Các loài
|
Phân giải huyết
|
Sinh axit
|
Thử CAMP
|
Ramnoza
|
Xyloza
|
S.aureus
|
R.equi
|
L. monocytogenes
|
+
|
+
|
-
|
+
|
-
|
L. innocua
|
-
|
V
|
-
|
-
|
-
|
L. ivanovii
|
+
|
-
|
+
|
-
|
+
|
L. seeligeri
|
(+)
|
-
|
+
|
(+)
|
-
|
L. welshimeri
|
-
|
V
|
+
|
-
|
-
|
L. grayi loài phụ grayi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
L. grayi loài phụ murrayi
|
-
|
V
|
-
|
-
|
-
|
V = phản ứng có thể thay đổi;
(+) = phản ứng yếu;
+ = > 90 % phản ứng dương tính;
- = không phản ứng
|
CHÚ THÍCH: Hiếm khi gặp các chủng L.
monocytogenes không cho thấy phân giải huyết b hoặc phản ứng CAMP dương tính dưới
các điều kiện qui định trong tiêu chuẩn này.
|
9.9. Các chủng kiểm chứng
Để kiểm tra tính năng của môi trường tăng
sinh và môi trường nhận dạng, nhằm đảm bảo cho việc phát triển L.
monocytogenes, cần cho dung dịch pha loãng mẫu chuẩn từ chủng L.
monocytogenes mới phân lập và các chủng kiểm chứng âm tính (ví dụ: các Steptococcus
dạng que) vào bình kiểm chứng đựng môi trường tăng sinh chọn lọc ban đầu (xem 9.2).
Cho vào mỗi bình từ 10 tế bào đến 100 tế bào L. monocytogenes hoặc các
chủng kiểm chứng âm tính.
Tiến hành với các bình kiểm chứng giống như
đối với mẫu cấy xét nghiệm để chứng minh rằng thu được chủng kiểm tra dương
tính.
10. Biểu thị kết quả
Theo diễn giải các kết quả, ghi lại sự có mặt
hay không có mặt Listeria monocytogenes trong phần mẫu thử, theo khối
lượng qui định bằng gam hay mililit mẫu thử.
CHÚ THÍCH 10: Nếu các loài Listeria
khác được tách biệt rõ, thì cũng có thể được ghi trong báo cáo kết quả thử
nghiệm, nếu các bên có liên quan nhất trí.
11. Độ chụm
11.1. Khái quát
Không thể biểu thị độ chụm của phương pháp
định tính bằng cách sử dụng các thông số độ lặp lại và độ tái lập mà chỉ có thể
được tính bằng phương pháp định lượng. Do đó các tính năng thực hiện đã được
lựa chọn (xem [3]). Các đặc trưng này là: độ đúng (độ nhạy đối với mẫu dương
tính, tính đặc hiệu đối với mẫu âm tính), xác suất lặp lại và xác suất tái lập
(xem 11.2, 11.3 và 11.4).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CẢNH BÁO - Trong phương pháp thử này, việc
phân lập đã được tiến hành trên thạch PALCAM và Oxford. Các dữ liệu về độ chụm
đưa ra một số hướng dẫn chung cho người sử dụng tiêu chuẩn này về cách thực
hiện phương pháp và các dữ liệu về độ chụm này có thể áp dụng cho tiêu chuẩn
này khi môi trường thạch phân lập thứ hai không phải là PALCAM hoặc Oxford.
11.2. Độ đúng
11.2.1. Định nghĩa
Độ đúng là phần trăm mẫu thử được nhận dạng
đúng.
Đối với các mẫu dương tính, độ đúng được gọi
là độ nhạy và là phần trăm mẫu được nhận dạng đúng là dương tính. Đối với mục
đích của phép tính này, thì phải thừa nhận rằng tất cả các mẫu dương tính giả
định trong thực tế có chứa sinh vật này.
Đối với các mẫu âm tính, độ đúng được gọi là
tính đặc thù và là phần trăm mẫu được nhận dạng đúng âm tính.
