TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 7404
: 2004
SỮA
BỘT GẦY - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Skimmed
milk powder - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 7404 : 2004 do Ban kỹ thuật TCVN/TC/F12 Sữa
và sản phẩm sữa biên soạn, trên cơ sở dự thảo đề nghị của Cục An toàn vệ
sinh thực phẩm có tham khảo CODES STAN 207-1999, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
SỮA BỘT GẦY - YÊU CẦU
KỸ THUẬT
Skimmed milk powder -
Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp
dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi. Đối với các TCVN chấp
nhận các tiêu chuẩn quốc tế thì khuyến cáo áp dụng các phiên bản tiêu chuẩn
quốc tế mới nhất, nếu thích hợp.
TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983), Vi sinh vật
học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ thuật
đếm khuẩn lạc.
TCVN 5165 - 90, Sản phẩm thực phẩm. Phương
pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 5533 - 91, Sữa đặc và sữa bột. Xác định
hàm lượng chất khô và hàm lượng nước.
TCVN 5779 : 1994, Sữa bột và sữa đặc có
đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb).
TCVN 5780 : 1994, Sữa bột và sữa đặc có
đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen (As).
TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541/1 : 1986), Sữa
và sản phẩm sữa. Định lượng Coliform. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở
30 oC.
TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541/2 : 1986), Sữa
và sản phẩm sữa. Định lượng Coliform. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác
suất lớn nhất ở 30 oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997), Sữa và sản
phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu.
TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1995), Sữa và
sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella.
TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866/1 : 1997), Sữa
và sản phẩm sữa. Định lượng E.Coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có
xác suất lớn nhất (MPN).
TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866/2 : 1997), Sữa
và sản phẩm sữa. Định lượng E.Coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có
xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbelifery-b-D-Glucuronit (MUG).
TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866/3 : 1997), Sữa
và sản phẩm sữa. Định lượng E.Coli giả định. Phần 3: Kỹ thuật đếm khuẩn
lạc ở 44 oC sử dụng màng lọc.
TCVN 6511 : 1999 (ISO 8156 : 1987), Sữa bột
và sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hòa tan.
TCVN 6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998), Sữa và
sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc
ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 6843 : 2001 (ISO 6092 : 1980), Sữa bột.
Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp chuẩn).
TCVN 7084 : 2002 (ISO 1736 : 2000), Sữa bột.
Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 5542 : 1984, Milk - Detemination of
protein content - Amido black dye-binding method (Sữa. Xác định hàm lượng
protein. Phương pháp nhuộm màu đen Amido).
AOAC 971.21, Mercury in food. Flamaless atomic
absorption spectrophotometric method (Thủy ngân trong thực phẩm. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa).
AOAC 999.11, Determination of lead, cadmium,
copper, iron and zinc in food. Atomic absorption spectrophotometric method
after dry ashing (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong thực phẩm.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi hóa tro khô).
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và
định nghĩa sau đây:
Sữa bột gầy (skimmed milk powder)
Sản phẩm sữa bột chứa hàm lượng chất béo nhỏ
hơn 1,5 % khối lượng.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Các chỉ tiêu cảm quan của sữa bột gầy
được quy định trong bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Màu sắc
Màu tự nhiên, từ màu trắng sữa đến màu kem
nhạt
2. Mùi, vị
Mùi thơm, ngọt dịu, không có mùi vị lạ
3. Trạng thái
Dạng bột, đồng nhất, không bị vón cục,
không có tạp chất
4.2. Các chỉ tiêu lý - hóa của sữa bột gầy
được quy định trong bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Độ ẩm, %, không lớn hơn
5,0
2. Hàm lượng chất béo, %, không lớn hơn
1,5
3. Hàm lượng protein, tính theo hàm lượng
chất khô không có chất béo, %, không nhỏ hơn
33
4. Độ axit chuẩn độ, tính theo axit lactic,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Chỉ số không hòa tan
Do nhà sản xuất
công bố
4.3. Các chất nhiễm bẩn
4.3.1. Hàm lượng kim loại nặng trong sữa bột
gầy được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 - Hàm lượng
kim loại nặng trong sữa bột gầy
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Hàm lượng chì (Pb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hàm lượng asen (As).
