloza hoặc xyloza)
B.12.1. Môi trường cơ bản
B.12.1.1. Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
Natri clorua
5,0 g
Đỏ phenol
0,02 g
Nước
1 000 ml
B.12.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường cơ bản
khô trong nước bằng cách đun
nóng, nếu cần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường cơ bản này vào
các bình cầu (6.7) có dung tích thích hợp.
Khử trùng 10 min trong nồi hấp áp lực
(6.1) ở nhiệt độ 121
°C.
B.12.2 Dung dịch cacbohydrat (rhamnoza,
sacaroza, trehaloza hoặc xyloza 100 mg/ml)
B.12.2.1 Thành phần
Cacbohydrat (rhamnoza, sacaroza, trehaloza
hoặc xyloza)
10,0 g
Nước
100 ml
B.12.2.2. Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lọc để khử trùng.
B.12.3. Môi trường
hoàn chỉnh
B.12.3.1. Thành phần
Môi trường cơ bản
(B.12.1)
900 ml
Dung dịch cacbohydrat (B.12.2)
100 ml
B.12.3.2. Chuẩn bị
Đối với từng cacbon hydrat, thêm một
cách vô trùng dung dịch cacbohydrat vào môi trường cơ bản đã làm nguội đến
khoảng 45 °C và trộn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.13. Môi trường Simmon
xitrat
B.13.1. Thành phần
Natri xitrat
2,0 g
Natri clorua
5,0 g
Dikali hydro phosphat (K2HPO4)
1,0 g
Xanh bromothymol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amoni dihydro phosphat (NH4H2PO4)
1,0 g
Magie sulfat
0,2 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào
sức đông của
thạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn
chỉnh khô trong
nước bằng cách đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 6,8 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường với các lượng 10
ml vào các ống nghiệm mới (6.6) có dung tích thích hợp. Nếu không có sẵn các ống
nghiệm mới thì trước khi sử dụng phải làm sạch các ống nghiệm để các ống nghiệm
này không chứa các chất gây nhiễu đến phép thử.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121
°C.
Để ống nghiệm ở tư thế nghiêng
sao cho thu được mặt nghiêng có chiều sâu 2,5 cm.
B.14. Mổi trường thử
Tween-esteaza
B.14.1. Môi trường cơ bản
B.14.1.1. Thành phần
Dịch thủy phân peptic của thịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua (NaCl)
5,0 g
Canxi clorua (CaCl2)
0,1 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông
của thạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là
7,4 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Khử trùng 30 min trong nồi hấp áp lực
(6.1) ở nhiệt độ 121
°C.
B.14.2 Môi trường hoàn chỉnh
B.14.2.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.14.1)
990 ml
Tween 80™ (sorbitol mono-oleat)
10 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho dung dịch Tween 80™ vào môi trường
lỏng cơ bản và đồng
hóa.
Khử trùng 30 min ở nhiệt độ 110
°C.
Phân phối môi trường hoàn chỉnh này với
các lượng 2,5 ml vào các ống nghiệm (6.6) có dung tích thích hợp.
Để các ống nghiệm ở tư thế gần
như nằm ngang sao cho mặt nghiêng dài nhất có đáy nhỏ nhất.
B.15. Thạch mật và
aesculin
B.15.1. Thành phần
Chất chiết thịt
3,0 g
Pepton thịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aesculin
1,0 g
Muối mật
40,0 g
Sắt (III) xitrat
0,5 g
Thạch
9 g đến 18
g a
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Tùy thuộc vào
sức đông của thạch.
B.15.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn
chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi nhẹ.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 6,6 ± 0,2
ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường với các lượng 10 ml vào các
ống nghiệm (6.6) có dung tích thích hợp.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực
(6.1) ở nhiệt độ 121
°C.
Để ống nghiệm ở tư thế
nghiêng sao cho thu được mặt nghiêng có chiều sâu 2,5 cm.