11.2.2. Giá trị tổng thể
Như một chỉ thị chung của tính đặc thù (Sp),
giá trị sau đây có thể được sử dụng khi thử nghiệm các mẫu thực phẩm nói chung:
Sp = 97,4 %.
Như một chỉ thị chung của độ nhạy (Se), giá
trị sau đây có thể được sử dụng khi thử nghiệm các mẫu thực phẩm nói chung: Se
= 85,2 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị này có thể được diễn giải là
trong 85,2 % các trường hợp mẫu chứa L. monocytogenes được công nhận là
dương tính khi được phân tích bằng phương pháp mô tả trong tiêu chuẩn này.
11.3. Xác suất lặp lại (Accordance)
11.3.1. Định nghĩa
Xác suất lặp lại là phần trăm cơ hội tìm thấy
kết quả tương tự (nghĩa là cả hai dương tính hoặc cả hai âm tính) từ hai phần
mẫu thử giống hệt nhau được phân tích trong cùng một phòng thử nghiệm, trong
các điều kiện lặp lại (nghĩa là do cùng một người thao tác, sử dụng cùng thiết
bị và cùng thuốc thử trong một khoảng thời gian ngắn nhất có thể).
Do đó xác suất lặp lại là tương đương độ lặp
lại đối với phương pháp định lượng.
Để tính xác suất lặp lại từ các kết quả của
phép thử liên phòng thử nghiệm, thì khả năng mà hai mẫu cho cùng kết quả được
tính cho lần lượt từng phòng thử nghiệm tham gia và khả năng này là giá trị
được tính trung bình cho tất cả các phòng thử nghiệm.
11.3.2. Giá trị tổng thể
Là một chỉ thị chung của xác suất lặp lại
(Ac), giá trị sau đây có thể được sử dụng khi thử nghiệm các mẫu thực phẩm nói
chung: Ac = 88,7 %.
Đối với các mẫu chuẩn (sử dụng các viên nang
chứa 23 CFU, do RIVM, Hà Lan sản xuất), đã thu được giá trị sau đây: Ac = 88,2
%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4. Xác suất tái lập (Concordance)
11.4.1. Định nghĩa
Xác suất tái lập là phần trăm cơ hội tìm thấy
kết quả tương tự đối với hai mẫu thử giống hệt nhau được phân tích trong hai phòng
thử nghiệm khác nhau.
Do đó, xác suất tái lập là tương đương độ tái
lập đối với phương pháp định lượng.
Để tính xác suất tái lập từ các kết quả của
phép thử liên phòng thử nghiệm, mỗi quan sát trong mỗi phòng thử nghiệm tham
gia được lấy lần lượt, kết cặp với các kết quả thu được đối với mẫu cụ thể của
tất cả các phòng thử nghiệm khác. Xác suất tái lập là phần trăm của tất cả các
cặp cho kết quả như nhau trên tất cả các cặp của dữ liệu.
11.4.2. Giá trị tổng thể
Là một chỉ thị chung của xác suất tái lập
(Cc), giá trị sau đây có thể được sử dụng khi thử nghiệm các mẫu thực phẩm nói
chung: Cc = 84,4 %.
Đối với các mẫu chuẩn (sử dụng các viên nang
chứa 23 CFU, do RIVM, Hà Lan sản xuất), đã thu được giá trị sau đây: Cc = 80,8
%.
Các giá trị này có thể được diễn giải rằng,
nếu hai phần mẫu thử giống hệt nhau có chứa L. monocytogenes do hai
phòng thử nghiệm thực hiện có 84,4 % cơ hội thu được kết quả tương tự (có mặt L.
monocytogenes) đối với hai phần mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ phương pháp đã
sử dụng, nhiệt độ ủ và kết quả thu được. Bảo cáo kết quả thử nghiệm cũng cần
phải đề cập đến tất cả các chi tiết thao tác không qui định trong tiêu chuẩn
này, hoặc được xem là tùy ý, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh
hưởng đến kết quả.