0,5
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
0,05
4. Hàm lượng cadimi (Cd)
1,0
4.3.2. Độc tố vi nấm trong sữa bột gầy: Hàm lượng aflatoxin M1,
không lớn hơn 0,5 mg/kg.
4.4. Yêu cầu vệ sinh đối với sữa bột gầy
4.4.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng
của tiêu chuẩn này phải được chế biến và xử lý theo Quy phạm thực hành về những
nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm [1].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.3. Sản phẩm phải đáp ứng được các yêu cầu
về vi sinh vật trong bảng 4.
Bảng 4 - Chỉ tiêu vi
sinh vật trong sữa bột gầy
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí trong 1 g
sản phẩm
104
2. Số Coliforms trong 1 g sản phẩm
10
3. Số Salmonella trong 25 g sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Số E.Coli trong 1 g sản phẩm
0
5. Số Staphylococcus aureus trong 1
g sản phẩm
0
6. Tổng số bào tử nấm men, nấm mốc trong 1
g sản phẩm
10
5. Phụ gia thực phẩm
Có thể sử dụng các chất phụ gia thực phẩm
dưới đây và chỉ trong giới hạn quy định.
Số INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
Chất ổn định
331
Natri xitrat
5 g/kg đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo chất
khô
332
Kali xitrat
Chất làm rắn chắc
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bởi GMP
509
Canxi clorua
Chất điều chỉnh axit
339
Natri phosphat
5 g/kg đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo chất
khô
340
Kali phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diphosphat
451
Triphosphat
452
Polyphostphat
500
Natri cacbonat
501
Kali cacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322
Lexitin (hoặc phospholipit có nguồn gốc tự
nhiên)
Giới hạn bởi GMP
471
Monoglyxerit và diglyxerit của axit béo
2,5 g/kg
Chất chống đông vón
170(i)
Canxi cacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
341(iii)
Tricanxi orthophosphat
343(iii)
Trimagie orthophosphat
504(i)
Magie cacbonat
530
Magie oxit
551
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
552
Canxi silicat
553
Magie silicat
554
Natri aluminosilicat
556
Canxi nhôm silicat
559
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chống oxi hóa
300
Axit L - ascorbic
0,5 g/kg tính theo axit ascorbic
301
Natri ascorbat
304
Ascorbly palmitat
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01 % khối lượng
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu, theo TCVN 6400 : 1998
(ISO 707 : 1997).
6.2. Xác định độ ẩm, theo TCVN 5533 - 91.
6.3. Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN 7084 :
2002 (ISO 1736 : 2000).
6.4. Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN 6843 :
2001 (ISO 6092 : 1980).
6.5. Xác định hàm lượng protein, theo ISO 5542 :
1984.
6.6. Xác định chỉ số không hòa tan, theo TCVN 6511 :
1999 (ISO 8156 : 1987).
6.7. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779 :
1994.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9. Xác định hàm lượng cadimi, theo AOAC 999.11.
6.10. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo AOAC 971.21.
6.11. Xác định Salmonella, theo TCVN 6402 : 1998
(ISO 6785 : 1985).
6.12. Xác định E.Coli, theo TCVN 6505-1 :
1999 (ISO 11866/1 : 1997) hoặc TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866/2 : 1997) hoặc
TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866/3 : 1997).
6.13. Xác định Coliforms, theo TCVN 6262-1 :
1997 (ISO 5541/1 : 1986) hoặc TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541/2 : 1986).
6.14. Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830 - 89
(ISO 6888 : 1983).
6.15. Xác định tổng số bào tử nấm men và nấm
mốc,
theo TCVN 6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992).
6.16. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 - 90.
6.17. Xác định aflatoxin M1, theo TCVN 6685 :
2000 (ISO 14501 : 1998).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1
- 1985 (Rev. 1-1991, Amd, 1999 & 2001)].
7.2. Bao gói
Sản phẩm sữa bột gầy được đựng trong bao bì chuyên
dùng cho thực phẩm.
7.3. Bảo quản
Bảo quản sữa bột gầy nơi khô, thoáng, mát và
tránh ánh sáng trực tiếp của mặt trời.
7.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sữa bột gầy phải khô,
sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 5603 : 1998 (CAC/RCP 1-1969; Rev.
3-1997) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.