B.16. Thạch casein
đậu tương
B.16.1. Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0 g
Pepton đậu tương
5,0 g
Natri clorua
5,0 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.16.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn
chỉnh khô trong nước bằng cách đun
sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,3 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường vào các bình cầu
(6.7) có dung tích thích hợp và với các lượng 830 ml (xem B.19.5.1). Môi trường
này cần để sử dụng trong B. 19.5.1.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực
(6.1) ở nhiệt độ 121
°C.
B.17. Thạch casein
đậu tương để phát hiện
pyrazinamidaza
B.17.1. Thành phần
Sản phẩm thủy phân casein bằng enzym
15,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Pyrazincarboxamid (C5H5N3O)
1,0 g
Natri clorua
5,0 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Dung dịch đệm tris-maleat (0,2
mol/l, pH 6)
1 000 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.17.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần cơ bản hoặc môi trường
hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là
7,3 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường với các lượng
10 ml vào các bình cầu (6.7) có dung tích thích hợp.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121
°C.
Sau khi khử trùng, để ở tư
thế nghiêng sao cho thu được mặt nghiêng dài.
B.18. Dung dịch
amoni sắt (III) sulfat để phát hiện pyrazinamidaza
B.18.1. Thành phần
Amoni sắt (II) sulfat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
100 ml
B.18.2. Chuẩn bị
Ngay trước khi sử dụng, hòa tan amoni sắt
(II) sulfat trong nước.
B.19. Thạch casein
đậu tương có magie và oxalat
B.19.1. Môi trường cơ bản (xem B.16)
B.19.2. Dung dịch
magie clorua
B.19.2.1. Thành phần
Magie clorua ngậm sáu phân tử nước
(MgCI2.6H2O) (0,25 mol/l)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
100 ml
B.19.2.2. Chuẩn bị
Hòa tan magie clorua trong nước. Lọc để khử trùng.
B.19.3. Dung dịch
natri oxalat
B.19.3.1. Thành phần
Natri oxalat
3,35 g
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.19.3.2. Chuẩn bị
Hòa tan natri oxalat trong nước. Lọc để khử trùng.
B.19.4. Dung dịch
glucoza
B.19.4.1. Thành
phần
Glucoza
18,0 g
Nước
100 ml
B.19.4.2. Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.19.5. Môi trường hoàn chỉnh
B.19.5.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.16)
830 ml
Dung dịch magie clorua (B.19.2)
80 ml
Dung dịch natri oxalat (B.19.3)
80 ml
Dung dịch glucoza (B.19.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.19.5.2. Chuẩn bị
Bổ sung một cách vô trùng
các dung dịch magie clorua, natri oxalat và glucoza vào môi trường cơ bản đã được
làm nguội đến 47 °C và trộn.
B.19.5.3. Chuẩn bị các
đĩa thạch
Rót các lượng khoảng 15 ml môi trường
hoàn chỉnh vào các
đĩa Petri vô trùng (6.8). Để yên các đĩa này cho môi trường lắng xuống.
B.20. Dung dịch muối
B.20.1. Thành phần
Natri clorua
5,0 g
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.20.2. Chuẩn bị
Hòa tan natri clorua trong nước.
Phân phối dung dịch vào các bình cầu (6.7)
có dung tích thích hợp.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121
°C.
B.21. Kali
hydroxit trong dung dịch
muối
B.21.1. Thành phần
Kali hydroxit (KOH)
0,5 g
Dung dịch muối (B.20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.21.2. Chuẩn bị
Hòa tan kali hydroxit trong dung dịch muối.
Phân phối dung dịch vào các bình cầu
(6.7) có dung tích thích hợp.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực
(6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
CHÚ THÍCH Dung dịch gốc kali hydroxit
40 % có thể được chuẩn bị và bảo quản ở 3 °C ± 2 °C. Pha loãng dung dịch này bằng dung dịch
NaCl 0,5 % với tỷ lệ 1 : 80
để có được dung dịch
KOH 0,5 %.
B.22. Canh thang
thịt bê pha loãng
B.22.1. Thành phần
Chất chiết từ thịt
bê (dạng khô)
5,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g
Natri clorua
5g
Nước cất
1 000 ml
B.22.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn
chỉnh khô trong nước bằng cách đun
sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là
7,4 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường với các lượng 10
ml vào các ống
nghiệm (6.6) và đậy nắp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.23. Glyxerol vô trùng
Phân phối glyxerol với các lượng 100
ml vào các bình cầu hoặc chai và khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở
nhiệt độ 121 °C.