Báo cáo thử nghiệm cũng bao gồm các thông tin
cần thiết về việc nhận biết đầy đủ mẫu thử.
PHỤ LỤC
A
(qui định)
SƠ
ĐỒ QUI TRÌNH
PHỤ
LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÀNH
PHẦN VÀ CÁCH CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG VÀ THUỐC THỬ
B.1. Môi trường tăng sinh chọn lọc ban đầu:
Canh thang nửa Fraser
B.1.1. Môi trường cơ bản
B.1.1.1. Thành phần
Pepton thịt (thủy phân pepsin của mô động
vật)
5,0 g
Trypton (thủy phân peptic từ casein)
5,0 g
Cao thịt bò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao men
5,0 g
Natri clorua
20,0 g
Dinatri hydro phosphat ngậm hai phân tử
nước
12,0 g
Kali dihydro phosphat
1,35 g
Aesculin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
1 000 ml
B.1.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần cơ bản hoặc môi trường
hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,2 ±
0,24) ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường vào các bình cầu (6.7)
có dung tích thích hợp để thu được các lượng cần thiết cho phép thử (xem 9.1).
Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực (6.1) ở
nhiệt độ 121 °C.
CHÚ THÍCH 11: Có thể bổ sung dung dịch liti
clorua (B.1.2) hoặc dung dịch axit nalidixic (B.1.3) vào môi trường cơ bản
(B.1.1) trước khi hấp áp lực.
B.1.2. Dung dịch liti clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liti clorua
3g
Nước
10 ml
B.1.2.2. Chuẩn bị
Cho liti clorua vào nước.
Khử trùng bằng cách lọc.
CẢNH BÁO - Cần phòng ngừa khi hòa tan liti
clorua trong nước vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Dung dịch này cũng kích thích
màng nhầy.
B.1.3. Dung dịch muối natri của axit
nalidixic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muối natri của axit nalidixic
0,1 g
Natri hydroxit, dung dịch 0,05 mol/l
10 ml
B.1.3.2. Chuẩn bị
Hòa tan muối natri của axit nalidixic trong
natri hydroxit.
Lọc để khử trùng.
B.1.4. Dung dịch acriflavin hydroclorua
B.1.4.1. Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25 g
Nước
100 ml
B.1.4.2. Chuẩn bị
Hòa tan acriflavin hydroclorua trong nước.
Lọc để khử trùng.
B.1.5. Dung dịch sắt (III) amoni xitrat
B.1.5.1. Thành phần
Sắt (III) amoni xitrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
100 ml
B.1.5.2. Chuẩn bị
Hòa tan sắt (III) amoni xitrat trong nước.
Lọc để khử trùng.
B.1.6. Môi trường hoàn chỉnh
B.1.6.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.1.1)
100 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 ml
Muối natri của axit nalidixic (B.1.3)
0,1 ml
Acriflavin hydroclorua (B.1.4)
0,5 ml
Sắt (III) amoni xitrat (B.1.5)
1,0 ml
B.1.6.2. Chuẩn bị
Trước khi sử dụng, cho bốn dung dịch (B.1.2
đến B.1.5) vào từng phần 100 ml môi trường cơ bản (B.1.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.1. Môi trường cơ bản
B.2.1.1 Thành phần
Pepton thịt (thủy phân peptic của mô động
vật)
5,0 g
Trypton (thủy phân peptic từ casein)
5,0 g
Cao thịt
5,0 g
Cao men
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua
20,0 g
Dinatri hydro phosphat ngậm hai phân tử
nước
12,0 g
Kali dihydro phosphat
1,35 g
Aesculin
1,0 g
Liti clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muối natri của axit nalidixic
0,02 g
Nước
1 000 ml
B.2.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần hoặc môi trường hoàn
chỉnh khô trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,2 ±
0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Chuyển môi trường vào ống nghiệm có dung tích
thích hợp để thu được lượng cần thiết cho phép thử.
Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực ở
nhiệt độ 121 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem B.1.4.
