Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1 . Màu nước pha
|
Màu đặc trưng cho sản phẩm
|
2. Mùi
|
Thơm đặc trưng cho sản phẩm
|
3. Vị
|
Đặc trưng cho sản phẩm
|
4.3 Yêu cầu về lý-hoá
Các chỉ tiêu lý-hoá của chè thảo mộc túi lọc được qui định
trong Bảng 2.
Bảng 2 – Các tiêu lý – hoá của chè
thảo mộc túi lọc
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
10,0
2. Hàm lượng tro tổng số, % khối lượng, không lớn hơn
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
5. Phụ gia thực phẩm
Chỉ được phép sử dụng các loại phụ gia thực phẩm theo qui định
hiện hành.
6. Yêu cầu vệ sinh
6.1 Yêu câu về kim loại nặng
Hàm lượng tối đa của các loại kim loại nặng đối với chè thảo
mộc túi lọc được qui định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Hàm lượng kim loại nặng
trong chẻ thảo mộc túi lọc
Tên kim loại
Mức tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2. Cadimi, mg/kg
1,0
3. Chì, mg/kg
2,0
4. Thuỷ ngân, mg/kg
0,05
6.2 Yêu cầu về vi sinh vật
Yêu cầu vi sinh vật đối với chè thảo mộc túi lọc được qui định
trong Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, vi khuẩn/g sản phẩm
1 x 106
2. Coliform, khuẩn lạc/g sản phẩm
1 x 103
3. Nấm men, khuẩn lạc/g sản phẩm
1 x 104
4. Nấm mốc, khuẩn lạc/g sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Salmonella, khuẩn lạc/25 g sản phẩm
Không được có
6.3 Yêu cầu về độc tố vi nấm
Hàm lượng aflatoxin tổng số đối với chè thảo mộc túi lọc: nhỏ
hơn 15 g/kg.
6 4 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đối với chè
thảo mộc túi lọc được qui định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Dư lượng thuốc bào vệ thực
vật đối với chè thảo mộc túi lọc
1. Tên thuốc bảo vệ thực vật
Mức tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
2. Cypermethrin, mg/kg
20
3. Fenitrothion, mg/kg
0,5
4. Flucythrinate, mg/kg
20
5. Methidathion, mg/kg
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
7. Propargite, mg/kg
5
7. Phương pháp thử
7.1 Lấy mẫu, theo TCVN 5609:2007 (lSO 1839:1980).
7.2 Xác định độ ẩm, theo TCVN 5613:2007 (lSO
1573:1980).
7.3 Xác định hàm lượng tro tổng số, theo TCVN 5612:2007
(lSO 1575:1987).
7.4 Xác định hàm lượng tro không tan trong axit, theo TCVN
5612:2007 (lSO 1577:1987).
7.5 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 7601:2007.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7 Xác định hàm lượng cadimi, theo TCVN 7929:2008 (EN
14083:2003).
7.8 Xác định hàm lượng thuỷ ngân, theo TCVN 7604:2007.
7.9 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN
4884:2005 (lSO 4833:2003).
7.10 Xác định coliform, theo TCVN 6848:2007 (lSO
4832:2006).
7.11 Xác định nấm men, nấm mốc, theo TCVN 4993 (lSO 7954).
7.12 Xác định Salmonella, theo TCVN 4829:2005 (lSO
6579:2002, Cor.1:2004) và Sửa đổi 1:2008 TCVN 4829:2005 (lSO
6579:2002/Amd.1:2007).
7.13 Xác định hàm lượng aflatoxin tổng số, theo TCVN
7596:2007 (lSO 16050:2003).
7.14 Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, theo TCVN
5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev. 1 -2003) .
8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận
chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chè thảo mộc được đóng vào túi nhỏ làm bằng giấy lọc
(4.1.2), đảm bảo giữ được chất lượng của chè. Các túi nhỏ được đóng trong các
bao bì với số lượng túi thích hợp.
Bao bì đựng các túi chè nhỏ được làm bằng vật liệu chống ẩm,
giữ được chất lượng chè trong thời gian bảo quản và lưu hành.
8.2 Ghi nhãn
Nhãn sản phẩm chè thảo mộc túi lọc được ghi trên bao bì theo
qui định hiện hành và theo TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1 -2005) .
8.3 Bảo quản
Bảo quản sản phẩm chè thảo mộc túi lọc nơi khô, sạch, mát,
tránh ánh sáng trực tiếp của mặt trời. Chè phải được xếp riêng từng loại và
không để lẫn với các loại hàng hoá khác. Mặt thùng có tên hoặc ký hiệu của chè
phải quay ra phía ngoài để dễ cho việc kiểm tra.
8.4 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sản phẩm chè thảo mộc túi lọc phải
khô, sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
YÊU
CẦU ĐỐI VỚI GIẤY LỌC
Chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
1. Định lượng
Từ 12 g/m2 đến 21 g/m2
lSO536
2. Độ bền kéo khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều ngang
Không nhỏ hơn
1000 N/m
150 N/m
TCVN 1862-2:2000
3. Độ bền kéo ướt
- Chiều ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 1862-1:2000
4. Độ thấu khí chênh lệch cột nước 12,7 mm 20 lớp giấy cho
1 lần đo
1,287 l/min/100 cm2
ISO 5636
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
l1] “Quy định giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất
ô nhiễm trong thực phẩm" ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT
ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
[2] CAC/MDL 1-2001 Maximum Residue Limits (MRLS) for
Pesticides.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ( Comnendium of EHLA guidelines foodstuff specifications
for herbal infusion products, Edition 2000.
I5] EHLA'S recommended microblological specifcation for
herbal intusions (dry), 2008.
[6] Good manufacturing practice leaf tea and herbal
infusions (Unilever), 2005.
[7] Guidelines for good agricultural and hygiene practices
for raw materials used for herbal infusions (GAHP).
[8] Notiflcation of the Ministry of Public Health. Thailand, 2000.
[9] Sri Lanka standard specircation for pure
instant tea.
[10] GB/T 14456-1993 Green tea.
[11] 02.09.2001 Turkish Lagislation.
[12] SNL 01-1902-1995 Black tea.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] TCVN 1862-2:2000 Giấy và cactông - Xác định độ bền kéo
- Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi .
[15] lSO 536 Paper and board - Determination of grammage.
[16] lSO 5636 Paper and board - Determination of air permeance
(medium range).