PHỤ
LỤC C
(Tham khảo)
CÁC ĐẶC TRƯNG HÓA SINH CỦA YERSINIA
PSEUDOTUBERCULOSIS, YERSINIA ENTEROCOLITICA VÀ CÁC LOÀI CÓ HÓA SINH LIÊN QUAN
Bảng C.1 -
Các đặc trưng hóa sinh của Yersinia
Phép thử
Yersinia pseudotuberculosis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loài có
liên quan
Glucoza
+ a
+
+
Sinh khí từ glucoza
-
- (hoặc một
số bọt khí)
- (hoặc một
số bọt khí)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
ONPG
+
+/-
+/-
Adonitol
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cellobioza
-
+
D
Dulcitol
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
Melibioza
+/-
-
D
Rhamnoza
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Sacaroza
-
+
D
Sorbitol
-
+/-
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+/-
+
Xyloza
+
D
+
Aesculin
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Salicin
+
D
D
Ure
+
+
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
D
Voges Proskauer
-
+*/-
D
Hydro sulfua
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Deaminaza (APP)
-
-
-
Lysin
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+/-
+
Xitrat (Simmons)
-
-
D
Lipaza (Tween 80)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Mucat
-
D
a + dương tính; - âm tính; +/- phần
lớn các chủng dương tính; D các
kiểu hóa sinh
khác nhau.
* Các chủng thường âm tính ở 37 oC.
PHỤ LỤC D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BIOVAR
(BIOTYPE) CỦA YERSINIA
ENTEROCOLITICA
Biovar
Tween-esteraza
Aesculin
Pyrazinamidasa
Indol
Xyloza
Trehaloza
1Aa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
+
+
1B
+
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
2
-
-
-
(+)b
+
+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
+
+
4
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
+
5
-
-
-
-
Db
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Không gây bệnh
b Thường yếu và phát
triển chậm.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Wauters. G., Goossens. V.,
Janssens. M. and Vanoepitte, J. New
enrichment method for isolation of pathogenic Yersinia enlerocolitica
serogroup O:3 from pork.
Appl. Environ.
Microbiol.,
54. 1988. pp. 851-854
[2] DE Boer. E. Isolation of Yersinia
enlerocolitica from foods, Int. J. Food Microbiol., 17, 1992, pp. 75-84
[3] De Zutter. L. Le Mort. L, Janssens. M.
and Wauters. G. Short-comings of irgasan ticarcillin chlorate broth for the
enrichment of Yersinia enlerocolitica biovar 2, serovar 9 from meat. Int.
J. Food. Microbiol., 23, 1994. pp. 231-237
[4] Schiemann, D.A. Synthesis of
selective agar medium for Yersinia enterocolitica. Can. J Microbiol., 25.
1979, pp. 1298-1304
[5] Aulisio. C.C.G., Mehlman, I.J. and
Sanders. A.C. Alkali
method for rapid recovery of Yersinia enlerocolitica and Yersinia
pseudotuberculosis from foods. Appl. Environ. Microbiol., 39.
1980. pp. 135-140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] Sharma. N.K.. Doyle, P.W.,
GERBasi, S.A. and Jessop. J.H. Identification of Yersinia species by the API
20E. J. Clin. Microbiol., 28.1990, pp. 1443-1444
[8] Farmer III, J.J.. Carter, G.P.,
Miller, V.L., Falkow, S. and Wachsmuth,
I.K. Pyrazinamidase, CR-MOX Agar. Salicin Fermentation - Esculin Hydrolysis,
and D-Xylose fermentation
for identifying pathogenic serotypes of Yersinia enterocolitica. J.
Clin. Microbiol., 30. 1992. pp. 2589-2594
[9] Food and Drug Administration. Protocol
in FDA. Yersinia enlerocolitica and Yersinia pseudotuberculosis.
In: Bacteriological Analytical Manual, 8th edn.,
Washington, DC, 1998.
1) Tùy thuộc vào sức đông của thạch.