B.2.3. Dung dịch sắt (III) amoni xitrat
Xem B.1.5.
B.2.4. Môi trường hoàn chỉnh
Trước khi sử dụng, cho các phần 0,1 ml của
các dung dịch B.2.2 và B.2.3 vào mỗi ống nghiệm đựng (các lượng 10 ml) môi
trường cơ bản (B.2.1). Trộn nhẹ.
B.3. Thạch Listeria theo Ottaviani và
Agosti (ALOA5))
B.3.1. Môi trường cơ bản
B.3.1.1. Thành phần
Dịch thủy phân mô động vật bằng enzym
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dịch thủy phân casein bằng enzym
6g
Cao men
10 g
Natri pyruvat
2g
Glucoza
2g
Magie glyxerolphosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magie sulfat (khan)
0,5 g
Natri clorua
5g
Liti clorua
10 g
Dinatri hydro phosphat (khan)
2,5 g
5-bromo-4-cloro-3-indolyl-b-D-glucopyranosit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thạch
12 g đến 18 g a
Nước
930 ml b
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
b 925 ml nếu sử dụng dung dịch amphoterixin
B (xem B.3.5.2).
B.3.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần khô hoặc môi trường cơ
bản hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi.
Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực ở
nhiệt độ 121 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2. Dung dịch muối natri của axit
nalidixic
Muối natri của axit nalidixic
0,02 g
Natri hydroxit (dung dịch 0,05 mol/l)
5 ml
Hòa tan muối natri của axit nalidixic trong 5
ml natri hydroxit và lọc để khử trùng.
B.3.3. Dung dịch xeftazidim
Xeftazidim
0,02 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ml
Hòa tan xeflazidim trong 5 ml nước và lọc qua
màng 0,45 mm để khử trùng.
B.3.4. Dung dịch polymyxin B
Polymyxin B sulfat
76 700 IU
Nước
5 ml
Hòa tan polymyxin B trong 5 ml nước và lọc
qua màng 0,45 mm để khử trùng.
B.3.5. Kháng sinh bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xycloheximit
0,05 g
Etanol
2,5 ml
Nước
2,5 ml
Hòa tan xycloheximit trong 2,5 ml etanol và
sau đó thêm 2,5 ml nước. Lọc qua màng 0,45 mm
để khử trùng.
B.3.5.2. Dung dịch amphoterixin B (làm dung
dịch thay thế cho xycloheximit)
Amphoterixin B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HCI (1 mol/l)
2,5 ml
Dimetylformamit (DMF)
7,5 ml
Hòa tan amphoterixin trong dung dịch HCI/DMF.
Lọc qua màng 0,45 mm để khử trùng.
CẢNH BÁO - Dung dịch HCI/DMF rất độc, cần
thận trọng khi sử dụng.
B.3.6. Dung dịch bổ sung
Hòa tan 2 g L-a-phosphatidylinositol (Sigma P 6636 ®6)) trong 50 ml nước lạnh.
Khuấy khoảng 30 phút cho đến khi thu được
dung dịch đồng nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.7. Môi trường hoàn chỉnh
B.3.7.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.3.1)
930 ml a
Dung dịch axit nalidixic (B.3.2)
5 ml
Dung dịch xeftazidim (B.3.3)
5 ml
Dung dịch polymyxin B (B.3.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch xycloheximit (B.3.5.1)
5 ml
hoặc dung dịch amphoterixin B (B.3.5.2)
10 ml
Dung dịch bổ sung (B.3.6)
50 ml
a 925 ml nếu sử dụng dung dịch amphoterixin
B.
B.3.7.2. Chuẩn bị
Cho các dung dịch trên vào môi trường cơ bản
tan chảy ở khoảng 50 °C, trộn kỹ sau môi lần thêm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường hoàn chỉnh phải mờ đục đồng đều.
B.3.7.3. Chuẩn bị các đĩa thạch
Cho vào mỗi đĩa Petri từ 15 ml đến 20 ml môi
trường hoàn chỉnh vừa mới chuẩn bị, rồi để cho đông đặc.
B.3.8. Kiểm tra tính năng về đảm bảo chất
lượng môi trường nuôi cấy
Đối với việc xác định tính chọn lọc và hiệu
quả, xem ISO/TS 11133-2. Bảng B.1 đưa ra các chi tiết về kiểm tra tính năng đối
với thạch Listeria theo Ottaviani và Agosti.
Bảng B.1 - Kiểm tra
tính năng của Thạch theo Ottaviani và Agosti
Chức năng
Ủ
Chủng kiểm chứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kiểm
chứng
Chuẩn cứ
Phản ứng đặc trưng
Hiệu quả
48 giờ ở 37°C
L. monocytogenes 4b
ATCC 13932a và/hoặcb
L. monocytogenes 1/2a
ATCC 19111 (hoặc các chủng tương đương khác
trong bộ sưu tập vi sinh đã được công nhận)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
định lượng
PR ≥ 0,5
khuẩn lạc màu xanh
có quầng mờ đục
Tính đặc thù
48 giờ ở 37°C
L. innocua ATCC 33090 (hoăc
các chủng tương đương khác trong bộ sưu tập vi sinh đã được công nhận)
định tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chọn lọc
48 giờ ở 37°C
E.coli ATCC 25922 hoặc 8739a
và/hoặc E.feacalis ATCC 29212 hoặc 19433 (hoặc
các chủng tương đương khác trong bộ sưu tập vi sinh đã được công nhận)
định tính
ức chế toàn phần
a Chủng được sử dụng bởi phòng thử nghiệm (là
tối thiểu)
b Cả hai chủng được sử dụng bởi nhà sản xuất
ra môi trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giữ tế bào huyết cừu ở 3 °C ± 2 °C trước khi
sử dụng.
Trước khi sử dụng phải kiểm tra dấu hiệu phân
giải huyết (bị đỏ) trong lớp huyết thanh phía trên.
Nếu không phân giải huyết, thì lấy 2 ml lớp
tế bào đỏ phía dưới cho vào 98 ml dung dịch đệm PBS (B.12).
Nếu thấy xuất hiện phân giải huyết, thì hòa
khoảng 4 ml lớp tế bào đỏ trong 10 ml dung dịch đệm PBS và trộn nhẹ, rồi ly
tâm. Nếu thấy có lớp nổi phía trên màu đỏ chứng tỏ có sự phân giải huyết, thì
không sử dụng nữa và loại bỏ huyền phù gốc này. Mặt khác, gạn lớp nổi phía trên
và cho 2 ml huyền phù tế bào này vào 98 ml dung dịch đệm PBS.
Bảo quản huyền phù này đến 5 ngày ở 3 °C ± 2 °C.
Nếu thấy xuất hiện phản giải huyết thì loại bỏ.
B.5. Môi trường nuôi cấy đặc: Thạch từ dịch
chiết nấm men trypton đậu tương (TSYEA)
B.5.1. Thành phần
Canh thang trypton đậu tương1)
Cao men
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
30 g
6g
9 g đến 18 g 2)
1 000 ml
1) Trypton
17,0 g
Pepton đậu tương
3,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Dikali hydro phosphat
2,5 g
Glucoza
2,5 g
2) Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
B.5.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần hoặc môi trường hoàn chỉnh
khô trong nước bằng cách đun sôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường này vào các ống nghiệm
có dung tích thích hợp để có được các lượng cần thiết cho phép thử.
Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực (6.1)
ở nhiệt độ 121 °C.
Để yên trong tư thế nghiêng.
Để chuẩn bị các đĩa thạch, phân phối vào các
đĩa Petri vô trùng với các lượng môi trường thích hợp cho phép thử. Để yên cho
đông đặc.
B.6. Môi trường nuôi cấy lỏng: Canh thang từ
dịch chiết nấm men trypton đậu tương (TSYEB)
B.6.1. Thành phần
Canh thang trypton đậu tương 1)
30 g
Cao men
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
1 000 ml
1) Xem B.5.1
B.6.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần hoặc môi trường hoàn
chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,3 ±
0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường này vào các ống nghiệm
hoặc bình có dung tích thích hợp để có được các lượng cần thiết cho phép thử.
Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực (6.1)
ở nhiệt độ 121 °C.
B.7. Thạch huyết cừu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7.1.1. Thành phần
Pepton thịt
15 g
Dịch thủy phân gan
2,5 g
Cao men
5 g
Natri clorua
5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 g đến 18 g 1)
Nước
1 000 ml
1) Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
B.7.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước bằng cách
đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,2 ±
0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường này vào các bình có dung
tích thích hợp để có được các lượng cần thiết cho phép thử.
Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực (6.1) ở
nhiệt độ 121 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7.3. Môi trường hoàn chỉnh
B.7.3.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.7.1)
100 ml
Huyết cừu đã khử fibrin (B.7.2)
5 ml đến 7 ml
B.7.3.2. Chuẩn bị
Cho huyết cừu vào môi trường cơ bản đã làm
nguội đến 47 °C. Trộn đều.
Phân phối môi trường này vào các đĩa Petri vô
trùng với các lượng thích hợp cho phép thử. Để yên cho đông đặc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.8.1. Môi trường cơ bản
B.8.1.1. Thành phần
Pepton proteoza
10 g
Cao men
1 g
Natri clorua
5g
Bromocresol tía
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
1 000 ml
B.8.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước bằng cách
đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 6,8 ±
0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường này vào các ống nghiệm
có dung tích thích hợp để có được các lượng cần thiết cho phép thử.
Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực ở
nhiệt độ 121 °C.
B.8.2. Dung dịch hydrat cacbon
B.8.2.1. Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5g
Nước
100 ml
1) L-Ramnosa hoặc D-xylosa
B.8.2.2. Chuẩn bị
Hòa tan riêng rẽ từng hydrat cacbon vào 100
ml nước.
Lọc để khử trùng.
B.8.3. Môi trường hoàn chỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9. Môi trường thạch di động
B.9.1. Thành phần
Pepton casein
20,0 g
Pepton thịt
6,1 g
Thạch
3,5 g
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trong nước bằng cách
đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,3 ±
0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường này với các lượng 5 ml
vào các ống nghiệm.
Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực ở
nhiệt độ 121 °C.
B.10. Môi trường CAMP (Christie, Atkins,
Munch-Paterson) và chủng xét nghiệm
Đối với phép thử này có thể sử dụng các đĩa
thạch huyết cừu (B.7), nhưng tốt nhất là sử dụng các đĩa thạch hai lớp có lớp
môi trường huyết cừu rất mỏng (xem B.10.3).
B.10.1. Môi trường cơ bản
Xem B.7.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem B.7.3.1.
B.10.3. Môi trường hoàn chỉnh
Phân phối môi trường cơ bản (B.10.1) vào các
đĩa Petri vô trùng, với các lượng khoảng 10 ml cho mỗi đĩa và để yên cho đông
đặc. Rót đều một lớp rất mỏng môi trường huyết cừu (B.10.2) với các lượng không
lớn hơn 3 ml trên một đĩa.
Để yên cho đông đặc. Nếu cho môi trường huyết
cừu vào các đĩa môi trường cơ bản đã chuẩn bị trước, thì có thể phải làm ấm các
đĩa này 20 phút bằng cách đặt chúng vào tủ ấm để ở 37 °C trước khi rót lớp môi
trường huyết cừu.
B.10.4. Các chủng phản ứng CAMP
Chủng phân giải huyết b của S.aureus (ví dụ: NCTC 1803
hoặc ATCC 25923) và chủng R.equi (ví dụ: NCTC 1621 hoặc ATCC 6939) cần
phải qua phép thử CAMP. Không phải tất cả các chủng S.aureus đều thích
hợp đối với phép thử CAMP.
Bảo quản các chất cấy gốc của S. aureus,
R. equi, L. monocytogenes, L. innocua và L. ivanivii
bằng cách nuôi cấy lên môi trường TSYEA (B.5.2), nuôi ấm ở 35 oC
hoặc 37 °C từ 24 giờ đến 28 giờ, hoặc cho đến khi thấy mọc và bảo quản trong tủ
lạnh 3 °C ± 2 °C. Cấy truyền ít nhất một lần trong một tháng.
B.11. Dung dịch hydro peroxit
Sử dung dung dịch 3 % (tính theo khối lượng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.12.1. Thành phần
Dinatri hydro phosphat ngậm hai phân tử
nước (Na2HPO4.2H2O)
8,98 g
Natri dihydro phosphat (NaH2PO4)
2,71 g
Natri clorua (NaCI)
8,5 g
Nước
1 000 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan các thành phần trong nước.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,2 ±
0,2 ở 25°C, nếu cần.
Khử trùng 15 phút trong nồi hấp áp lực ở
nhiệt độ 121°C.
PHỤ
LỤC C
(tham khảo)
PHÉP
THỬ RỌI HENRY
Kiểm tra các đĩa, sử dụng nguồn ánh sáng
trắng, đủ sáng để rọi tốt các đĩa, rọi vào đáy đĩa một gốc 45° (xem hình C.1).
Khi được kiểm tra dưới ánh sáng truyền trệch góc này (rọi Henry) trực tiếp trên
đĩa, thì các khuẩn lạc Listeria spp cho thấy có màu xanh nhạt và bề mặt
nổi hạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC D
(tham khảo)
KẾT
QUẢ THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
Một phép thử cộng tác quốc tế do Phòng thử
nghiệm Khoa học Trung tâm của Bộ Nông nghiệp, Thủy sản và Thực phẩm Anh tổ chức
năm 1998, trong phạm vi dự án Châu Âu SNT CT 962098 (xem [3), [4]). Trong phép
thử này gồm có 19 phòng thử nghiệm của 14 nước Châu Âu và tiến hành thử trên
phomat tươi, thịt xay, bột trứng và mẫu chuẩn. Các mẫu thực phẩm, mỗi loại được
kiểm tra ở hai mức nhiễm bẩn khác nhau và mẫu kiểm chứng âm tính. Các mẫu này
đều bị nhiễm cả L. monocytogenes và L. innocua (Xem bảng D.1),
nghĩa là có độ nhạy thấp. Do thiếu các nguồn cần thiết của các phòng thử nghiệm
để tham gia vào phép thử này, mà đã không thể sử dụng cả hai môi trường phân
lập Oxford và PALCAM cho tất cả các phòng thử nghiệm: 11 phòng đã sử dụng môi
trường PALCAM và 9 phòng đã sử dụng môi trường Oxford.
Bảng D.1 - Các mẫu
nhiễm bẩn
Các vi sinh vật
(trong 25 g)
Mẫu trắng
Nhiễm mức thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L. monocytogenes
-
5 đến 100
50 đến 100
L. innocua
50 đến 100
5 đến 100
50 đến 100
Hệ sinh vật bản địa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
Các giá trị về đặc trưng tính năng thu được
từ phép thử cộng tác này cho thấy đối với từng loại mẫu trong các bảng từ D.2
đến bảng D.5. Các dữ liệu thu được với thạch Oxford và PALCAM đã được gộp lại.
Dữ liệu thu được từ một số phòng thử nghiệm đã được loại ra khỏi tính toán, chỉ
với các lý do kỹ thuật nhận biết rõ (lệch khỏi qui trình).
Bảng D.2 - Kết quả
phân tích dữ liệu thu được với các mẫu bột trứng khô
Mẫu
(mức nhiễm bẩn)
Bột trứng khô
(không nhiễm)
Bột trứng khô
(nhiễm ở mức thấp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm thực hiện phép thử liên phòng thử
nghiệm
1998
1998
1998
Số lượng phòng thử nghiệm trả lại kết quả
18
18
18
Số lượng mẫu trên một phòng thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
Số lượng phòng thử nghiệm bị loại
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi
loại trừ
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu được chấp nhận
85
85
85
Độ đúng (tính đặc hiệu), %
97,9
-
-
Độ đúng (độ nhạy), %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,7
88,4
Xác suất lặp lại, %
96,6
58,7
86,5
Xác suất tái lập, %
95,8
49,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.3 - Kết quả
phân tích dữ liệu thu được với các mẫu thịt xay
Mẫu
(mức nhiễm bẩn)
Thịt xay
(không nhiễm)
Thịt xay
(nhiễm ở mức thấp)
Thịt xay
(nhiễm ở mức cao)
Năm thực hiện phép thử liên phòng thử
nghiệm
1998
1998
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm trả lại kết quả
18
18
18
Số lượng mẫu trên một phòng thử nghiệm
5
5
5
Số lượng phòng thử nghiệm bị loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi
loại trừ
16
16
16
Số lượng mẫu được chấp nhận
80
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đúng (tính đặc hiệu), %
97,8
-
-
Độ đúng (độ nhạy), %
-
83,3
100,0
Xác suất lặp lại, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,3
100,0
Xác suất tái lập, %
95,6
71,7
100,0
Bảng D.4 - Kết quả phân
tích dữ liệu thu được với các mẫu phomat tươi
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phomat tươi
(không nhiễm)
Phomat tươi
(nhiễm ở mức thấp)
Phomat tươi
(nhiễm ở mức cao)
Năm thực hiện phép thử liên phòng thử nghiệm
1998
1998
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm trả lại kết quả
16
16
16
Số lượng mẫu trên một phòng thử nghiệm
5
5
5
Số lượng phòng thử nghiệm bị loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi
loại trừ
15
15
15
Số lượng mẫu được chấp nhận
75
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đúng (tính đặc hiệu), %
96,5
-
-
Độ đúng (độ nhạy), %
-
85,9
100,0
Xác suất lặp lại, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,0
100,0
Xác suất tái lập, %
93,1
75,2
100,0
Bảng D.5 - Kết quả
phân tích dữ liệu thu được với các mẫu chuẩn
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu chuẩn
(Các viên nang chứa
23 CFU)a
Năm thực hiện phép thử liên phòng thử
nghiệm
1998
Số lượng phòng thử nghiệm trả lại kết quả
18
Số lượng mẫu trên một phòng thử nghiệm
5
Số lượng phòng thử nghiệm bị loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi
loại trừ
17
Số lượng mẫu được chấp nhận
85
Độ đúng (tính đặc hiệu), %
-
Độ đúng (độ nhạy), %
89,5
Xác suất lặp lại, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác suất tái lập, %
80,8
a Do RIVM, Hà Lan chuẩn bị cho phép thử.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] OTTAVIANI, F., OTTAVIANI, M., AGOSTI, M.
Differential agar medium for Listeria monocytogenes. Quimper Froid Symposium
Proceedings, P6 ADRIA Quimper, 16-18 June, 1997
[2] LECLERCQ, A. Colonial atypical morphology
and low recoveries of Listeria monocytogenes strains on Oxford, PACAM,
Rapid’L. mono and ALOA solid media. J.Microbiol. Methods, 57,
2004, pp. 251-258
[3] Report of the trial “Detection of Listeria
monocytogenes according to EN ISO 11290-1:1997”, available from CSL, Sand
Hutton, YO4 1LZ, York, UK, 1999
[4] SCOTTER, S., LANGTON, S., LOMBARAD, B..
LAHELLEC, C., SCHULTEN, S., NAGELKERKE, N., IN'T VELD, P., ROLLIER, P. and
BOHNERT, M. validiation of ISO method 11290 - Part 1: Detection of Listeria
monocytogenes in foods. International Journal of Food Microbiology, 64,
2001, pp. 259-306
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO/TS 11133-2, Microbiology of food
and animal feeding stuffs - Guidelines on preparation and production of culture
media - Part 2: Practical guidelines on performance testing of culture media.